hypothesis trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hypothesis trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hypothesis trong Tiếng Anh.

Từ hypothesis trong Tiếng Anh có các nghĩa là giả thuyết, giả thiết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hypothesis

giả thuyết

noun (proposed explanation for a phenomenon)

That's an interesting hypothesis.
Đó là một giả thuyết thú vị.

giả thiết

noun

So we decided that we needed to test this hypothesis.
Vì vậy, chúng tôi đã kiểm chứng giả thiết này.

Xem thêm ví dụ

The Riemann hypothesis implies results about the distribution of prime numbers.
Giả thuyết Riemann hàm ý kết quả về sự phân bố các số nguyên tố.
They're blind to the hypothesis.
Họ không biết gì về những lý thuyết của chúng tôi.
The hypothesis contends that the mechanism of clinal variation through a model of "Centre and Edge" allowed for the necessary balance between genetic drift, gene flow and selection throughout the Pleistocene, as well as overall evolution as a global species, but while retaining regional differences in certain morphological features.
Học thuyết này cho rằng các cơ chế của sự biến đổi dị biệt thông qua một mô hình "Trung tâm và Rìa" cho phép cho sự cân bằng cần thiết giữa trôi dạt di truyền, dòng gen và sự chọn lọc trong suốt thế Pleistocen, cũng như sự phát triển tổng thể như một loài toàn cầu, trong khi vẫn giữ lại khác biệt theo vùng trong một số đặc điểm hình thái.
Although Fresnel's hypothesis was empirically successful in explaining Fizeau's results, many leading experts in the field, including Fizeau himself (1851), Éleuthère Mascart (1872), Ketteler (1873), Veltmann (1873), and Lorentz (1886) were united in considering Fresnel's partial aether-dragging hypothesis to be on shaky theoretical grounds.
Mặc dù công thức tính hệ số kéo của Fresnel đã phù hợp với kết quả thí nghiệm của Fizeau, nhiều chuyên gia trong lĩnh vực, bao gồm cả bản thân Fizeau (1851), Éleuthère Mascart (1872), Ketteler (1873), Wilhelm Veltmann (1873), và Hendrik Lorentz (trong thuyết ête Lorentz năm 1886) đều coi giả thuyết kéo ête bán phần của Fresnel thiếu nền tảng lý thuyết vững chắc.
Another hypothesis is that "Getae" and "Daci" are Iranian names of two Iranian-speaking Scythian groups that had been assimilated into the larger Thracian-speaking population of the later "Dacia".
Giả thuyết khác là "Getae" và "Daci" là hai cái tên Iran của hai nhóm Scythia, những dân cư nói tiếng Iran, đã bị đồng hóa vào nhóm dân cư lớn nói tiếng Thracia sau này được gọi là "Dacia".
Recent work has cast doubt on the hypothesis that Brontornis is a phorusrhacid.
Nghiên cứu gầm đây đã có nghi vấn về giả thuyết rằng "Brontornis" là một phorusrhacid.
So I combined these two ideas and I formulated a hypothesis, saying that, could possibly the carcinogens be decreased due to a marinade and could it be due to the differences in PH?
Vì thế tôi tổng hợp hai ý tưởng này và lập ra một giả thiết, rằng, có thể nào các chất gây ung thư được giảm xuống nhờ việc ướp và có thể xảy ra điều đó nhờ sự khác nhau về độ PH không?
In mathematics, the Riemann hypothesis, proposed by Bernhard Riemann (1859), is a conjecture that the non-trivial zeros of the Riemann zeta function all have real part 1/2.
Trong toán học, giả thuyết Riemann, nêu bởi Bernhard Riemann (Riemann (1859)), là một phỏng đoán về các không điểm phi tầm thường của hàm zeta Riemann tất cả đều có phần thực bằng 1/2.
Biased interpretation offers an explanation for this effect: seeing the initial evidence, people form a working hypothesis that affects how they interpret the rest of the information.
Sự diễn giải thiên lệch cung cấp lời giải thích cho hiệu ứng này: khi nhìn thấy bằng chứng ban đầu, người ta tạo nên một giả thuyết ảnh hưởng tới cách họ diễn dịch phần còn lại lại của chuỗi thông tin.
In The Assayer Galileo mainly criticized Grassi's method of inquiry, heavily biased by his religious belief and based on ipse dixit, rather than his hypothesis on comets.
Trong tác phẩm Người thí nghiệm, Galilei chủ yếu chỉ trích phương pháp của Grassi về điều tra, cho rằng cách làm đó mang tính thiên hướng nặng về niềm tin tôn giáo của Grassi và dựa trên ipse dixit hơn là lý thuyết của ông về sao chổi.
This hypothesis is at odds with mainstream scientific opinion and is rejected by major medical professional organizations.
Giả thuyết này mâu thuẫn với quan điểm khoa học chính thống và cũng mâu thuẫn với các tổ chức y tế chuyên nghiệp lớn.
The panspermia hypothesis proposes that life originated outside the Earth, but does not definitively explain its origin.
Giả thuyết panspermia cho rằng sự sống bắt nguồn từ bên ngoài Trái Đất, nhưng không giải thích dứt khoát về nguồn gốc của nó.
There's now a new research project underway at the Karolinska in Sweden to prove that hypothesis.
Hiện tại đang có những kế hoạch nghiên cứu tại Karolinska ở Thụy Điển để chứng minh giả thuyết đó.
Now, we don't have really any evidence of it, but I think, to give you a hypothesis, the best guess is that if you're left- handed, you're prone to schizophrenia.
Chúng tôi chưa có bất cứ bằng chứng nào về điều đó, nhưng có một giả thiết, tôi nghĩ cách đoán biết hay nhất là nếu bạn thuận tay trái, thì bạn có xu hướng mắc bệnh tâm thần phân liệt.
The Ponzo illusion has also been used to demonstrate a dissociation between vision-for-perception and vision-for-action (see Two-streams hypothesis).
Ảo giác Ponzo đã được sử dụng để chứng minh sự phân ly giữa nhận thức và tầm nhìn cho hành động (xem Giả thuyết hai luồng).
The cholinergic hypothesis has not maintained widespread support, largely because medications intended to treat acetylcholine deficiency have not been very effective.
Tuy nhiên giả thuyết cholinergic đã không được ủng hộ gần đây, chủ yếu vì thuốc dùng để điều trị thiếu hụt acetylcholine thực sự không có hiệu quả đối với bệnh nhân.
I made a radical hypothesis.
Tôi làm một tôi giả thuyết căn nguyên.
The specific name referred to their hypothesis based on these specimens that nearly all Morrison diplodocid species are either growth stages or represent sexual dimorphism among members of the genus Amphicoelias, but this analysis has been met with skepticism and the publication itself has been disclaimed by its lead author, explaining that it is "obviously a drafted manuscript complete with typos, etc., and not a final paper.
Giả thuyết của họ dựa trên các mẫu xét nghiệm là gần như tất cả các loài Diplodocus hệ tầng Morrison hoặc là trong giai đoạn phát triển hoặc là đại diện cho tính lưỡng hình giới tính (nghĩa là trong cùng một loài, hình dáng con đực lại hoàn toàn khác con cái) giữa các loài trong chi Amphicoelias, nhưng những phân tích này đã bị đặt nghi vấn và sự công bố này đã bị phủ nhận bởi ngay chính tác giả của nó, họ đã giải thích rằng đó là "rõ ràng chỉ là một bản thảo với các lỗi chính tả,.v.v. và đây không phải là bài báo cáo hoàn chỉnh.
In January 2016, Gernon et al. proposed a "shallow-ridge hypothesis" involving the breakup of the supercontinent Rodinia, linking the eruption and rapid alteration of hyaloclastites along shallow ridges to massive increases in alkalinity in an ocean with thick ice cover.
Vào tháng 1 năm 2016, Gernon et al. đề xuất một "giả thuyết nông cạn" liên quan đến sự tan rã của siêu lục địa Rodinia, liên kết vụ phun trào và sự thay đổi nhanh chóng của hyaloclastites dọc theo các rặng cạn đến sự gia tăng khối lượng kiềm trong một đại dương với lớp băng dày.
The final test of a hypothesis should be experimental.
Thử nghiệm cuối cùng của một giả thuyết nên mang tính thực nghiệm.
According to some philosophies of science, an experiment can never "prove" a hypothesis, it can only add support.
Và thí nghiệm không bao giờ có thể "chứng minh" một giả thuyết, nó chỉ có thể ủng hộ thêm mà thôi.
This discovery does not support the hypothesis, first offered by the nineteenth-century paleontologist Edward Drinker Cope, that snakes share a common marine ancestry with mosasaurs.
Phát hiện này không ủng hộ giả thuyết, lần đầu tiên được đề xuất bởi các nhà khảo cổ học thế kỷ XIX Edward Drinker Cope, rằng loài rắn chia sẻ một tổ tiên đại dương chung với Mosasaur.
The subsequent Randomised Badger Culling Trial (designed, overseen and analysed by the Independent Scientific Group on Cattle TB, or ISG ) examined this hypothesis by conducting a large field trial of widescale (proactive) culling and localised reactive culling (in comparison with areas which received no badger culling).
Thử nghiệm theo dõi ngẫu nhiên (được thiết kế, giám sát và phân tích bởi Nhóm khoa học độc lập về lao động gia súc, hoặc Scientific Group on Cattle- ISG ) đã kiểm tra giả thuyết này bằng cách tiến hành một thử nghiệm lớn lựa chọn trên phạm vi rộng rãi (tiên phong thực hiện) và phản ứng cục bộ (so với các khu vực mà không nhận được lựa chọn).
Writing in 1997, Lyle Campbell, an expert in Mayan languages and historical linguistics, argued that the most promising proposal is the "Macro-Mayan" hypothesis, which posits links between Mayan, the Mixe–Zoque languages and the Totonacan languages, but more research is needed to support or disprove this hypothesis.
Lyle Campbell, một chuyên gia về ngôn ngữ Maya và nhà ngôn ngữ học lịch sử, cho rằng đề xuất khả thi nhất là giả thuyết "Liên Maya" - kết nói hệ Maya, Mixe–Zoque và Totonac lại với nhau, nhưng cần nhiều nghiên cứu hơn để khẳng định hoặc bác bỏ giả thuyết này.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hypothesis trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.