iguana trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ iguana trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ iguana trong Tiếng Anh.

Từ iguana trong Tiếng Anh có các nghĩa là cự đà, kỳ nhông, con cự đà, con giông mào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ iguana

cự đà

noun (any of several members of the lizard family Iguanidae)

My screeching iguana clock does tend to startle some people.
Cái đồng hồ cự đà của tôi khi rít lên thì thường làm cho mọi người giật mình.

kỳ nhông

noun (any of several members of the lizard family Iguanidae)

Three o'clock sharp, the bag of cats and iguanas go over the fence.
Đúng 3 giờ là vất mèo và kỳ nhông qua hàng rào.

con cự đà

noun

But then, so, of course, does the screeching iguana.
Nhưng thôi, tất nhiên rồi, con cự đà rít lên.

con giông mào

noun

Xem thêm ví dụ

According to Mathews, Shockey was shown the dead iguana and confirmed it was the animal he had seen two weeks previously.
Theo lời Mathews, Shockey đã xem qua xác con cự đà và xác nhận đó là con vật mà anh đã thấy hai tuần trước đó.
My screeching iguana clock does tend to startle some people.
Cái đồng hồ cự đà của tôi khi rít lên thì thường làm cho mọi người giật mình.
Now, as a politician myself, standing in front of you, or indeed, meeting any stranger anywhere in the world, when I eventually reveal the nature of my profession, they look at me as though I'm somewhere between a snake, a monkey and an iguana, and through all of this, I feel, strongly, that something is going wrong.
Bây giờ, về riêng tôi, với tư cách là một chính trị gia - một người đứng trước các bạn, hay thật sự, một người từng gặp gỡ rất nhiều người không quen biết ở khắp mọi nơi trên thế giới, bất cứ khi nào tôi nói cho họ biết về tính chất công việc của mình họ đều nhìn tôi như thể tôi là một con gì đó lai giữa con rắn, khỉ và kỳ nhông Sau tất cả những phản ứng của họ, tôi thấy rằng, thật sự, có điều gì đó không ổn.
Marine iguanas lay their eggs in sand.
Cự đà biển đẻ trứng vào cát.
For 5 days the bishop was forced to survive on cactus pads these land iguanas eat little else
Trong 5 ngày liền, vị giám mục buộc phải sống bằng cách gặm các nhánh xương rồng
A new clade Bifurcata (bifurcated tongue) has been proposed to include Iguania as a sister taxon to Anguimorpha. ^ Many studies also recognize a clade called Scincogekkonomorpha, which is a stem-based taxon defined to include all lizards more closely related to geckos and skinks than to iguanas.
Một nhánh mới gọi là Bifurcata (lưỡi chẻ đôi) đã từng được đề xuất để bao gồm Iguania như là nhóm chị em với Anguimorpha ^ Nhiều nghiên cứu cũng công nhận một nhánh gọi là Scincogekkonomorpha, là một đơn vị phân loại dựa theo thân cây; được định nghĩa để bao gồm toàn bộ các loài thằn lằn có quan hệ họ hàng gần với tắc kè và thằn lằn bóng hơn là với nhông/kỳ nhông.
It is found on the island of Hispaniola (Haiti and the Dominican Republic), and is the only known species of rock iguana to coexist with the rhinoceros iguana (Cyclura cornuta).
Loài này được tìm thấy trên đảo Hispaniola ở Cộng hòa Dominica và Haiti, và là loài duy nhất được biết đến của cự đà đá để cùng tồn tại với (Cyclura cornuta).
You can add search terms to find specific pages on your site, for example: site:example.com/petstore iguanas zebras.
Bạn có thể thêm cụm từ tìm kiếm để tìm các trang cụ thể trên trang web của mình, ví dụ như site:example.com/petstore iguanas zebras.
Crabs feed on dead skin on the iguana's back and, in turn, provide a welcome exfoliation service.
Cua ăn da chết trên lưng cự đà biển và đến lượt nó, mang lại dịch vụ chăm sóc da tróc.
It is one of the few species of iguanas found outside of the New World and one of the most geographically isolated members of the family Iguanidae.
Đây có thể là một trong số ít loài cự đà được tìm thấy ngoài Tân Thế giới và là một trong những loài phân bố biệt lập về mặt địa lý trong họ Iguanidae.
Matthews recounted the incident to an author of a book about urban legends, but says the author "omitted the part that confirmed that the creature was an iguana rather than a Frogman".
Matthews kể lại sự việc với một tác giả của một cuốn sách về truyền thuyết đô thị, nhưng nói rằng tác giả "đã bỏ qua phần xác nhận rằng sinh vật là một con cự đà chứ không phải là một người ếch".
He can comfortably eat half an iguana a day
Chú có thể chén ngon lành nửa con kì đà mỗi ngày.
I cannot delay for the sake of an iguana or a giant peccary.
Tôi đâu thể để chậm trễ vì 1 con kỳ đà hay 1 con heo mọi.
Previously listed as a subspecies of the Cuban iguana (Cyclura nubila), it was reclassified as a separate species in 2004 because of genetic differences discovered four years earlier.
Trước đây loài này là một phân loài của Cự đà Cuba, nó đã được tách thành một loài riêng biệt năm 2004 do khác biệt về gen đã được phát hiện 4 năm trước đó.
Now, as a politician myself, standing in front of you, or indeed, meeting any stranger anywhere in the world, when I eventually reveal the nature of my profession, they look at me as though I'm somewhere between a snake, a monkey and an iguana, and through all of this, I feel, strongly, that something is going wrong.
Bây giờ, về riêng tôi, với tư cách là một chính trị gia - một người đứng trước các bạn, hay thật sự, một người từng gặp gỡ rất nhiều người không quen biết ở khắp mọi nơi trên thế giới, bất cứ khi nào tôi nói cho họ biết về tính chất công việc của mình họ đều nhìn tôi như thể tôi là một con gì đó lai giữa con rắn, khỉ và kỳ nhông
She is also publisher of Iguana, a Spanish-language magazine for children.
Cô cũng là nhà xuất bản Iguana, một tạp chí tiếng Tây Ban Nha cho trẻ em.
Although marine iguanas are expert swimmers, they can't cross open oceans.
cự đà biển là những chuyên gia bơi lặn, chúng không thể lội ngang vùng biển mở.
Seagoing iguanas.
Cự đà biển ( Seagoing iguanas ).
Yeah, she definitely speaks to iguanas.
Vâng, cô ấy trò chuyện được với con vật đó.
Marine iguanas take in too much salt with their food
Kì đà biển đã ăn phải quá nhiều muối trong thức ăn.
In 1972, the Loveland frog legend gained renewed attention when Loveland police officers sighted and killed an animal they later identified as a large iguana that was missing its tail.
Năm 1972, huyền thoại ếch Loveland đã giành được sự chú ý mới khi viên sĩ quan cảnh sát Loveland nhìn thấy và giết chết một con vật mà sau này được xác định là một con cự đà khổng lồ bị mất đuôi.
At dawn, the cold- blooded iguanas thaw from the night's chill absorbing the heat of the equatorial sun
Lúc bình minh, những chú kì đà máu lạnh xua đuổi cái giá lạnh ban đêm bằng cách sưởi ấm dưới ánh nắng xích đạo.
In addition to the nominate race (Cyclura cornuta cornuta) found on Hispaniola, there are two other subspecies of Cyclura cornuta, the Mona ground iguana (Cyclura cornuta stejnegeri) and the Navassa Island iguana (Cyclura cornuta onchiopsis), although the latter subspecies is believed to be extinct in the wild.
Ngoài phân loài nguyên chủng (Cyclura cornuta cornuta) ở Hispaniola, còn có 2 phân loài nữa là kỳ nhông đất Mona (Cyclura cornuta stejnegeri) và kỳ nhông đảo Navassa (Cyclura cornuta onchiopsis), mặc dù phân loài cuối này được cho là đã tuyệt chủng trong tự nhiên. ^ “Cyclura cornuta”.
Where so many iguanas too.
Ở đâu nhiều kỳ nhông quá vậy.
In the wild, C. clypeatus feeds on animal and plant remains, overripe fruit, and feces of other animals, including the Mona ground iguana, Cyclura stejnegeri.
Trong tự nhiên, C. clypeatus ăn động vật và xác thực vật, trái cây chín, và phân của động vật khác, bao gồm của kỳ nhông đất Mona, Cyclura stejnegeri.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ iguana trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.