igloo trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ igloo trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ igloo trong Tiếng Anh.

Từ igloo trong Tiếng Anh có các nghĩa là lều tuyết, Lều tuyết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ igloo

lều tuyết

noun

I was imagining a massive igloo with all kinds of scientists doing experiments.
Tôi đã tưởng tượng rằng nó phải là 1 cái lều tuyết to lớn với các nhà khoa học đang thực hiện những thí nghiệm.

Lều tuyết

noun (type of shelter built of snow)

I was imagining a massive igloo with all kinds of scientists doing experiments.
Tôi đã tưởng tượng rằng nó phải là 1 cái lều tuyết to lớn với các nhà khoa học đang thực hiện những thí nghiệm.

Xem thêm ví dụ

The places being rented out are things that you might expect, like spare rooms and holiday homes, but part of the magic is the unique places that you can now access: treehouses, teepees, airplane hangars, igloos.
Những địa điểm cho thuê thường thấy là phòng dư cho khách qua đêm, hoặc nhà nghỉ những dịp lễ, nhưng điều kì thú là những nơi độc đáo mà bạn có thể tới: nhà cây, lều vải (của người da đỏ), nhà để máy bay, lều tuyết...
In spring 1990, French artist Jannot Derid held an exhibition in a cylinder-shaped igloo in the area.
Mùa xuân năm 1990, nghệ sĩ người Pháp Jannot Derid tổ chức một cuộc triển lãm trong một lều tuyết hình trụ trong khu vực.
A total of 130 igloos were built, short of the planned number, but this still beat the previous world record of 100 igloos.
Tổng cộng có 130 lều tuyết được xây dựng, ít hơn là đã dự định, nhưng vẫn hơn kỷ lục thế giới kỳ trước chỉ có 100 lều tuyết.
An igloo that is built correctly will support the weight of a person standing on the roof.
Lều tuyết, nếu xây đúng cách, sẽ chịu nổi sức nặng của một người đứng trên nóc.
This makes an igloo.
Cái này tạo ra một lều tuyết.
I was imagining a massive igloo with all kinds of scientists doing experiments.
Tôi đã tưởng tượng rằng nó phải là 1 cái lều tuyết to lớn với các nhà khoa học đang thực hiện những thí nghiệm.
The public was encouraged to attend the event, in order to show how igloos are made and to involve them in the construction.
Công chúng được khuyến khích tham dự sự kiện này để thấy cách các lều tuyết này xây như thế nào và cùng tham gia vào xây dựng chúng.
They slept in the igloo in sleeping bags on top of reindeer skins, and were the first guests of the "hotel".
Họ ngủ trong túi ngủ trên da tuần lộc - khách đầu tiên du khách của "khách sạn".
This round-the-clock aerial effort was directed by "Operation Igloo White", run out of Nakhon Phanom, Thailand.
Việc nỗ lực ném bom liên tục này được chỉ dẫn bởi chiến dịch Igloo White hoạt động tại Nakhon Phanom, Thái Lan.
A large igloo might have been constructed from several smaller igloos attached by their tunnels, giving common access to the outside.
Một lều tuyết lớn có thể được xây từ nhiều lều tuyết nhỏ thông qua nhau bằng các đường hầm và có lối chung dẫn ra bên ngoài.
Although igloos are stereotypically associated with all Inuit/Eskimo peoples, they were traditionally associated with people of Canada's Central Arctic and Greenland's Thule area.
Mặc dù lều tuyết thường có liên hệ với tất cả người Inuit nhưng phần nhiều chúng được xây bởi những người vùng Trung Bắc Cực của Canada và vùng Thule của Greenland.
Snow and occasionally ice, were used by the Inuit peoples for igloos and snow is used to build a shelter called a quinzhee.
Ice và tuyết Tuyết và thỉnh thoảng đá, đã được sử dụng bởi người Inuit cho tuyết rơi và tuyết được sử dụng để xây dựng một nơi trú ẩn được gọi là một quinzhee.
On 17 and 18 March 2007, Swiss Scouts planned to build an igloo village with each construction representing one of the member countries and territories of WOSM.
Vào ngày 17 đến ngày 18 tháng 3 năm 2007, Hướng đạo Thụy Sĩ đã lập kế hoạch xây một làng lều tuyết, mỗi một lều tuyết tiêu biểu cho một trong các quốc gia hoặc lãnh thổ thành viên của Tổ chức Phong trào Hướng đạo Thế giới.
The snow used to build an igloo must have enough structural strength to be cut and stacked appropriately.
Tuyết dùng để xây một lều tuyết phải có đủ sức chịu đựng kết cấu để bị cắt ra và xếp chồng đúng cách.
Additionally, every team composed a message of peace for the Scout organisation represented by their igloo.
Ngoài ra, mỗi đội đã viết một thông điệp hòa bình cho tổ chức Hướng đạo mà lều tuyết đó đại diện.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ igloo trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.