illegal trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ illegal trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ illegal trong Tiếng Anh.

Từ illegal trong Tiếng Anh có các nghĩa là bất hợp pháp, không hợp pháp, ngang tắt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ illegal

bất hợp pháp

adjective

Some of them were illegal whale meat, by the way.
Một số là thịt cá voi bất hợp pháp.

không hợp pháp

adjective

They don't want legal distinctions between legal and illegal sharing.
họ không muốn sự phân biệt pháp lý giữa việc chia sẻ hợp phápkhông hợp pháp

ngang tắt

adjective

Xem thêm ví dụ

So how do we stop illegal logging?
Vậy làm sao chúng ta ngăn chặn được nạn chặt cây trái phép?
On May 11, 2018, Kenya's Water Resources Management Authority (WARMA) concluded that none of the dams on the property were properly licensed and were therefore illegal.
Vào ngày 11 tháng 5 năm 2018, Cơ quan Quản lý Tài nguyên Nước của Kenya kết luận rằng không có đập nào được cấp phép hợp pháp và do đó là bất hợp pháp.
Since illegal insider trading takes advantage not of skill but chance , it threatens investor confidence in the capital market .
Vì giao dịch tay trong bất hợp pháp lợi dụng không phải kỹ năng mà là cơ may , nó là mối đe doạ đối với niềm tin của nhà đầu tư vào thị trường tài chính .
Same-sex sexual activity is illegal (even if consensual and committed in private), and the Attorney-General has declared that prosecutions under Singapore's Section 377A occasionally still occur.
Hoạt động tình dục đồng giới là bất hợp pháp (ngay cả khi có sự đồng thuận và cam kết riêng tư) và Tổng chưởng lý đã tuyên bố rằng các vụ truy tố theo Singapore Mục 377A thỉnh thoảng vẫn xảy ra.
In the EU, it is not illegal for a person or business to buy fuel in one EU state for their own use in another, but as with other goods the tax will generally be payable by the final customer at the physical place of making the purchase.
Trong khu vực EU nó không phải là bất hợp pháp cho một cá nhân hoặc doanh nghiệp để mua nhiên liệu tại một trong những nước Châu Âu cho họ sử dụng riêng, nhưng là với các loại hàng hoá mà thuế sẽ được trả cuối cùng với khách hàng tại giá trị nơi thực hiện mua hàng.
We've got to make all this violence against the poor illegal.
Bạo lực đối với người nghèo phải được công nhận là phạm pháp.
Their duties include defending the Bahamas, stopping drug smuggling, illegal immigration and poaching, and providing assistance to mariners.
Nhiệm vụ của họ bao gồm bảo vệ Bahamas, ngăn chặn buôn lậu ma túy, nhập cư bất hợp pháp, săn bắn trộm, và cung cấp trợ giúp cho các thủy thủ bất cứ khi nào và bất cứ nơi nào họ có thể.
However, he escaped and returned to Saint Petersburg where he lived illegally before moving to the Grand Duchy of Finland in 1906 to finish his studies.
Tuy nhiên, ông đã trốn thoát và trở về Saint Petersburg sống bất hợp pháp trước khi chuyển đến Đại Công quốc Phần Lan vào năm 1906 để hoàn thành chương trình học dang dở.
The police had her deported on illegal residency
Cảnh sát đã trục xuất cô ta... vì nhập cư trái phép.
He said, “During this same period, opposition persons have illegally established more than 60 groups and organizations in the name of democracy and human rights, which have about 350 participants from 50 cities and provinces.”
Tướng Quang cho biết rằng, “Cũng trong khoảng thời gian này, số đối tượng chống đối đã lập hơn 60 hội, nhóm bất hợp pháp dưới danh nghĩa dân chủ, nhân quyền với khoảng 350 đối tượng tham gia ở 50 tỉnh, thành.”
▪ The account at Acts 18:12, 13 states that Jews in Corinth accused Paul of proselytizing illegally and that they led him to “the judgment seat,” or beʹma (a Greek word meaning “step”).
▪ Lời tường thuật nơi Công vụ 18:12, 13 cho biết những người Do Thái tại thành Cô-rinh-tô cáo buộc rằng Phao-lô đã khiến người khác cải đạo một cách phi pháp, họ dẫn ông đến “nơi xét xử”, hay beʹma (một từ Hy Lạp nghĩa là “bục”).
Because gambling was illegal, the gambling tables were built so that they could be folded inside the walls and the floor.
Bởi vì ở đây, đánh bạc là bất hợp pháp, nên những bàn đánh bạc được thiết kế sao cho có thể gập được vào tường và trên sàn nhà.
The word capsule alludes to how Capcom likened its game software to "a capsule packed to the brim with gaming fun", as well as to the company's desire to protect its intellectual property with a hard outer shell, preventing illegal copies and inferior imitations.
Từ capsule từ ám chỉ cách Capcom so sánh phần mềm trò chơi của mình với "một viên nang gói trọn niềm vui chơi game", cũng như mong muốn bảo vệ tài sản trí tuệ của mình với vỏ ngoài cứng, ngăn chặn các bản sao bất hợp pháp và bắt chước kém.
Lost his licence three years ago for illegally bringing in lion cubs.
Bị mất bằng lái của ông ba năm trước đây cho bất hợp pháp mang trong con sư tử.
A law originating from the 1789 revolution and reaffirmed in the 1958 French Constitution makes it illegal for the French state to collect data on ethnicity and ancestry.
Một điều luật có nguồn gốc từ cách mạng năm 1789 và được tái xác nhận trong hiến pháp năm 1958 quy định sẽ là bất hợp pháp nếu nhà nước Pháp thu thập dữ liệu về dân tộc hoặc nguồn gốc.
Cynthia is a social worker with the INS, helping to process illegal Chinese immigrants.
Cynthia làm việc trong cơ quan INS (Bộ Di trú và Nhập tịch), giúp đỡ cho những người Trung Quốc nhập cư.
As mines are cleared and roads improved, logging both legal and illegal threatens the remaining forested areas.
Khi mìn được tháo dỡ, đường sá được cải thiện thì nạn phá rừng hợp pháp và phi pháp đã đa dọa các cánh rừng ở đây.
"Israel response to Gaza protests 'illegal': Israeli NGO".
Truy cập ngày 9 tháng 4 năm 2018. ^ “Israel response to Gaza protests 'illegal': Israeli NGO”.
An August 2011 Public Policy Polling survey found that 21% of South Carolina voters thought that same-sex marriage should be legal, while 69% thought it should be illegal and 10% were not sure.
Một cuộc khảo sát thăm dò ý kiến chính sách công vào tháng 8 năm 2011 cho thấy 21% cử tri ở Nam Carolina cho rằng hôn nhân đồng giới nên là hợp pháp, trong khi 69% cho rằng nó là bất hợp pháp và 10% không chắc chắn.
In June 2018, Vietnam’s National Assembly passed an overly broad and vague cyber security lawthat gives authorities wide discretion to determine when expression must be censored as “illegal.”[
Tháng Sáu năm 2018, Quốc hội Việt Nam đã thông qua một bộ luật an ninh mạng rất rộng và mơ hồ, có nội dung trao cho chính quyền khả năng tùy tiện quyết định khi nào thì các hành vi biểu đạt cần bị kiểm duyệt vì “trái pháp luật.”
Now whether you look at this and think, "Oh, that's a charming urban affectation," or you look at it and say, "That's illegal abuse of property," the one thing I think we can all agree on is that you cannot read it.
Dù bạn nhìn vào đây và nghĩ "Ôi nghệ thuật đô thị thật đáng yêu" hay bạn sẽ phản ứng "Đây là sự xâm phạm tài sản chung" thì chúng ta vẫn phải đồng ý rằng ta chẳng thể đọc được gì.
Have we forgotten that the use of marijuana is illegal?
Quên mất rằng việc lạm dụng cần sa là trái phép sao?
It reminded me that these illegal extortion schemes aren't being run somewhere in the shadows, they're being run out in the open by our public officials.
Nó làm tôi nghiệm ra rằng những hình thức làm tiền phi pháp này không phải được thực hiện một cách lén lút, mà được tiến hành công khai bởi những viên chức.
Wherever they live, Christians seek to exercise practical wisdom in dealing with local situations, remembering that what is acceptable and legal in one land may be totally unacceptable and illegal in another.
Dù sống ở đâu, tín đồ Đấng Christ phải khôn ngoan thực tế tìm cách ứng phó với hoàn cảnh địa phương. Họ ý thức rằng có những điều được chấp nhận và xem là hợp pháp ở xứ này nhưng ở xứ khác lại hoàn toàn không được chấp nhận và bị xem là bất hợp pháp.
Although the new law will come into operation from 2 February 2015, SBOBET has a clear policy not to take bets from countries where making or accepting bets is illegal.
Mặc dù bộ luật mới sẽ chỉ được áp dụng vào ngày 02/02/2015, SBOBET đã có một chính sách rõ ràng để không chấp nhận bất kì cược từ những quốc gia bị cấm.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ illegal trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới illegal

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.