impervious trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ impervious trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ impervious trong Tiếng Anh.

Từ impervious trong Tiếng Anh có các nghĩa là chống thấm, Áo mưa, vô tình, áo mưa, dửng dưng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ impervious

chống thấm

Áo mưa

vô tình

áo mưa

dửng dưng

Xem thêm ví dụ

A NEWLY paved road appears solid, impervious to damage.
Một con đường mới được tráng nhựa trông rất rắn chắc và không thể hư hại.
But MBI exploits the different molecular behavior of tumors, and therefore, it's impervious to breast density.
Thế nhưng MBI khai thác tương tác khác biệt của khối u ở cấp độ phân tử và vì vậy, nó không bị ảnh hưởng bởi mật độ vú.
Although Japan turned out victorious, the two large German-made battleships of the Chinese Navy remained almost impervious to Japanese guns, highlighting the need for bigger capital ships in the Japanese Navy (the Ting Yuan was finally sunk by torpedoes, and the Chen-Yuan was captured with little damage).
Dù Nhật Bản giành được chiến thắng, hai tàu chiến lớn được chế tạo tại Đức của Hải quân Trung Quốc vẫn nguyên vẹn trước họng súng quân Nhật, nêu bật sự cần thiết phải có tàu chiến lớn thượng hạng trong Hải quân Nhật Bản (chiếc Đinh Viễn cuối cùng đã bị ngư lôi đánh chìm và Trấn Viễn đã bị bắt giữ với ít hư hỏng).
Well, sir, as an agent, I have trained myself to be impervious to pain.
Thưa ngài, là một đặc vụ, tôi đã tự luyện cho mình khả năng nhịn đau.
Urbanization increases surface runoff by creating more impervious surfaces such as pavement and buildings that do not allow percolation of the water down through the soil to the aquifer.
Đô thị hóa làm tăng dòng chảy bề mặt, bằng cách tạo ra nhiều hơn các bề mặt không thấm nước như vỉa hè và các tòa nhà, không cho phép thẩm thấu của nước xuống qua đất đến tầng nước ngầm.
Their hearts were hard and impervious to the truth.—John 12:37-41.
Lòng họ cứng cỏi và thản nhiên trước lẽ thật (Giăng 12:37-41).
Because, many of you will know, that the biggest pollution burden that we have on the New York, New Jersey harbor right now is no longer the point sources, no longer the big polluters, no longer the GEs, but that massive network of roads, [ those ] impervious surfaces, that collect all that cadmium neurotoxin that comes from your brake liners or the oily hydrocarbon waste in every single storm event and medieval infrastructure washes it straight into the estuary system.
Bởi vì, có thể tất cả các bạn đều biết rằng, gánh nặng lớn nhất cho sự ô nhiễm mà chúng ta đang có ở cảng New York, New Jersey ngay lúc này đã không còn là nguồn chính, gây ô nhiễm nữa, không còn là GEs nữa, mà là mạng lưới các con đường, đã ngăn ngấm qua bề mặt, và lưu giữ lại tất cả chất catmi neurotoxin thải ra từ phanh xe của bạn hay là rác thải chứa dầu hidrocacbon từ từng cơn bão và các cuộc xây dựng từ thời cổ. xối tất cả những chất đó ra cửa sông.
Thick halite deposits are expected to become an important location for the disposal of nuclear waste because of their geologic stability, predictable engineering and physical behaviour, and imperviousness to groundwater.
Các lớp trầm tích halit dày được dự kiến trở thành các khu vực quan trọng cho chôn cất chất thải hạt nhân do sự ổn định về mặt địa chất của chúng, công nghệ-kỹ thuật có thể dự đoán được và hành vi vật lý cũng như sự không thấm vào nước ngầm.
I'm pretty impervious to stuff like that.
Anh khá lơ mơ về những chuyện như vậy.
Because, many of you will know, that the biggest pollution burden that we have on the New York, New Jersey harbor right now is no longer the point sources, no longer the big polluters, no longer the GEs, but that massive network of roads, [those] impervious surfaces, that collect all that cadmium neurotoxin that comes from your brake liners or the oily hydrocarbon waste in every single storm event and medieval infrastructure washes it straight into the estuary system.
Bởi vì, có thể tất cả các bạn đều biết rằng, gánh nặng lớn nhất cho sự ô nhiễm mà chúng ta đang có ở cảng New York, New Jersey ngay lúc này đã không còn là nguồn chính, gây ô nhiễm nữa, không còn là GEs nữa, mà là mạng lưới các con đường, đã ngăn ngấm qua bề mặt, và lưu giữ lại tất cả chất catmi neurotoxin thải ra từ phanh xe của bạn hay là rác thải chứa dầu hidrocacbon từ từng cơn bão và các cuộc xây dựng từ thời cổ. xối tất cả những chất đó ra cửa sông.
Second, my system is flawless, and my encryption is exquisitely impervious.
Thứ hai, hệ thống của tôi là hoàn hảo, và phương thức mã hóa của tôi thì tuyệt đối không có kẽ hở.
But little did Quickdraw Kiddo know that little B.B. Was only playing possum, due to the fact that she was impervious to bullets.
Kiddo đâu có biết là BB Gunn này chỉ giả vờ chết mà thôi. Cô bé này không bao giờ trúng đạn!
Since the September 11 attacks the Nuclear Regulatory Commission has instituted a series of rules mandating that all fuel pools be impervious to natural disaster and terrorist attack.
Kể từ vụ tấn công ngày 11 tháng 9, Ủy ban điều tiết hạt nhân đã thiết lập một loạt các quy tắc bắt buộc tất cả các bể nhiên liệu không bị ảnh hưởng bởi thiên tai và tấn công khủng bố.
We will make humans impervious to disease.
Chúng ta sẽ giúp con người miễn nhiễm với bệnh tật!
Should we think that young Christians will be impervious to such influence?
Chúng ta có nên nghĩ rằng các tín đồ trẻ tuổi sẽ không bị tiêm nhiễm bởi những điều như thế hay sao?
I have trained my body to be impervious to...
Tôi đã tự luyện cho cơ thể mình không bị...
The beautiful thing about force fields, Mr. Allen, is they're impervious to speed.
Nét đẹp về trường lực, cậu Allen, chính là chúng trơ trơ với tốc độ.
Since neodymium coloration depends upon "forbidden" f-f transitions deep within the atom, there is relatively little influence on the color from the chemical environment, so the color is impervious to the thermal history of the glass.
Do sự tạo màu của neodymi phụ thuộc vào các sự chuyển tiếp f-f "hãm" sâu bên trong nguyên tử, nên ở đây có ảnh hưởng tương đối ít đối với màu sắc từ môi trường hóa học, vì thé màu là không thấm qua được đối với lịch sử nhiệt của thủy tinh.
The boat builders had used nails of copper, also once plentiful on Cyprus, also impervious to rust.
Những người thợ đóng tàu đã sử dụng những chiếc đinh bằng đồng, từng có rất nhiều trên đảo Síp, để chúng không bị gỉ.
Rhino's Horn Defence is impervious to any technique.
Kim Chung Trạo đâu dễ thua tuyệt kĩ nào.
He was not impervious to fear, being “a man with feelings like ours.”
“Là người yếu-đuối như chúng ta”, ông không phải là người không biết sợ (Gia-cơ 5:17).
In one African country, a band of religious teenage soldiers calling themselves the Lord’s Resistance Army have been indoctrinated to believe that they are impervious to bullets, reports the journal The New Republic.
Theo tường thuật của tạp chí The New Republic, tại một xứ ở Phi Châu một toán quân nhân tôn giáo vị thành niên tự xưng là Kháng Chiến Quân của Chúa (the Lord’s Resistance Army) đã bị nhồi sọ để tin rằng đạn không thể xuyên qua người chúng được.
Genetic modification may enhance their incapacitating or lethal properties, or render them impervious to conventional treatments or preventives.
Sự biến đổi di truyền có thể làm tăng tính chất khó chữa hoặc gây chết người của chúng, hoặc khiến chúng không bị các phương pháp điều trị hoặc phòng ngừa thông thường làm ảnh hưởng.
Flies, beetles, ants, termites, locusts, millipedes, scorpions and spiders have hard cuticles which are impervious to water and many of them lay their eggs underground and their young develop away from the temperature extremes at the surface.
Ruồi, bọ cánh cứng, kiến, mối, locust, millipede, bò cạp và nhện có các lớp biểu bì cứng, không thấp nước và nhiều trong số chúng đẻ trứng dưới mặt đất và con con phát triển khác xa với nhiệt độ cực cao trên mặt đất.
True integrity is impervious to external circumstances.
Lòng trung kiên chân chính không bị ngoại cảnh chi phối.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ impervious trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.