impetus trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ impetus trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ impetus trong Tiếng Anh.
Từ impetus trong Tiếng Anh có các nghĩa là đà, khí thế, sức xô tới. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ impetus
đànoun |
khí thếnoun |
sức xô tớinoun |
Xem thêm ví dụ
Impetuous. Quá bốc đồng. |
Michael is impetuous and he'd strike out at me if you told him the truth. Michael rất mạnh mẽ, thằng bé sẽ chống lại tôi, nếu cô cho nó biết sự thật. |
The Council of Nicaea (325 C.E.), with its attempt to explain and establish the “divinity” of Christ, was the milestone that gave new impetus to interpretation of “Christian” dogma. Cố giải thích và thiết lập “thiên cách” của Đấng Christ, Giáo Hội Nghị Nicaea (năm 325 CN) là một bước ngoặt đã tạo ra sức thôi thúc mới cho việc biện giải giáo điều “đạo Đấng Christ”. |
This gave impetus to our ministry in the field. Điều này đã đẩy mạnh công việc rao giảng. |
Their experiments and ideas gave impetus to the emerging field of molecular developmental biology, and of transcriptional regulation in particular. Các ý tưởng và thí nghiệm của họ đã tạo động lực cho việc xuất hiện lãnh vực sinh học phát triển của phân tử, và nhất là của sự điều chỉnh phiên mã (transcriptional regulation). |
How did conventions give impetus to the preaching work? Những hội nghị đẩy mạnh công việc rao giảng như thế nào? |
Alegría consistently cited Rainer Maria Rilke's "Letters to a Young Poet" as the impetus for becoming a poet. Alegría luôn trích dẫn "Letters to a Young Poet" của Rainer Maria Rilke là động lực để trở thành một nhà thơ. |
His impetus for diversifying his instrumental abilities was "not being able to communicate with other band members on ideas...for original songs." Động lực của ông để đa dạng hóa khả năng công cụ của mình là "không thể giao tiếp với các thành viên ban nhạc khác về ý tưởng... cho các bài hát gốc". |
To organize and give impetus to the work, a service director would be appointed for each class, or congregation, of Bible Students. Nhằm tổ chức và đẩy mạnh công việc rao giảng, một giám đốc công tác sẽ được bổ nhiệm trong mỗi lớp (hội thánh) của Học viên Kinh Thánh. |
That price is also a signal that maybe we need to start looking at other technologies, in the same way that gasoline prices are a signal and an impetus, to, say, the development of electric cars. Giá thành cũng là một tín hiệu rằng có lẽ cần bắt đầu tìm hiểu những công nghệ khác giống như việc giá xăng dầu là tín hiệu và là sự thúc đẩy cho sự phát triển của ô tô điện. |
Let's go. impetuous. Chúng ta đi thôi, bốc đồng... |
Why did the identifying of the great multitude give fresh impetus to the field ministry, and how did the Witnesses feel about this? Tại sao việc nhận diện đoàn đông lớn đã đẩy mạnh thánh chức rao giảng một lần nữa, và các Nhân-chứng cảm thấy thế nào về việc này? |
When my kids kissed me impetuously , I would never have said . Khi các con đến hôn tôi một cách mạnh bạo , tôi sẽ chẳng bao giờ hét với chúng rằng . |
This task does not consist solely in overcoming an ideological opponent but must be accompanied at every step by a positive impetus: in this case that means the reconstruction of the German heritage in the widest and most comprehensive sense. Nhiệm vụ này không chỉ bao gồm việc đánh bại một ý thức hệ đối địch mà còn phải từng bước đi kèm theo một động lực tích cực: trong trường hợp này điều đó có nghĩa là tái thiết các di sản của Đức theo hướng rộng rãi và toàn diện nhất. |
Concern over a formal declaration of de jure Taiwan independence is a strong impetus for the military buildup between Taiwan and mainland China. Lo ngại về một tuyên bố chính thức về nền độc lập theo pháp lý của Đài Loan là động cơ chính thúc đẩy việc tăng cường quân sự giữa Đài Loan và Trung Hoa lục địa. |
The recent success in mapping the entire human genome has given such aspirations new impetus. Một thành công mới đây trong việc định vị toàn bộ hệ gien của con người đã đẩy mạnh thêm kỳ vọng này. |
Additional impetus to consider continuous groups came from ideas of Bernhard Riemann, on the foundations of geometry, and their further development in the hands of Klein. Các nguyên nhân khác để nghiên cứu các nhóm liên tục đến từ các ý tưởng của Bernhard Riemann, trên nền tảng của hình học, và các phát triển thêm của Klein. |
• What understanding of God’s purpose gave great impetus to expanding the preaching work? • Sự hiểu biết nào về ý định của Đức Chúa Trời đã xúc tiến mạnh mẽ sự bành trướng công việc rao giảng? |
The spontaneous outreach of the total Christian community gave immense impetus to the movement from the very outset.” Ngay từ đầu, cả cộng đồng tín đồ Đấng Christ tự động rao giảng cho người khác, nhờ vậy đạo Đấng Christ đã được đẩy mạnh”. |
The civil wars gained impetus with the sudden death of Henry II in 1559, which began a prolonged period of weakness for the French crown. Cuộc nội chiến được đẩy nhanh bởi cái chết đột ngột của Henri II năm 1559, bắt đầu thời kỳ suy thoái kéo dài của vương quyền Pháp. |
At the Cedar Point conventions, how was the work of Kingdom witnessing given special impetus? Tại các cuộc hội nghị ở Cedar Point, việc làm chứng về Nước Trời đã được đẩy mạnh một cách đặc biệt nào? |
Let The New Encyclopædia Britannica answer: “Veneration of the mother of God received its impetus when the Christian Church became the imperial church under Constantine and the pagan masses streamed into the church. . . . Chúng ta hãy để cuốn “Tân Bách khoa Tự điển Anh-quốc” (The New Encyclopædia Britannica) trả lời: “Sự tôn sùng mẹ của Đức Chúa Trời được thịnh hành khi Giáo hội tự xưng theo Đức Kitô trở thành giáo hội hoàng gia dưới triều đại của hoàng đế Costantino và quần chúng theo tà giáo đổ xô gia nhập giáo hội... |
Several developments in the early 20th century provided the impetus for widespread commercial adoption of exterior signage. Một số phát triển vào đầu thế kỷ 20 đã cung cấp động lực cho việc áp dụng thương mại rộng rãi các biển hiệu bên ngoài. |
Ball initially rebuffed counsel from others that he change the script, feeling they were being puritanical; the final impetus to alter the scene came from DreamWorks' then-president Walter Parkes. Ball ban đầu khước từ lời khuyên chỉnh đổi kịch bản của mọi người, khi anh cảm thấy tính khắt khe của họ; sự thúc đẩy cuối cùng khiến anh sửa lại phân cảnh này đến từ chủ tịch đương thời của hãng DreamWorks Walter Parkes. |
British troops had a tendency to fire impetuously, resulting in inaccurate fire, a trait for which John Burgoyne criticized them during the Saratoga campaign. Quân đội Anh có xu hướng nổ súng dữ dội, dẫn đến các cú bắn không chính xác, một đặc điểm mà John Burgoyne chỉ trích họ trong chiến dịch Saratoga. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ impetus trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới impetus
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.