impetigo trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ impetigo trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ impetigo trong Tiếng Anh.

Từ impetigo trong Tiếng Anh có các nghĩa là chốc, bệnh chốc lở. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ impetigo

chốc

noun

This type of impetigo is most common in kids ages 2 to 6 .
Loại chốc lở này thường thấy nhiều nhất ở trẻ từ 2 đến 6 tuổi .

bệnh chốc lở

noun

Xem thêm ví dụ

Impetigo affected about 140 million people (2% of the world population) in 2010.
Khoảng 140 triệu người (2% dân số thế giới) bị chốc trong năm 2010.
Despite the early impact of albums such as Repulsion's Horrified and Impetigo's Ultimo Mondo Cannibale, the origins of the genre really lie with the British band Carcass, who began their career in the late 1980s.
Theo Matthew Harvey, Mặc dù sớm chịu tác động mạnh từ những album như Horrified của Repulsion và Ultimo Mondo Cannibale của Impetigo , nguồn gốc của thể loại này thực sự thuộc về ban nhạc Carcass của Anh , những người bắt đầu sự nghiệp vào cuối những năm 1980.
Other later prominent grindcore groups of North America include Brujeria, Soilent Green, Cephalic Carnage, Impetigo, and Circle of Dead Children.
Các nhóm grindcore Bắc Mỹ khác đáng chú ý là Brujeria, Soilent Green, Cephalic Carnage, Impetigo, Fuck the Facts, và Circle of Dead Children.
Impetigo
Chốc lở
This type of impetigo is most common in kids ages 2 to 6 .
Loại chốc lở này thường thấy nhiều nhất ở trẻ từ 2 đến 6 tuổi .
Impetigo is another bacterial skin infection .
Chốc lở là một dạng nhiễm trùng da khác do vi khuẩn .

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ impetigo trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.