impronta trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ impronta trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ impronta trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ impronta trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là dấu, dấu ấn, vết, dấu vết, ấn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ impronta

dấu

(mark)

dấu ấn

(impress)

vết

(mark)

dấu vết

(mark)

ấn

(mark)

Xem thêm ví dụ

¿A qué se debe su marcada impronta en el judaísmo?
Làm thế nào sách đó đã ảnh hưởng Do Thái Giáo đến độ đó?
Aclamado por algunos académicos como "el padre de la comedia", su impronta se manifiesta en las técnicas usadas a posteriori en este género, desde la comedia bufonesca, la actuación en dúo, e imitaciones, hasta la sátira política.
Được một số học giả tôn làm cha đẻ của hài kịch, ông đã để lại dấu ấn trong tất cả các kỹ thuật hài, từ hài hình thể, song tấu, đóng vai đến châm biếm chính trị.
La sábana es un lienzo de 436 centímetros de largo por 110 de ancho con la impronta superficial del cuerpo de un hombre que, supuestamente, tuvo una muerte violenta.
Tấm vải liệm là mảnh vải gai dài 436 centimet và rộng 110 centimet, trên bề mặt có in hình cơ thể một người đàn ông mà người ta cho là đã chết một cách đau đớn.
Y el trágico destino de su padre añadía a la historia una impronta dramática.
Số phận bi thảm của cha đã để lại trên người anh dấu ấn của tính bi kịch.
Estas predicciones están en perfecto acuerdo con las observaciones del satélite WMAP de la radiación cósmica de microondas, la cual es una impronta muy temprana del universo.
Những dự đoán này trùng khớp với những quan sát từ vệ tinh WMAP về nền sóng siêu vi của vũ trụ, một dấu ấn từ vũ trụ non trẻ.
Sin embargo, no hay muchas probabilidades de que ninguno de los que vivimos actualmente dejemos una impronta duradera.
Tuy nhiên, không có nhiều cơ hội cho bất cứ ai trong chúng ta hiện đang sống để lại một dấu vết có thể tồn tại mãi.
A pesar de todo, los creyentes del pequeño partido dejaron su impronta en el panorama religioso de la Europa medieval.
Tuy vậy, môn đồ của Tiểu Phái để lại dấu ấn trên tình trạng tôn giáo của Âu Châu thời Trung Cổ.
En un momento en el que el mundo se personaliza, en el que el móvil, la hamburguesa, el teléfono, todo tiene su impronta personal, ¿cómo deberíamos percibirnos y cómo deberíamos percibir a los demás?
Trong thời điểm mà thế giới đang trở nên cá nhân hóa, khi mà điện thoại di động, hamburger, điện thoại, mọi thứ có bản sắc riêng của nó, làm thế nào chúng ta hiểu được bản thân và làm thế nào chúng ta hiểu được người khác?
Los especialistas en la materia también sugieren la posibilidad de haber descubierto referencias a cuatro miembros de la familia: Azalías, padre de Safán; Ahiqam y Guemarías, hijos de Safán; y Guedalías, quien, según la impronta de un sello, parece que estaba “a cargo de la Casa”.
Các học giả cũng nói rằng có thể là bốn người khác nữa trong gia đình Sa-phan cũng có tên khắc trên dấu ấn—A-xa-lia, cha của Sa-phan; A-hi-cam, con trai Sa-phan; Ghê-ma-ria, con trai Sa-phan; và Ghê-đa-lia, theo chữ khắc trên dấu ấn dường như là người “có quyền hành trong triều”.
El historiador Cecil Roth escribe: “El Talmud [...] dio [a los judíos] la impronta peculiar que los distinguió de los demás, así como su extraordinaria resistencia y cohesión.
Sử gia Cecil Roth viết: “Sách Talmud... tạo cho [người Do Thái] một nét đặc sắc, phân biệt họ với người khác, cũng như cho thấy sức kháng cự và cố kết đáng kể của họ.
Sus posiciones son como la impronta de tiempos remotos, cuando las órbitas de Neptuno y de Júpiter se encontraban mucho más cerca del Sol, y cuando estos gigantes migraron esparciendo asteroides en su camino por el sistema solar.
Những vị trí của các hành tinh nhỏ ban đầu giống như dấu vân tay khi quĩ đạo của Sao Hải Vương và Sao Mộc ngày càng gần Mặt Trời, và vì những hành tinh khổng lồ di chuyển qua hệ thống Mặt Trời, chúng sẽ phân tán những hành tinh nhỏ phía sau.
Los Evangelios tienen la impronta del relato honrado, exacto y confiable (véase el folleto Un libro para todo el mundo, páginas 16, 17, editado por Watchtower Bible and Tract Society of New York, Inc).
Các sách Phúc Âm đều có đặc điểm là tường thuật thành thật, chính xác và đáng tin cậy. (Xin xem Cuốn sách cho muôn dân, trang 16, 17, do Watchtower Bible and Tract Society of New York, Inc. xuất bản).
El 24 de mayo de 1998, mientras se exhibía el sudario, el papa Juan Pablo II denominó a la imagen “la impronta del cuerpo martirizado del Crucificado”.
Vào ngày 24-5-1998, trong khi tấm vải liệm được trưng bày, Giáo Hoàng Gioan Phao-lồ II gọi hình ảnh này là “vết in để lại bởi thân xác bị hành hạ của Đấng Bị Đóng Đinh”.
Esta revuelta tenía una impronta de lealtad, ya que Vetranio fue apoyado por Constantina, y Constancio II en persona reconoció a Vetranio, enviándole la diadema imperial.
Cuộc nổi dậy này đã có được sự danh chính ngôn thuận, vì Vetranio được hỗ trợ bởi Constantina, và Constantius II công nhận Vetranio, bằng việc gửi cho ông chiếc vương miện hoàng đế.
Pastor incansable y Promotor del progreso, toda Traslasierra está marcada por su impronta.
Đồng Trị tức giận cách chức và thu hồi tước vị Thân vương của Dịch Hân, tất cả các quan có tên trong bản tấu cũng lần lượt bị bãi chức.
“Muchas de las creencias ancestrales dejaron en la práctica médica una impronta que perdura hasta hoy.” (The Clay Pedestal.)
“Niềm tin của những người thời cổ đã để lại dấu ấn trên nghề y còn tồn tại đến ngày nay”.—The Clay Pedestal
Aunque, si quieres dejar tu impronta, tienes que golpear a tus hijos donde duele, en la cara con el puño cerrado.
Nếu cậu muốn gây ấn tượng, thì cậu phải đánh bọn nhỏ vào nơi chúng thấy đau, ngay giữa mặt bằng một cú đấm chắc nịch.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ impronta trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.