imprimir trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ imprimir trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ imprimir trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ imprimir trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chư in, in. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ imprimir

chư in

verb (Reproducir en blanco y negro o color con una impresora.)

in

verb (Reproducir en blanco y negro o color con una impresora.)

Tenga a bien enseñar las lecciones en el orden en que aparecen impresas.
Xin hãy giảng dạy các bài học theo thứ tự mà chúng được in ra.

Xem thêm ví dụ

Durante los quince años siguientes, invirtió su considerable fortuna en imprimir un centenar de títulos.
Trong khoảng thời gian 15 năm tiếp theo, nhờ có tài sản lớn, ông đã xuất bản khoảng một trăm đầu sách.
Imprimir marco Algunas páginas disponen de varios marcos. Para imprimir un solo marco, pulse sobre el y después use esta función
In khungMột số trang chứa vài khung. Để in chỉ một khung riêng lẻ, hãy nhắp vào nó rồi chọn chức năng này
Puedes imprimir una copia de la orden de domiciliación en cualquier momento.
Bạn có thể in bản sao giấy ủy nhiệm của mình bất kỳ lúc nào.
Imprimir y distribuir Biblias y publicaciones bíblicas implica considerables gastos, lo mismo que construir nuestros lugares de culto y sucursales y darles mantenimiento o realizar labores de socorro cuando ocurren desastres.
Phải có những khoản tài chính đáng kể để xuất bản và phân phối Kinh Thánh cùng các ấn phẩm dựa trên Kinh Thánh, để xây cất và bảo trì những nơi nhóm họp cũng như văn phòng chi nhánh, để cứu trợ anh em đồng đạo tại vùng bị tai ương.
Puedes usarlo para imprimir desde otros navegadores web, como Internet Explorer, o desde otros programas, como Microsoft Office.
Bạn có thể sử dụng trình điều khiển này để in từ các chương trình máy tính (như Microsoft Office) hoặc trình duyệt web khác (như Internet Explorer).
Impresora de archivos (imprimir en archivo)Unknown type of local printer queue
Máy in tập tin (in vào tập tin) Unknown type of local printer queue
Imprimir la fecha de creación de la imagen en la parte inferior de la pantalla
Hiển thị chú thích về ảnh ở dưới màn hình
Puedes imprimir mensajes sueltos o todos los mensajes de una conversación.
Bạn có thể in từng thư hoặc tất cả thư trong một cuộc hội thoại.
Este tipo de obras a favor de la comunidad aplacaron a la reina y permitieron que los misioneros terminaran de imprimir toda la Biblia, salvo algunos libros de las Escrituras Hebreas.
Việc này và những việc công ích khác do những thợ thủ công của các nhà truyền giáo thực hiện đã làm vui lòng nữ hoàng trong một thời gian, đủ cho họ hoàn tất việc in một vài sách của phần Kinh Thánh tiếng Hê-bơ-rơ.
Decides que quieres imprimir dinero.
Bạn quyết định in thêm tiền.
Imprimir la exposición y la sensibilidad de la cámara
Hiện phơi nắng và độ nhạy của máy ảnh
Tipo de papel: Seleccione el tipo de papel sobre el que imprimir del menú desplegable. La lista exacta de posibilidades depende del controlador de la impresora (« PPD ») que usted haya instalado. Consejo adicional para usuarios avanzados: Este elemento de la interfaz gráfica de KDEPrint coincide con la opción de parámetros de trabajos de la línea de órdenes de CUPS:-o MediaType=... # ejemplo: « Transparency »
Kiểu giấy: Cọn trong trình đơn thả xuống kiểu giấy cho bản in. Danh sách những tùy chọn sẵn sàng phụ thuộc vào trình điều khiển (PPD) bạn đã cài đặt. Gọi ý thêm cho người sử dụng thành thạo: yếu tố GUI KDEPrint này tương ứng với tham số tùy chọn công việc dòng lệnh CUPS:-o MediaType=... # example: " Transparency "
Diseñamos objetos, productos, estructuras y herramientas a través de escalas, de gran escala, como este brazo robótico con un alcance de 24 m de diámetro con una base vehicular que algún día no muy lejano imprimirá edificios enteros; y gráficos a nanoescala hechos de microorganismos genéticamente modificados que brillan en la oscuridad.
Chúng tôi thiết kế những đồ vật, sản phẩm, cấu trúc và công cụ theo nhiều tỉ lệ, từ những tỉ lệ lớn, như cánh tay robot có thể vươn xa đến 24m được gắn với một trục xe và có thể in một ngôi nhà trong tương lai, cho đến những mẫu đồ họa được làm hoàn toàn từ vi sinh vật biến đổi gen và có thể phát sáng.
Ella me dictará su respuesta por teléfono y yo lo escribiré en mi portátil, lo imprimiré y te lo daré.
Cô ấy sẽ trả lời cho tôi, cũng qua điện thoại, rồi tôi sẽ đánh máy, in ra, và đưa cho anh.
Tamaño de página: Seleccione el tamaño del papel sobre el que imprimir del menú desplegable. La lista exacta de posibilidades depende del controlador de la impresora (« PPD ») que usted haya instalado. Consejo adicional para usuarios avanzados: Este elemento de la interfaz gráfica de KDEPrint coincide con la opción de parámetros de trabajos de la línea de órdenes de CUPS:-o PageSize=... # ejemplos: « A# » o « Letter »
Cỡ trang: Chọn trong trình đơn thả xuống kích cỡ trang cần in. Danh sách những tùy chọn sẵn sàng phụ thuộc vào trình điều khiển (PPD) bạn đã cài đặt. Gọi ý thêm cho người sử dụng thành thạo: yếu tố GUI KDEPrint này tương ứng với tham số tùy chọn công việc dòng lệnh CUPS:-o PageSize=... # examples: " A# " or " Letter "
Imprimir sólo en negro (Impresión en negro) La opción « impresión en negro » especifica que todos los lápices deberían imprimir sólo en negro: El comportamiento predeterminado es usar los colores definidos en el archivo de dibujo, o los colores de las plumillas definidas en el manual de referencia de HP-GL/# de Hewlett Packard. Consejo adicional para usuarios avanzados: Este elemento de la interfaz gráfica de KDEPrint coincide con la opción de parámetros de trabajos de la línea de órdenes de CUPS:-o blackplot=true
In chỉ đen (vẽ đen) Tùy chọn « vẽ đen » ghi rõ rằng mọi bút nên vẽ chỉ bằng màu đen thôi. Mặc định là dùng những màu sắc được xác định trong tập tin đồ thị, hoặc những màu sắc bút chuẩn được định nghĩa trong sổ tay tham chiếu HP-GL/# của công ty Hewlett Packard (HP). Gọi ý thêm cho người sử dụng thành thạo: yếu tố GUI KDEPrint này tương ứng với tham số tùy chọn công việc dòng lệnh CUPS:-o blackplot=true
Si allá afuera hay un lunático que quiere imprimir armas para matar personas, él o ella lo hará.
Nếu có một kẻ điên cuồng ở đó, những người muốn in súng để giết người, họ sẽ làm điều đó.
Si todavía no puedes imprimir, prueba estos pasos.
Nếu bạn vẫn không thể in được, hãy thử thực hiện các bước sau.
Reiniciar impresora antes de imprimir
Đặt lại máy in trước khi in
Se efectúa una obra mundial de construcción y renovación de Salones del Reino, Salones de Asambleas, hogares Betel e instalaciones para imprimir publicaciones bíblicas.
Có một chương trình xây cất rộng lớn trên toàn thế giới để xây hoặc sửa sang Phòng Nước Trời, Phòng Hội nghị, Nhà Bê-tên và các cơ sở in sách báo Kinh-thánh.
Si se pretendiera imprimir sólo dos o tres ejemplares, este método no sería cómodo ni rápido.
Nếu chỉ in một vài bản thôi thì phương pháp này rất bất tiện và chậm chạp hơn.
Cada uno de los mensajes se imprimirá en las revistas Ensign y Liahona del próximo mes.
Mỗi sứ điệp mà đã được đưa ra sẽ được đăng trên các tạp chí Ensign và Liahona số tháng sau.
Si tu impresora inalámbrica está lista para imprimir en la nube, sigue las instrucciones del fabricante o consulta la información sobre cómo configurar este tipo de impresoras.
Nếu máy in không dây của bạn cho biết đó là tính năng Cloud ready, hãy làm theo hướng dẫn của nhà sản xuất máy in hoặc xem thiết lập thông tin cho máy in có tính năng Cloud ready.
Eliminar botón de archivo Este botón elimina el archivo resaltado de la lista de archivos a imprimir
Nút Bỏ tập tin Cái nút này gỡ bỏ tập tin đã tô sáng ra danh sách các tập tin cần in
Te las imprimiré, pero no creo que sea de mucha ayuda.
Tôi sẽ in chúng ra, nhưng như vậy vẫn chưa rõ ràng

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ imprimir trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.