in Anspruch nehmen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ in Anspruch nehmen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ in Anspruch nehmen trong Tiếng Đức.

Từ in Anspruch nehmen trong Tiếng Đức có các nghĩa là chiếm, sử dụng, thu hút, dùng, lợi dụng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ in Anspruch nehmen

chiếm

(hold)

sử dụng

(make use of)

thu hút

(engage)

dùng

(make use of)

lợi dụng

(make use of)

Xem thêm ví dụ

Er kann unsere Gedanken völlig in Anspruch nehmen und uns das Glück rauben.
Chúng ta có thể nghĩ mãi đến chuyện giận hờn để rồi bị mất đi niềm vui.
* Die Proben sollen die Unterrichtszeit in der PV und die Zeit der Familien nicht unnötig in Anspruch nehmen.
* Những buổi tập dượt không nên làm mất thời giờ của lớp học hay gia đình một cách không cần thiết.
Jehovas Zeugen nehmen an Zahl zu, doch niemand von uns kann dafür die Ehre in Anspruch nehmen.
Nhân số chúng ta ngày một gia tăng, nhưng không ai trong chúng ta có thể cho đó là công trạng của mình.
Zum einen erfordert es von ihnen viel Geduld, weil es geraume Zeit in Anspruch nehmen kann.
Họ phải kiên nhẫn vì học ngoại ngữ là một quá trình lâu dài.
Ermitteln Sie die Anzahl der Tage, die die einzelnen Transaktionen in Anspruch nehmen.
Tìm hiểu số ngày mỗi giao dịch diễn ra.
Ich muss Ihre Dienste noch einmal in Anspruch nehmen.
Tôi sẽ cần sự hợp tác của cô lần nữa.
Hinweis: Diese Anregung kann eine gesamte Klassenzeit in Anspruch nehmen.
Xin Lưu Ý: Ý kiến giảng dạy này có thể đòi hỏi trọn thời gian của buổi học để dạy.
Die Familie kann bei der Erziehung der Kinder die Hilfe der Gemeinde in Anspruch nehmen.
Khi nuôi dạy con cái, gia đình có thể tìm kiếm sự giúp đỡ từ tiểu giáo khu.
Mit dem Aufstieg und Abstieg wird das anderthalb Stunden in Anspruch nehmen.
Thời gian bay lên và hạ xuống mất một tiếng rưỡi đồng hồ.
Mitunter kann die Bearbeitung nach dem Eingang Ihrer Beschwerde bis zu 45 Werktage in Anspruch nehmen.
Trong một số trường hợp nhất định, quá trình giải quyết có thể mất tối đa 45 ngày làm việc tính từ ngày chúng tôi nhận được đơn khiếu nại.
10 Die sexuelle Anpassung ist oft schwierig und kann nach der Hochzeit eine ganze Zeit in Anspruch nehmen.
10 Sự hòa hợp trong lãnh vực tính dục thường là khó khăn và đôi khi cần ít nhiều thời gian sau lễ cưới.
Die Bearbeitungszeit hängt vom Kartenaussteller ab und kann bis zu zehn Werktage in Anspruch nehmen.
Thời gian xử lý có thể phụ thuộc vào công ty phát hành thẻ và đôi khi lên đến 10 ngày làm việc.
Dies kann vier bis sechs Wochen in Anspruch nehmen.
Vui lòng chờ 4-6 tuần để hóa đơn được xử lý.
In einigen Ländern kann man auch Pflegedienste, Physio- und Ergotherapie oder Hilfestellung bei der Wohnungsanpassung in Anspruch nehmen.
Tại vài nước, chính phủ cung cấp sự giúp đỡ cho người lớn tuổi như y tá chăm sóc tại nhà, vật lý trị liệu hoặc phương pháp trị liệu khác và lo sao cho nhà cửa của họ an toàn.
Ein Christ könnte jedoch zulassen, daß ihn ortsübliche Sitten immer noch zu sehr in Anspruch nehmen.
Tuy thế, một tín đồ đấng Christ vẫn còn có thể lo lắng quá độ đến những phong tục địa phương.
Wie sehr sie diese heilige Macht in Anspruch nehmen, ist nur von ihrer Glaubenstreue abhängig.
Các em đó hội đủ điều kiện để được sự giúp đỡ của quyền năng thiêng liêng đó qua sự trung tín của các em chứ không bằng một cách nào khác.
Wird sie den größten Teil eurer Jugendjahre in Anspruch nehmen?
Việc học thêm có lấy đi hầu hết tuổi thanh xuân của bạn không?
Ich bete dafür, dass wir diese großartigen Segnungen für uns und unsere Familie in Anspruch nehmen.
Tôi cầu nguyện rằng chúng ta sẽ thỉnh cầu những phước lành lớn lao đó cho bản thân mình và cho gia đình mình.
Das sind die beiden schnellsten Optionen, die jeweils nur wenige Minuten in Anspruch nehmen.
Đây là hai tùy chọn nhanh nhất và chỉ mất vài phút để hoàn tất.
Dieser Vorgang kann vier bis sechs Wochen in Anspruch nehmen.
Vui lòng chờ 4-6 tuần để hóa đơn được xử lý.
Sie können Transaktionsdaten entweder direkt in Google Ads hochladen oder die Dienste von Drittanbietern in Anspruch nehmen.
Bạn có thể tải dữ liệu giao dịch lên trực tiếp trong Google Ads hoặc làm việc với các đối tác bên thứ ba.
Die Bearbeitungsdauer hängt vom Mobilfunkanbieter ab und kann gelegentlich mehr Zeit in Anspruch nehmen.
Thời gian xử lý có thể phụ thuộc vào nhà mạng và đôi khi mất nhiều thời gian hơn.
Tethering kann Ihren Akku stark in Anspruch nehmen.
Chia sẻ kết nối có thể tiêu hao nhiều pin.
„Jeder kann dies in Anspruch nehmen, wenn er nur sein Herz öffnet und vom Geist belehrt werden will.“
Mọi người đều có thể đạt được chứng ngôn đó nếu ta mở lòng mình ra và muốn được Thánh Linh giảng dạy.”
Warum schätzen wir es, wenn andere unsere Zeit nicht übermäßig in Anspruch nehmen?
Tại sao chúng ta cảm kích khi người khác tôn trọng thì giờ của mình?

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ in Anspruch nehmen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.