in spe trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ in spe trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ in spe trong Tiếng Đức.

Từ in spe trong Tiếng Đức có các nghĩa là tương lai, 將來, sau này, trong tương lai, hậu vận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ in spe

tương lai

(to-be)

將來

(future)

sau này

(future)

trong tương lai

(future)

hậu vận

(future)

Xem thêm ví dụ

Die kleinen schwarzen Punkte sind die neugeborenen Nervenzellen in spe.
Và cái chấm đen bạn thấy thực chất là những nơ ron sắp được sinh ra.
Danach rannte der Mannak in meinen Speer hinein
Và con Ma Mút đã tự đâmbằng ngọn lao
Offenbar wurde ein Drache von Daenerys verwundet, von Speeren in den Kampfarenen von Meereen.
Có vẻ như một con rồng của Daenerys... đã bị giáo đâm trọng thương trong đấu trường ở Meereen.
Es endet mit meinem Speer in Seths Schädel.
Kết thúc với giáo của ta đâm xuyên qua sọ của Set.
Gebt mir wieder einen Speer in die Hand.
Hãy cho tôi ngọn giáo.
Und sag mir nicht, ich solle dir einen Speer in die Hand drücken.
Và đừng nói với ta là đưa ngươi cây thương nhé.
Gemäß Johannes 19:33, 34 war Jesus bereits tot, als „einer der Soldaten . . . mit einem Speer in seine Seite [stieß]“, woraufhin ‘sogleich Blut und Wasser herauskam’.
Theo Giăng 19:33, 34, Chúa Giê-su đã chết rồi khi “một tên lính lấy giáo đâm ngang sườn Ngài, tức thì máu và nước chảy ra”.
Wie sich das erfüllte, beschreibt der Apostel Johannes wie folgt: „Einer der Soldaten jedoch stieß mit einem Speer in seine [Jesu] Seite, und sogleich kam Blut und Wasser heraus.
Xác nhận những lời này đã được ứng nghiệm, sứ đồ Giăng viết: ‘Một tên lính lấy giáo đâm ngang sườn [Chúa Giê-su], tức thì máu và nước chảy ra.
Auch Blitz und Donner sind in seiner Hand wie ein Speer oder ein Köcher voller Pfeile.
Sấm chớp cũng nằm trong tay Ngài, như một ngọn giáo hoặc cái gùi đầy tên.
Wir treffen sie, mit den Speeren meiner Söldner in ihre Eingeweide.
Chúng ta sẽ gặp chúng với giáo mác của quân ta găm vào cổ họng chúng.
Der Stamm hat es geschafft, die Seismologen und Öl-Arbeiter mit Speeren und Blasrohren in Schach zu halten.
Họ dùng giáo và ống thổi tên để ngăn các nhà địa chấn và công nhân khai thác dầu.
18 Nachdem ein römischer Soldat Jesus mit einem Speer in die Seite gestochen hatte, um sich zu vergewissern, daß er wirklich tot war, wurde Jesu Leichnam in eine neue Gedächtnisgruft gelegt.
18 Sau khi một người lính La Mã dùng giáo đâm vào hông của Chúa để chắc rằng ngài đã chết, xác ngài được chôn trong một ngôi mộ mới.
In einem Wutanfall schleuderte Saul den Speer nach seinem Sohn.
Trong cơn giận dữ, Sau-lơ phóng cây giáo vào con trai mình.
Schließlich hielt er nur eine Harfe in der Hand, Saul dagegen einen Speer.
Suy cho cùng, trong tay chàng trai này chỉ có cây đàn cầm, còn trong tay Sau-lơ là một cây giáo.
Nun, Fangschreckenkrebse kommen in zwei Varianten vor: es gibt Speerer und Schmetterer.
Giống tôm này được chia làm 2 loài chính: đó là tôm càng và tôm búa.
Sie erwarten, dass ich in der Hand meiner Enkelin einen Speer setzen?
Ngài muốn tôi đặt ngọn giáo vào tay cháu gái tôi ư?
Mose 10:1, 6, 8, 9). Schließlich kam das Schwert auf, Pfeil und Bogen sowie der Speer und in neuerer Zeit die Flinte, die Kanone und andere Schußwaffen.
Mới đầu chỉ có gươm, cung, giáo, sau này có súng trường, súng đại-bác và các vũ-khí khác.
Mehr als einmal warf Saul einen Speer nach David in der Absicht, ihn „an die Wand zu spießen“ (1. Samuel 18:11; 19:10).
Nhiều lần, Sau-lơ phóng giáo để cố “đâm Đa-vít dính vào vách” (I Sa-mu-ên 18:11; 19:10).
Außerdem wird in diesem Psalm ausdrücklich die Vernichtung der in biblischen Zeiten verwendeten Waffen erwähnt — der Speere und der Bogen.
Hơn nữa, câu Thi-thiên này cũng nói rõ sự hủy diệt các vũ khí thường thấy trong thời Kinh Thánh—cung và giáo.
17 Wenn du dich von Herzen nach einer Zeit sehnst, in der die Schwerter zu Pflugscharen und die Speere zu Winzermessern geschmiedet werden, in der es keine Waffenhersteller und keine Kriegshetzer mehr gibt, dann wirst du dich über Jehovas neues System der Dinge freuen.
17 Nếu bạn thật lòng mong muốn nhìn thấy có ngày kia khi những gươm sẽ được rèn thành lưỡi liềm và giáo thành lưỡi cày, khi không còn ai sẽ chế ra bom đạn hoặc xúi giục chiến tranh, hẳn bạn sẽ vui sướng trong hệ thống mọi sự mới của Đức Giê-hô-va.
Er hielt wahrscheinlich keinen Speer, bis sie ihm vor ein paar Monaten einen in die Hände drückten.
Cậu ta chưa bao giờ cầm 1 ngọn giáo trước khi họ đẩy vào tay cậu ta 1 cây vài tháng trước.
Der Film weicht in wichtigen Punkten von Speers Buch ab – hauptsächlich darin, wie Speer selbst die Verbrechen der Nationalsozialisten wahrnahm.
Bộ phim phát hành phần lớn từ hồi ký, nhất là trong miêu tả nhận thức của Speer về tội ác đức quốc xã.
Da sie die Anbetung Jehovas im geistigen Haus Gottes hoch erheben, haben sie in übertragenem Sinne ihre Schwerter zu Pflugscharen und ihre Speere zu Winzermessern geschmiedet.
Vì lẽ họ thờ-phượng Đức Giê-hô-va trong nhà thiêng-liêng của Đức Chúa Trời, họ đã lấy gươm rèn lưỡi-cày và lấy giáo rèn lưỡi-liềm hiểu theo nghĩa bóng.
In sinnbildlicher Weise haben sie gelernt, ‘ihre Schwerter zu Pflugscharen zu schmieden und ihre Speere zu Winzermessern’.
Theo nghĩa bóng, họ đã tập “lấy gươm rèn lưỡi-cày, lấy giáo rèn lưỡi-liềm”.
Eine dieser Veränderungen wurde in derselben Prophezeiung vorausgesagt: „Sie werden ihre Schwerter zu Pflugscharen schmieden müssen und ihre Speere zu Winzermessern.
Một trong những sự thay đổi ấy được báo trước trong cùng lời tiên tri đó: “Họ sẽ lấy gươm rèn lưỡi-cày, lấy giáo rèn lưỡi-liềm.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ in spe trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.