in volgorde trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ in volgorde trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ in volgorde trong Tiếng Hà Lan.
Từ in volgorde trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là sẵn sàng, hợp lệ, để. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ in volgorde
sẵn sàng(in order) |
hợp lệ(in order) |
để(in order) |
Xem thêm ví dụ
In volgorde van complexiteit: Các cách đó, xếp theo thứ tự phức tạp, là như sau: |
□ In de volgorde waarin de boeken zijn geschreven of in de volgorde waarin de gebeurtenissen hebben plaatsgevonden. □ Đọc theo trình tự thời gian, theo thứ tự thời gian viết các sách hoặc theo trình tự sự việc diễn ra. |
Je moet het antigif in volgorde toe dienen. Con sẽ phải tiêm kháng độc tố từng ít một. |
Deze waardevolle leringen zijn gebaseerd op onze getrouwheid, en omvatten het volgende — niet in volgorde van belangrijkheid: Những sự tin tưởng quý báu này đều dựa trên sự trung tín của chúng ta và gồm có những điều sau đây, không nhất thiết phải theo thứ tự quan trọng: |
* De Schriften in volgorde behandelen * Giảng dạy thánh thư theo trình tự |
De Schriften in volgorde bestuderen en behandelen Nghiên Cứu và Giảng Dạy Thánh Thư theo Trình Tự |
De Pythische Spelen waren de tweede in volgorde van belangrijkheid. Đại hội Pythian đứng hàng thứ hai về tầm quan trọng. |
Dus die lees ik op, in volgorde? Vậy em chỉ cần đọc theo thứ tự? |
Deze video illustreert enkele belangrijke aspecten van een tekstblok in volgorde behandelen. Video này minh họa vài khái niệm quan trọng để cân nhắc khi hoạch định việc giảng dạy các đoạn thánh thư theo trình tự. |
In deze artikelen worden in volgorde van onderwerp alle verzen van Romeinen hoofdstuk 12 besproken. Hai bài này xem xét các câu của Rô-ma chương 12 theo đề tài. |
Bednar van het Quorum der Twaalf Apostelen de voordelen van de Schriften in volgorde bestuderen. Bednar thuộc Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ mô tả những lợi ích của việc nghiên cứu thánh thư theo trình tự. |
Laat ze bij het lezen de genoemde gebeurtenissen in volgorde nummeren. Khi họ đọc, hãy yêu cầu họ đánh số thứ tự của các sự kiện ở trên bản liệt kê. |
Bekijk de video ‘De Schriften in volgorde bestuderen’ (0:46), beschikbaar op LDS.org. Hãy xem video “Nghiên Cứu Thánh Thư theo Trình Tự” (0:46), có sẵn trên trang mạng LDS.org. |
Als u een tekstblok in volgorde behandelt, komen er meerdere beginselen in één les aan de orde. Khi giảng dạy các đoạn thánh thư theo trình tự, các anh chị em sẽ giảng dạy nhiều nguyên tắc ở bên trong chỉ một bài học. |
Bij een chiasme worden woorden of ideeën in een bepaalde volgorde geplaatst en vervolgens in tegenovergestelde volgorde herhaald. Trong cách đảo đổi câu văn, những lời nói hay ý nghĩ được sắp xếp theo một trật tự nhất định và sau đó được lặp lại theo thứ tự đảo ngược. |
De Schriften in volgorde bestuderen biedt de volgende voordelen: Việc học thánh thư theo thứ tự: |
Toen vroeg ik de klas ze naar hun mening in volgorde van belangrijkheid te rangschikken.” Em hỏi các bạn học trong lớp xếp các chương này theo thứ tự mà họ cảm thấy là quan trọng nhất”. |
Lees Mattheüs 22:36-39 en zet de volgende redenen om naar de vergaderingen te gaan in volgorde van belangrijkheid: Dựa trên Ma-thi-ơ 22:36-39, hãy đánh số theo thứ tự ưu tiên các lý do tham dự nhóm họp: |
Een liedje moet gehoord worden in een volgorde van tijd, en je moet het terug afspelen in volgorde van tijd. Một bài hát phải được nghe theo trình tự thời gian, và được chơi lại theo trình tự thời gian. |
Je kunt de lessen het beste in volgorde bespreken, tenzij een bepaalde les iets bespreekt wat de student specifiek interesseert. Thường tốt nhất là xem xét các bài theo thứ tự, nhưng có thể thảo luận bài mà người công bố thấy đáp ứng nhu cầu hiện thời. |
Markeer in uw handboek de manieren waarop u en uw cursisten gezegend worden door de Schriften in volgorde te bestuderen. Khi các anh chị em đọc phần này, hãy đánh dấu trong sách hướng dẫn của các anh chị em theo cách mà việc nghiên cứu thánh thư theo trình tự sẽ ban phước cho các anh chị em và học viên của các anh chị em. |
Hang de woordstroken in willekeurige volgorde in het lokaal op. Đặt tất cả các mảnh giấy có ghi chữ không theo thứ tự nào cả xung quanh phòng. |
We raden u aan de fragmenten in deze volgorde in de HTML-code van uw webpagina te plaatsen: Chúng tôi khuyên bạn nên đặt các đoạn mã trong HTML của trang web theo thứ tự sau đây: |
Hang steeds het eerste gedeelte van iedere regel in de juiste volgorde op het bord en het tweede gedeelte in willekeurige volgorde. Đặt phần đầu của mỗi câu lên trên bảng theo đúng thứ tự và đặt phần thứ hai lên trên bảng theo thứ tự lộn xộn. |
De punten die niet in de volgorde passen, dienen, wanneer ze voor de argumentatie noodzakelijk zijn, in de juiste volgorde te worden geplaatst. Các ý nào có vẻ không thể sắp xếp được thì bạn hãy sửa đổi cho thích hợp với thứ tự bài giảng nếu xét thấy các ý đó cần thiết cho lý lẽ của bạn. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ in volgorde trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ liên quan tới in volgorde
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.