inalterable trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ inalterable trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inalterable trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ inalterable trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là không thay đổi, bất biến, bất di bất dịch, kiên định, bền vững. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ inalterable

không thay đổi

(unchangeable)

bất biến

(immutable)

bất di bất dịch

(changeless)

kiên định

(invariable)

bền vững

(fast)

Xem thêm ví dụ

La Iglesia de Jesucristo de los Santos de los Últimos Días tiene una única e inalterable norma de moralidad sexual: las relaciones íntimas son aceptables sólo entre un hombre y una mujer en la relación matrimonial prescrita en el plan de Dios.
Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô có một tiêu chuẩn đạo đức giản dị, chặt chẽ về mặt tình dục: các mối quan hệ riêng tư chỉ thích hợp giữa một người nam và một người nữ trong mối quan hệ hôn nhân đã được quy định trong kế hoạch của Thượng Đế.
A pesar de lo que vean o escuchen en otros lugares, esas leyes son inalterables.
Cho dù các anh em có thể thấy hay nghe ở nơi nào khác về điều gì đi nữa, thì các luật pháp này cũng không thay đổi.
La necesidad más trascendental que tiene el mundo de hoy es una fe inalterable en Cristo.
Một đức tin vững chắc nơi Đấng Ky Tô là nhu cầu quan trọng nhất của thế gian ngày nay.
“Ciertos privilegios y verdades inalterables traen felicidad a nuestra vida.
“Một số nguyên tắc và lẽ thật bất biến mang đến hạnh phúc cho cuộc sống của chúng ta.
Y expresó sus inalterables convicciones en un lenguaje cotidiano, con metáforas, en historias.
Và ông biểu đạt sức thuyết phục không lay chuyển bằng ngôn ngữ hàng ngày, phép ẩn dụ, các chuyện kể.
El núcleo inalterable del Evangelio
Những Sự Tin Tưởng Cơ Bản Bất Biến của Phúc Âm
8 El hecho de que la personalidad y las enseñanzas de Jesús son inalterables debe hacer que nos adhiramos a lo que él y sus apóstoles enseñaron.
8 Nhân cách và sự dạy dỗ không thay đổi của Giê-su nên làm cho chúng ta giữ mãi theo những điều mà ngài và các sứ đồ ngài đã dạy.
Para todos sus conocidos, eran evidentes la profunda devoción de él hacia su esposa, Ruth, sus cinco hijos, veinticinco nietos y veintisiete bisnietos, y el inalterable apoyo que ella le daba.
Lòng tận tâm vô bờ bến của ông đối với Ruth và 5 người con, 25 đứa cháu, và 27 cháu kêu bằng cố của họ và sự hỗ trợ liên tục của bà đối với ông rất hiển nhiên đối với những người quen biết họ.
Y a solo 15 minutos de empezar el viaje la inalterable ley de la naturaleza ordena que recibas la siguiente pregunta: "¿Ya llegamos?".
Và 15 phút thêm vào chuyến đi 19 tiếng, những luật bất biến của tự nhiên chỉ ra rằng bạn sẽ nhận được câu hỏi: "Chúng ta đến nơi chưa?"
Para comenzar a sanar se requiere una fe semejante a la que un niño tiene en el hecho inalterable de que el Padre Celestial te ama y que te ha proporcionado el modo de sanar.
Lúc khởi đầu của sự chữa lành đòi hỏi đức tin như một đứa trẻ nơi sự thật bất biến rằng Cha Thiên Thượng yêu thương các anh chị em và đã cung cấp một đường lối để chữa lành.
Ciertamente no podría haber ninguna otra doctrina que se exprese con más fuerza en las Escrituras que los mandamientos inalterables del Señor y su conexión con nuestra felicidad y bienestar como personas, como familias y como sociedad.
Chắc chắn không thể có bất cứ giáo lý nào được thể hiện mạnh mẽ trong thánh thư hơn các lệnh truyền bất biến của Chúa cũng như mối quan hệ kết nối của chúng với hạnh phúc và sự an lạc của chúng ta với tư cách là các cá nhân, gia đình, và một xã hội.
Necesitamos el valor de alguien como Daniel, Abinadí, Moroni o José Smith para mantenernos firmes e inalterables en lo que sabemos que es correcto.
Chúng ta cần có lòng can đảm của Đa Ni Ên, A Bi Na đi, Mô Rô Ni hoặc Joseph Smith để luôn vâng theo một cách mạnh mẽ và vững vàng điều mà chúng ta biết là đúng.
Preferimos celebrarlos en su inalterable estado natural.
Chúng tôi muốn khiến họ ở trạng thái hoàn toàn tự nhiên.
Si enfocamos nuestros ideales y curso en la doctrina y los principios, como tener fe en el Señor Jesucristo y seguir al profeta, tendremos una guía totalmente confiable e inalterable para tomar decisiones5.
Nếu chúng ta bám vào lý tưởng của mình và sự hướng dẫn về giáo lý và các nguyên tắc, như đức tin nơi Chúa Giê Su Ky Tô và tuân theo vị tiên tri, thì chúng ta sẽ có một sự chỉ dẫn hoàn toàn xác thực, bất biến cho các quyết định của mình trong cuộc sống.5
Los Santos de los Últimos Días que comprenden el Plan de Salvación tienen un punto de vista único acerca del mundo que les ayuda a ver la razón de los mandamientos de Dios, la naturaleza inalterable de Sus ordenanzas requeridas y el rol fundamental de nuestro Salvador, Jesucristo.
Các Thánh Hữu Ngày Sau nào thấu hiểu kế hoạch cứu rỗi của Thượng Đế đều có một thế giới quan độc đáo mà giúp họ thấy được lý do của các giáo lệnh của Thượng Đế, bản chất bất biến của các giáo lễ được đòi hỏi của Ngài, và vai trò thiết yếu của Đấng Cứu Rỗi của chúng ta, Chúa Giê Su Ky Tô.
La palabra ‘inmutable’ se utiliza para indicar que una persona o cosa es inalterable, que está firmemente asegurada y que no está sujeta a cambios.
Từ ‘cương quyết’ được sử dụng để chỉ một người hay một vật là bất di bất dịch, vững chắc một cách an toàn, và không thể thay đổi.
La necesidad más trascendental que tiene el mundo de hoy es una fe inalterable en Cristo.
Một đức tin vững chắc nơi Đấng Ky Tô là nhu cầu quan trọng nhất của thế giới ngày nay.
Es como una tela que no ha sido perturbada, que ha permanecido inalterable por cientos o incluso miles de años.
Nó giống như một tấm vải không bị phá hoại, nó được duy trì toàn vẹn qua hàng trăm hay thậm chí hàng ngàn năm.
Cuánto mejor es tener la ley inalterable de Dios mediante la cual podemos actuar para escoger nuestro destino en lugar de ser rehenes de las impredecibles reglas e ira del populacho de las redes sociales.
Tốt hơn biết bao để có được luật pháp không thay đổi của Thượng Đế mà qua đó chúng ta có thể hành động để chọn vận mệnh của mình thay vì chịu đựng các quy tắc không thể đoán trước được và cơn thịnh nộ của đám đông trên truyền thông xã hội.
Los Santos de los Últimos Días que comprenden el Plan de Salvación tienen un punto de vista único acerca del mundo que les ayuda a ver la razón de los mandamientos de Dios, la naturaleza inalterable de Sus ordenanzas requeridas y el papel fundamental de nuestro Salvador, Jesucristo.
Các Thánh Hữu Ngày Sau nào thấu hiểu kế hoạch cứu rỗi của Thượng Đế đều có một thế giới quan độc đáo mà giúp họ thấy được lý do của các giáo lệnh của Thượng Đế, bản chất bất biến của các giáo lễ được đòi hỏi của Ngài, và vai trò thiết yếu của Đấng Cứu Rỗi của chúng ta, Chúa Giê Su Ky Tô.
Él quiere que miremos hacia Él y sigamos Su guía inalterable.
Ngài muốn chúng ta tin cậy Ngài và tuân theo sự hướng dẫn bất biến của Ngài.
Es una fuente de conocimiento interminable e inalterable.
Sách đó là một nguồn hiểu biết vô tận và không thể thay đổi được.
¿Qué nos enseña esto? Pues bien, Dios no ha escrito un destino inalterable para cada uno de nosotros, sino que ha establecido ciertos principios para dirigir las actividades humanas de acuerdo con su propósito.
Vậy, Đức Chúa Trời không định sẵn số mệnh từng cá nhân cũng không định trước kết cuộc các sự việc, nhưng nhằm thực hiện ý định, Ngài lập nên một số quy luật chi phối các hoạt động của con người.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inalterable trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.