inanición trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ inanición trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inanición trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ inanición trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đói, nạn đói, nạn đói kém sự khan hiếm, chết đói, Nạn đói. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ inanición

đói

nạn đói

nạn đói kém sự khan hiếm

(starvation)

chết đói

(starvation)

Nạn đói

Xem thêm ví dụ

Ricardo murió en prisión en febrero de 1400, al parecer fue dejado morir de inanición sin embargo aunque persisten las interrogantes sobre su destino final.
Richard chết trong cảnh giam cầm vào tháng 2 năm 1400; ông bị cho là đã bị bỏ đói đến chết, mặc dù vẫn còn những nghi vấn liên quan đến kết cục sau cùng của ông.
Pues, se trata de una muerte inoportuna que sobrecoge a sus víctimas como resultado de la “larga espada” de una tremenda guerra, la escasez de alimento que llega al grado de inanición o la “peste”, una enfermedad contagiosa que se esparce por una extensa zona habitada y que rápidamente pone fin a la vida de sus numerosas víctimas.
Đó là sự chết xảy đến nhanh chóng gây ra bởi “gươm dao” của chiến tranh rộng lớn, bởi đói kém hoặc bởi “dịch-lệ”, một bệnh truyền-nhiễm lan tràn trên một vùng rộng lớn có dân cư, gây sự chết nhanh chóng cho nhiều nạn-nhân.
Por otro lado, sin agua ni comida, tanto los hombres como los animales morían de sed y de inanición por lo que los cruzados eran conscientes de que el tiempo no corría de su parte.
Nếu không có nước và lương thực thì cả người và ngựa sẽ nhanh chóng chết vì khát và đói và quân viễn chinh biết rằng thời gian đã không đứng về phía họ.
La inanición puede ser una forma de tortura.
Bỏ đói sẽ là 1 hình thức tra tấn.
Hay quienes ayunan hasta morir de inanición, convencidos de que así conseguirán salvarse.
Một số người thậm chí kiêng ăn đến độ chết vì đói, vì tin chắc rằng làm thế thì họ sẽ được cứu rỗi.
En su columna del 2 de febrero de 1995, el periodista dijo sobre este colectivo, los testigos de Jehová: “Ni el campo de detención o concentración más severo, ni la amenaza de morir miserablemente de inanición en los barracones o de ser ejecutados por el hacha o la guillotina pudieron hacer que renunciaran a su fe”.
Trong bài bình luận ra ngày 2-2-1995, ông cho biết nhóm người đó là Nhân-chứng Giê-hô-va, và viết: “Không có hình phạt nào có thể làm các Nhân-chứng từ bỏ đức tin của họ, dù là tù đày hay trại tập trung khổ cực nhất, hoặc bị bỏ đói hay máy chém đe dọa tính mạng họ”.
Los habitantes deben migrar, hibernar o encarar meses de casi inanición.
Những cư dân ở đây buộc phải di cư, ngủ đông, hay phải đối mặt với những tháng thiếu đói.
Para evitar la inanición, muchos animales en las dehesas trashuman.
Để tránh bị đói, nhiều sinh vật đồng cỏ phải theo cuộc sống du mục.
Aparte del peligro de la inanición espiritual, existe otra amenaza de la que debemos ser conscientes: la comida que tomamos pudiera ser tóxica.
Ngoài mối đe dọa bị đói về thiêng liêng, còn có mối nguy hiểm khác mà chúng ta cần biết đến—đó là loại đồ ăn mà chúng ta ăn có thể bị ô nhiễm.
En un mundo tan tenebroso como éste, en que el delito y la inmoralidad cunden por las calles, en que la inanición o el estar a punto de inanición ha afectado gravemente a más de mil millones de personas, y en que las armas nucleares penden como la espada de Damocles sobre toda la humanidad, ¿qué razón hay para ‘abundar en la esperanza’?
Trong một thế-giới đen tối như ngày nay, nơi mà tội-ác và sự vô-luân đầy dẫy đường phố, nạn đói kém hoặc thiếu ăn ảnh-hưởng đến hàng tỷ người, và nơi mà các vũ-khí nguyên-tử hạch tâm hăm dọa cả nhân-loại như lưỡi gươm của Damocles treo trên đầu tất cả nhân-loại, vậy thì có lý do gì để “dư-dật sự trông-cậy” được?
La criatura está muriendo de inanición.
Em bé này đang đói lả.
Raizen, en búsqueda de un sucesor para su territorio, está a punto de morir de inanición, una muerte que derrumbaría el delicado equilibrio político de los tres poderes gobernantes del Mundo Demoníaco.
Raizen, người mong muốn tìm một người kế vị để cai quản lãnh thổ của mình, đang chết dần chết mòn bởi một cơn đói, cái chết của ông là điều có thể phá hủy sự cân bằng mong manh giữa ba quốc vương của ma giới.
Desde 1914 la humanidad ha sido testigo de guerras mundiales devastadoras; de grandes terremotos con trágicas consecuencias, como los tsunamis; de la propagación de enfermedades mortales, como el paludismo, la gripe y el sida; de la muerte de millones de personas por inanición; de un clima mundial de temor debido a amenazas como el terrorismo y las armas de destrucción masiva, así como de la predicación mundial de las buenas nuevas del Reino celestial de Dios realizada por los testigos de Jehová.
Kể từ năm 1914, nhân loại đã chứng kiến những cuộc chiến tàn khốc trên bình diện thế giới; những trận động đất dữ dội gây ra hậu quả khủng khiếp như sóng thần; những căn bệnh chết người lây lan khắp nơi như bệnh sốt rét, cúm Tây Ban Nha (1918-1919) và bệnh AIDS; hàng triệu người chết đói vì thiếu thực phẩm; không khí sợ hãi nạn khủng bố và vũ khí hủy diệt hàng loạt bao trùm cả địa cầu; và Nhân Chứng Giê-hô-va đang rao truyền tin mừng về Nước Đức Chúa Trời khắp nơi.
Esto significa que estamos a nueve bayas de la inanición.
Nghĩa là chúng ta chỉ còn 9 trái mọng trước khi chết đói đó.
Han fallado y cada fracaso en la cacería acerca más a los leones a la inanición.
Và đã thất bại, mỗi lần thất bại như thế mang bầy sư tử tiến gần đến sự chết đói.
Más de un millón de ciudadanos de Leningrado murieron por inanición, frío y bombardeos nazis.
Hơn một triệu công dân của Leningrad đã chết vì đói, bị bỏ rơi, căng thẳng và bị đánh bom.
¿Cómo hago para que la inanición grite?
Làm sao ta có thể làm cơn đói hét đây?
De igual modo, quizá no sea fácil percibir quién sufre de inanición espiritual.
Tương tự như thế, không thể biết rõ ngay được rằng người nào đó đang bị suy dinh dưỡng về thiêng liêng.
Sin embargo, el azote del hambre y la inanición sigue adelantando.
Dầu vậy, nạn thiếu ăn và chết đói càng ngày càng trở nên trầm trọng hơn.
Y compare la inanición que sufríamos con la nutrición espiritual que ahora recibimos.
Tương phản với tình trạng nghèo đói về thiêng liêng trước kia, nay chúng ta được nuôi dưỡng đầy đủ.
Con frecuencia, la política y la avaricia impiden la distribución justa de alimento suficiente, y por eso hay multitudes, especialmente de niños, que mueren de inanición.
Hệ thống chính trị và lòng tham thường cản trở việc phân phối thực phẩm một cách đầy đủ và công bằng. Vì thế, vô số người—đặc biệt là trẻ em—đã bị chết vì đói.
La sequía impulsa al pequeño pueblo a la pobreza y al borde de la inanición.
Hạn hán đã khiến cho ngôi làng nhỏ rơi vào cảnh nghèo khổ và đi đến bờ vực của đói kém.
Luchamos contra la inanición espiritual
Khắc phục nạn đói về thiêng liêng
Muchas veces vi a amigos y conocidos morir de inanición en las calles; jamás olvidaré esas escenas horrorosas.
Tôi thường thấy bạn bè và người quen chết đói trên đường phố—một cảnh tượng khủng khiếp mà tôi sẽ không bao giờ quên được!
El periódico Vancouver Sun declaró: “Hoy, a fines de un año ‘normal’, la FAO [siglas en inglés de la Organización para la Agricultura y la Alimentación] calcula que hay 450.000.000 de personas que están pasando hambre al grado de inanición, hasta 1.000 millones de personas están privadas del alimento que necesitan”.
Một tờ báo khác (Vancouver Sun) viết: “Hôm nay, sau khi một “năm bình thường” kết thúc, Tổ-chức Lương-Nông (FAO) ước-lượng có 450 triệu người thiếu ăn đến gần như sắp chết đói và có đến một tỷ người không được ăn uống đầy đủ”.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inanición trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.