inbound trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ inbound trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inbound trong Tiếng Anh.

Từ inbound trong Tiếng Anh có nghĩa là đi về. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ inbound

đi về

adjective

Xem thêm ví dụ

We're inbound and hot.
Chúng tôi bắt đầu oanh tạc.
But we got inbound subsonic UAVs with missile lock!
Chúng ta đã bị theo bởi máy bay không người lái và tên lửa tự động
Search engine optimization and other inbound marketing tactics benefit as well.
Sự tối ưu hóa công cụ tìm kiếm và các chiến thuật marketing khác bằng mạng xã hội cũng mang lại lợi ích.
Two inbound!
Phía trước có hai chiếc!
Target inbound, 30 seconds.
Đã thấy mục tiêu, 30 giây.
A destination domain with a compatible linker tag will check inbound URLs for linker parameters.
Tên miền đích có thẻ trình liên kết tương thích sẽ kiểm tra thông số trình liên kết của URL gửi đến.
Target is inbound.
Đã xác định mục tiêu.
An inbound message had to do three things: had to be written in complete sentences and with good grammar; it had to reference something in my profile, so I know it's not a copy-and-paste situation; and it had to avoid all sexual content.
Tin nhắngởi về phải làm qua ba việc: phải được viết bằng câu đầy đủ, đúng ngữ pháp; phải được tham khảo từ hồ sơ của tôi, để biết rằng nó không được sao chép y nguyên; và không có nội dung tình dục.
Friendly fire brought down some U.S. planes on top of that, including five from an inbound flight from Enterprise.
Pháo phòng không cũng đã bắn nhầm một số máy bay Mỹ, kể cả năm chiếc xuất phát từ tàu sân bay USS Enterprise trên đường quay về.
For example, an "inbound" focused campaign seeks to drive more customers "through the door", giving the sales department a better chance of selling their product to the consumer.
Ví dụ: chiến dịch tập trung vào "nội địa" tìm cách thúc đẩy nhiều khách hàng hơn "bước qua cửa", giúp bộ phận bán hàng có cơ hội bán sản phẩm của họ tốt hơn cho người tiêu dùng.
On 15 May 1934, Olympic, inbound in heavy fog, was homing in on the radio beacon of Nantucket Lightship LV-117.
Ngày 15 tháng 5, Olympic, trong sương mù dày đặc, đang tiến vào cảng theo chỉ dẫn vô tuyến của Nantucket Lightship LV-117.
This is ironic considering John Flamsteed was the first to propose that the two bright comets of 1680-1681 were the same comet, one travelling inbound to the Sun and the other outbound, and Newton originally disputed this.
Điều này thật sự mỉa mai khi John Flamsteed là người đầu tiên đề xuất rằng hai sao chổi sáng chói của các năm 1680/1681 là cùng một sao chổi, năm 1680 là khi sao chổi đi về phía Mặt Trời và năm 1681 là khi sao chổi rời xa Mặt Trời, và ban đầu Newton đã tranh cãi về điều này.
Star 41 inbound.
Star 41 đang đến.
1-1, this is Tin Man inbound with you.
Chúng tôi chuẩn bị cất cánh.
Marketing Qualified Leads (MQLs) are leads that have typically come through Inbound channels, such as Web Search or content marketing, and have expressed interest in a company's product or service.
Các khách hàng tiềm năng đủ điều kiện tiếp thị (MQL) là những khách hàng tiềm năng thường đến từ các kênh trong nước, chẳng hạn như Tìm kiếm trên web hoặc tiếp thị nội dung và đã thể hiện sự quan tâm đến sản phẩm hoặc dịch vụ của công ty.
The city's population has continued to grow, largely through inbound migration, reaching 15.38 million in 2005 (including 3.57 million temporary migrants) and exceeding 20 million in 2011.
Dân số Bắc Kinh tiếp tục phát triển, chủ yếu là do nhập cư, và lên mức 15,38 triệu người vào năm 2005 (bao gồm 3,57 triệu người nhập cư tạm thời) và vượt 20 triệu người vào năm 2011.
Police are inbound, we gotta move.
Cảnh sát đang đến, chúng ta phải đi thôi.
Package is inbound.
Hàng đã được thả.
Knowledge of this form of search engine rankings has fueled a portion of the SEO industry commonly termed linkspam, where a company attempts to place as many inbound links as possible to their site regardless of the context of the originating site.
Kiến thức về hình thức này của bảng xếp hạng công cụ tìm kiếm đã thúc đẩy một phần của ngành công nghiệp SEO thường được gọi là link spam, nơi mà một công ty cố gắng đặt càng nhiều liên kết trong nước càng tốt vào trang web của họ bất kể bối cảnh của trang web có nguồn gốc.
Access control lists can generally be configured to control both inbound and outbound traffic, and in this context they are similar to firewalls.
Danh sách kiểm soát truy cập có thể được cấu hình để kiểm soát lưu lượng trong và ngoài, và trong ngữ cảnh này chúng tương tự như tường lửa.
Sir, we got an unidentified vehicle inbound at a high rate of speed.
Thưa ngài, ta Có một xe tải không rõ nguồn gốc đang tiến vào trên đường cao tốc.
Once buffers have been established, no replenishment orders are placed as long as the quantity inbound (already ordered but not yet received) plus the quantity on hand are equal to or greater than the buffer size.
Khi bộ đệm được thiết lập, không có đơn hàng bổ sung nào được đặt miễn là số lượng gửi đến (đã đặt hàng nhưng chưa nhận được) cộng với số lượng hiện có bằng hoặc lớn hơn kích thước bộ đệm.
Advances in call analytics have been made to provide businesses deeper insights to measure and optimize inbound calls.
Những tiến bộ trong phân tích cuộc gọi đã được thực hiện để cung cấp cho các doanh nghiệp thông tin chi tiết hơn để đo lường và tối ưu hóa cuộc gọi đến.
Sir, AWACS reports two waves of land-based MiG 21s inbound.
Thưa ngài, Awacs báo cáo hai sóng dội từ căn cứ máy bay Mig tiến đến.
Strategically located as North America's first inbound and last outbound gateway, the Port of Halifax is the deepest, wide, ice-free harbour with minimal tides and is two days closer to Europe and one day closer to Southeast Asia (via the Suez Canal) than any other North American East Coast port.
Với vị trí chiến lược là cửa ngõ đầu tiên khi vào và cửa khẩu cuối cùng khi ra của Bắc Mỹ, Halifax là một hải cảng rộng, không bao giờ bị đóng băng, ít bị ảnh hưởng bởi thủy triều, có bến nước sâu và khoảng cách gần nhất với châu Âu (2 ngày) và với Đông Nam Á (1 ngày) hơn bất kỳ cảng biển nào khác ở bờ đông Bắc Mỹ (nếu đi qua kênh đào Suez).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inbound trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.