incantation trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ incantation trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ incantation trong Tiếng Anh.

Từ incantation trong Tiếng Anh có các nghĩa là câu thần chú, bùa, ngải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ incantation

câu thần chú

noun

She must say an incantation to cast the poison out.
Cô cần niệm một câu thần chú để xua độc tố ra ngoài.

bùa

noun

You see, the incantation alone is not enough.
Trò thấy đấy, bùa chú đơn thuần là không đủ.

ngải

noun

Xem thêm ví dụ

You see, the incantation alone is not enough.
Trò thấy đấy, bùa chú đơn thuần là không đủ.
The book Babylonian Life and History notes: “In addition to the number of gods which the Babylonians worshipped, we find them much addicted to the belief in spirits, and this to so great an extent that the prayers and incantations against them form a very large portion of their religious literature.”
Cuốn sách Babylonian Life and History (Lịch sử và đời sống của người Ba-by-lôn) ghi nhận: “Ngoài số thần mà Ba-by-lôn thờ phượng, chúng tôi còn thấy họ tin nơi các thần linh, mạnh đến nỗi các lời cầu xin, các câu thần chú chống lại các thần linh chiếm phần lớn các sách tôn giáo của họ”.
When the pain and agony he has caused becomes unbearable, Galbatorix utters an incantation for unmaking himself, which results in an explosion that destroys most of the citadel.
Khi nỗi đau và sự giận dữ mà hắn gây ra vượt quá khả năng chịu đựng, Galbatorix phải tự phá hủy bản thân, gây ra một vụ nổ hủy diệt một phần lớn thành phố Urû'baen.
It is called, simply, the Sorcerer's Curse, an incantation of enslavement.
Cái này, gọi đơn giản là " Lời nguyền của phù thuỷ, " một câu thần chú của sự nô dịch.
She must say an incantation to cast the poison out.
Cô cần niệm một câu thần chú để xua độc tố ra ngoài.
Now, I prefer that term over magician, because if I were a magician, that would mean that I use spells and incantations and weird gestures in order to accomplish real magic.
Tôi thích tên gọi đó hơn là nhà ảo thuật, bởi vì, nếu tôi là một nhà ảo thuật, điều đó có nghĩa là tôi sử dụng thần chú và các cử chỉ kỳ cục để tạo ra phép màu.
Haints, Hot Steams, incantations, secret signs, had vanished with our years as mist with sunrise .
Ma, hồn nóng, những câu thần chú, những dấu hiệu mật, đã biến mất với năm tháng như sương mù dưới mặt trời.
There will be no foolish wand-waving or silly incantations in this class.
Không ai trong tụi bây được phép vung vẩy đũa phép hay niệm chú ngu ngốc trong lớp này.
Are sacrifices, incantations, or other spiritistic rituals employed in the preparation or use of the medicine?
Cách trị bệnh có dùng đến đồ cúng tế, thần chú hoặc những nghi thức của ma thuật để làm thuốc hoặc khi uống không?
Haints, Hot Steams, incantations, secret signs, had vanished with our years as mist with sunrise.
Ma, hồn nóng, những câu thần chú, những dấu hiệu mật, đã biến mất với năm tháng như sương mù dưới mặt trời.
As a result, Tessai is extremely skilled in kidō, demonstrated by his ability to use a level 99 binding spell while skipping its incantation.
Do đó, Tessai là rất thành thạo trong việc sử dụng kidō, thể hiện trong việc ông sử dụng thuật trói cấp 99, có thể nói là cấp cao nhất trong kidō.
Then a magical potion is rubbed into the cut, some incantations are offered, and the person is supposed to be immune to assault from robbers.
Thầy phù thủy niệm thần chú, và người đó coi như được miễn trừ khỏi mọi tấn công của kẻ cướp.
(John 9:3; 11:1-4) His miracles were free of emotional rituals, magic incantations, showy displays, trickery, and hypnotism.
Phép lạ của ngài luôn luôn làm vinh hiển Đức Chúa Trời (Giăng 9:3; 11:1-4). Phép lạ của ngài không có những nghi lễ gây xúc động, những câu niệm thần chú, sự trình diễn phô trương, sự lừa đảo và sự thôi miên.
This idea dates back to Sumerian incantations of the 2nd millennium BC, which refers to there being seven heavens and seven earths, linked possibly chronologically to the creation by seven generations of gods.
Bùa chú của người Sumer vào thiên niên kỷ 2 TCN đề cập rằng có 7 thiên đường và 7 trái đất, có lẽ liên hệ về niên đại của sự sáng tạo của 7 thế hệ của các vị thánh.
Then speak the incantation, Expecto Patronum.
Sau đó đọc thần chú, Expecto Patronum!
Nanai female shaman Tchotghtguerele Chalchin performed an incantation recorded in Siberia for the song "The Lighthouse" (an adaptation of the poem "Flannan Isle" by English poet Wilfred Wilson Gibson) on French producer Hector Zazou's 1994 album Chansons des mers froides (Songs from the Cold Seas).
Nữ pháp sư Nanai là Tchotghtguerele Chalchin đã biểu diễn phần niệm chú được ghi tại Siberi cho bài hát "The Lighthouse" (phỏng theo bài thơ "Flannan Isle" (đảo Flannan) của nhà thơ người Anh là Wilfred Wilson Gibson) trong album năm 1994 của nhà sản xuất người Pháp Hector Zazou là Chansons des mers froides (Các bài hát từ vùng biển lạnh).
Says Vine’s Expository Dictionary of Old and New Testament Words: “In sorcery, the use of drugs, whether simple or potent, was generally accompanied by incantations and appeals to occult powers, with the provision of various charms, amulets, etc.”
“Tự điển của Vine giải thích từ ngữ trong Cựu Ước và Tân Ước” (Vine’s Expository Dictionary of Old and New Testament Words) nói: “Trong phép phù thủy, việc dùng ma túy, dù đơn giản hay có hiệu lực mạnh, thường đi cùng với việc đọc thần chú và lời kêu gọi những quyền lực huyền bí, và cũng có những loại bùa phép khác nhau, v.v...”.
You must be ready when the incantation begins.
Ông phải sẵn sàng khi cần niệm chú?
It's the incantation to the orc home world.
Hắn đang niệm chú kết nối tới thế giới của loài Orc.
Once he even prepared a special potion, uttered some incantations over it, and blew it in the face of a Witness!
Có lần ông đã pha một liều thuốc đặc biệt, đọc những lời thần chú, rồi thổi nó vô mặt một Nhân-chứng!
They also feared demons, whom they tried to appease by means of magic incantations.
Họ cũng sợ các quỉ và cố gắng cầu an bằng cách niệm thần chú.
Webster’s Ninth New Collegiate Dictionary defines “amulet” as “a charm (as an ornament) often inscribed with a magic incantation or symbol to protect the wearer against evil (as disease or witchcraft) or to aid him.”
Một tự điển (Webster’s Ninth Collegiate Dictionary) định nghĩa chữ “bùa” là “một vật (như để đeo hay trang hoàng) thường có ghi một câu thần chú hay một dấu hiệu nào đó để che chở người mang nó khỏi bị tai hại (như bệnh tật hay phù phép) hay để giúp người ấy”.
These two aforementioned practices are sometimes accompanied by special prayers or incantations.
Hai nghi thức nói trên đôi khi kèm theo những lời cầu nguyện hoặc những câu thần chú đặc biệt.
The Almanac of Incantations contained prayers giving equal standing to the love of a man for both a woman and a man.
The Almanac of Incantations chứa đựng những lời cầu nguyện cho vị thế ngang bằng với tình yêu của một người đàn ông dành cho cả phụ nữ và đàn ông.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ incantation trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.