inclusiveness trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ inclusiveness trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inclusiveness trong Tiếng Anh.

Từ inclusiveness trong Tiếng Anh có nghĩa là tính chất bao gồm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ inclusiveness

tính chất bao gồm

noun

Xem thêm ví dụ

An Inclusive & Sustainable Globalization: A Multilateral Approach
Một quá trình Toàn cầu hóa Bền vững Cho mọi người: Cách tiếp cận đa phương
In accordance with the terms of your agreement with Google, the payments made by Google for your services provided are final and will be considered to be inclusive of all applicable taxes, if any.
Theo điều khoản trong thỏa thuận của bạn với Google, thanh toán do Google thực hiện cho các dịch vụ được cung cấp là cuối cùng và sẽ được coi là bao gồm tất cả các loại thuế hiện hành nếu có.
" People can say Who cares , that 's just an icon , " but we definitely do n't see it as that because of scale of this platform and because of its role in culture today , " Allison Palmer , spokeswoman for GLAAD , group advocates for fair inclusion of LGBT people in media .
" Người ta nói " Ai thèm bận tâm cơ chứ , chỉ là một biểu tượng thôi mà , " nhưng chúng tôi không hề thấy thế , vì quy mô mức độ của vấn đề và vai trò của nó trong nền văn hóa hiện đại hiện nay , Allision Palmerm , người phát ngôn của GLADD nhóm bênh vực cho sự công bằng cho LGBT trong giới truyền thông .
Kin selection is an instance of inclusive fitness, which combines the number of offspring produced with the number an individual can ensure the production of by supporting others, such as siblings.
Chọn lọc dòng dõi là một ví dụ của độ phù hợp tổng thể trong đó kết hợp số của con sản xuất với số một cá nhân có thể đảm bảo việc sản xuất bởi hỗ trợ những người khác, như anh em ruột.
So wherever we can, we seek to foster and strengthen inclusive economic growth.
Vì vậy, bất cứ khi nào có thể, chúng tôi tìm cách thúc đẩy và tăng cường phát triển kinh tế bao trùm.
The judges also selected second and third place winners as well as 27 regional winners, finalists, and special mentions, which were chosen for both technical excellence and depiction of the stories and faces behind financial inclusion.
Ban giám khảo cũng trao giải nhì, giải ba và 27 giải khu vực, giải vòng chung kết và giải đặc biệt dựa trên đánh giá về cả kỹ thuật và nội dung muôn mặt trong hoà đồng tài chính.
The inclusion of hope in treatment programs has potential in both physical and mental health settings.
Việc đưa hy vọng vào các chương trình điều trị có tiềm năng trong cả môi trường sức khỏe thể chất và tinh thần.
The United Nations definition of inclusive wealth is a monetary measure which includes the sum of natural, human, and physical assets.
Định nghĩa về sự giàu có của Liên Hiệp Quốc là một thước đo tiền tệ bao gồm tổng tài sản tự nhiên, con người và tài sản vật chất.
The study will identify the changes Vietnam needs to make to build sustainable and inclusive growth and join the ranks of high-income countries.
Nghiên cứu sẽ chỉ ra những thay đổi cần thiết mà Việt Nam cần thực hiện để mang lại tăng trưởng bền vững và vì lợi ích của tất cả người dân, và gia nhập nhóm các nước thu nhập cao.
It is essential to maintain the spiritual foundation of Girl Scouting, yet be inclusive of the full range of spiritual beliefs.
Thật là cần thiết duy trì căn bản tín ngưỡng của Nữ Hướng đạo, tuy nhiên phải bao gồm phạm vi rộng các niềm tin tâm linh.
There is no single recipe for success in social inclusion. According to Mr.
Đối với hòa nhập xã hội thì không có công thức thành công duy nhất nào cả.
Facebook 's icon shift may seem like a relatively minor update , but for some members of LGBT community it 's a sign that social network and other tech products that serve as some sort of stand-in for real-world identity are becoming more inclusive of LGBT people .
Sự thay đổi về biểu tượng của Facebook , có chỉ là môt sự thay đổi nhỏ thôi , nhưng đối với những thành viên của cộng động LGBT đó lại là một giấu hiệu cho thấy mạng xã hội và các sản phẩm công nghệ khác mà đang phục vụ như vai trò thay thế trong cuộc sống thực của con người , đang ngày càng chấp nhận những người LGBT .
Are they going to create a world where there is really an inclusive work force?
Họ có tạo ra một thế giới với lực lượng lao động được tham gia toàn diện
Her advocacy led to the inclusion of language in the 1931 constitution of Spain that guaranteed equality between men and women.
Hoạt động của cô dẫn đến việc hiến pháp năm 1931 của Tây Ban Nha quy định nam nữ bình quyền.
Thus, inclusion of basic intelligence on the EU has been deemed appropriate as a new, separate entity in The World Factbook.
Vì thế, việc đưa những thông tin căn bản của EU với tư cách là một thực thể mới và riêng biệt vào trong The World Factbook là xác đáng.
In 2011 and 2012, as the nation was undergoing a transition, there was an attempt to add LGBT-inclusive language to a newly drafted Constitution.
Vào năm 2011 và 2012, khi quốc gia này đang trong quá trình sửa đổi luật pháp, đã có một nỗ lực để thêm nội dung LGBT vào Hiến pháp mới được soạn thảo.
We recommend specifying a more inclusive default ad rule so that you don't disable any ad type unintentionally.
Bạn nên chỉ định quy tắc quảng cáo mặc định bao quát hơn để không vô tình vô hiệu hóa bất kỳ loại quảng cáo nào.
By contrast, some anime subgenres incorporate ecchi, sexual themes or undertones without depictions of sexual intercourse, as typified in the comedic or harem genres; due to its popularity among adolescent and adult anime enthusiasts, the inclusion of such elements is considered a form of fan service.
Ngược lại, một số tiểu thể loại anime kết hợp ecchi, các chủ đề giới tính hoặc sắc độ da mà không miêu tả quan hệ tình dục, cũng thường xuất hiện trong thể loại hài hước hoặc harem; do sự phổ biến của chúng trong thanh thiếu niên và những người say mê anime trưởng thành nên sự sáp nhập nhiều yếu tố được coi như một định dạng fan service.
In economics, therefore, the nobility declined while the middle class Belgian entrepreneurs flourished because of their inclusion in a large market, paving the way for Belgium's leadership role after 1815 in the Industrial Revolution on the Continent.
Do đó, về mặt kinh tế, tầng lớp quý tộc suy yếu dần trong khi tầng lớp thương nhân trung lưu tại Bỉ thịnh vượng do có cơ hội tham gia vào thị trường lớn, mở đường cho vai trò tiên phong của nước Bỉ sau năm 1815 trong cuộc cách mạng công nghiệp trên toàn châu lục.
Four areas are prioritized: inclusive growth and private sector participation; investment in people and knowledge; environmental sustainability and resilience; and good governance.
Bốn nhóm lĩnh vực ưu tiên gồm: phát triển bao trùm và sự tham gia của khu vực kinh tế tư nhân; đầu tư vào con người và tri thức; bền vững môi trường và năng lực ứng phó; và quản trị tốt.
Vietnam has become more tolerant and inclusive,” said Nguyen Hai Yen, project manager of ICS (Instruct, Connect and Service), the Vietnamese organization striving for equal rights for LGBT people, based in Ho Chi Minh City.
Việt Nam đã trở thành một quốc gia bao dung và hòa đồng hơn,” Nguyễn Hải Yến, giám đốc dự án trung tâm ICS (Hướng dẫn, Kết nối và Phục vụ) ở Thành phố Hồ Chí Minh, một tổ chức vận động cho quyền bình đẳng đối với những người đồng tính, song tính và chuyển giới (LGBT) phát biểu.
A 2008 systematic review concluded that "overall, bright light therapy is an excellent candidate for inclusion into the therapeutic inventory available for the treatment of nonseasonal depression today, as adjuvant therapy to antidepressant medication, or eventually as stand-alone treatment for specific subgroups of depressed patients."
Một cuộc nghiên cứu có hệ thống năm 2008 kết luận rằng "liệu pháp ánh sáng toàn cảnh tổng thể là một ứng cử viên xuất sắc đưa vào danh mục điều trị có sẵn để điều trị chứng trầm cảm không theo mùa hiện nay như là liệu pháp bổ trợ cho thuốc chống trầm cảm hoặc cuối cùng là điều trị độc lập theo các nhóm cụ thể của bệnh nhân trầm cảm."
The song was later contemporized by Norwegian producers StarGate for inclusion on Jackson's second posthumous album, Xscape (2014), along with the original version.
Bài hát được nhà sản xuất người Na Uy StarGate "hiện đại hóa" để đưa vào album mới của Jackson là Xscape (2014), cùng với bản gốc.
The phrase 'Art is whatever' expresses the current inclusiveness that surrounds art-making -- a sort of 'it ain't what you do, it's the way that you do it' notion.
Cụm từ "Nghệ thuật là bất cứ điều gì" nhấn mạnh tính toàn diện xung quanh việc làm nghệ thuật một thể loại ' nó không phải là những điều bạn làm, đó là các bạn thể hiện ý tưởng của nó'
Special Olympics teaches the world that people with intellectual disabilities deserve respect and inclusion.
Thế Vận Hội Đặc Biệt dạy cho thế giới rằng những người bị khuyết tật trí tuệ xứng đáng được tôn trọng và chấp nhận.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inclusiveness trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.