inclination trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ inclination trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inclination trong Tiếng Anh.

Từ inclination trong Tiếng Anh có các nghĩa là khuynh hướng, độ nghiêng, nghiêng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ inclination

khuynh hướng

noun (A likelihood of behaving in a particular way or going in a particular direction.)

For example, one might be more inclined to spend while the other is more inclined to save.
Chẳng hạn, một người có khuynh hướng xài tiền thoáng, còn người kia thì tiết kiệm.

độ nghiêng

noun

We have to fly at a special incline in order to make the measurements.
Chúng tôi phải bay với độ nghiêng đặc biệt để thực hiện các phép đo.

nghiêng

adjective

We have to fly at a special incline in order to make the measurements.
Chúng tôi phải bay với độ nghiêng đặc biệt để thực hiện các phép đo.

Xem thêm ví dụ

Christians, breathing clean spiritual air on the elevated mountain of Jehovah’s pure worship, resist this inclination.
Tín đồ đấng Christ thở hít không khí thiêng liêng trong lành trên núi cao có sự thờ phượng thanh sạch của Đức Giê-hô-va, tất cưỡng lại khuynh hướng này.
Am I inclined to focus primarily on aspects of God’s service that seem to bring recognition and praise?
Trong sự thờ phượng, tôi có thường chọn làm những việc mà tôi nghĩ sẽ khiến người khác chú ý và khen mình không?
Are we genuinely making it a practice to listen to Jehovah and to obey him from our heart, despite any contrary inclinations of the flesh?
Chúng ta có thành thật tập thói quen nghe lời Đức Giê-hô-va và vâng theo Ngài từ trong lòng của chúng ta, mặc dù có thể có khuynh hướng xác thịt muốn làm ngược lại không?
I'm inclined to think it may have declined in some activities or some institutions and it might have grown in others.
Tôi cho rằng lòng tin có thể đã giảm đi trong một vài hoạt động hay tổ chức nhưng nó có thể lại tăng lên ở một số cơ quan và hoạt động khác.
If these are not inclined to volunteer unsolicited advice, you may need to draw them out.
Nếu những người này thường không tự mình cho người khác lời khuyên, có thể bạn phải gợi cho người ấy nói ra.
If we deal with our imperfect friends in such a loving manner, how much more should we be inclined to trust our heavenly Father, whose ways and thoughts are much higher than ours!
Nếu chúng ta đối xử với những người bạn bất toàn một cách yêu thương như vậy, chẳng phải chúng ta nên sẵn sàng tin tưởng Cha trên trời sao? Suy cho cùng, đường lối và ý tưởng của ngài cao hơn chúng ta nhiều biết bao!
14 How, then, does one make that force new so that it will incline one’s mind in the right direction?
14 Vậy, làm sao một người có thể làm nên mới quyền lực đó để đưa tâm trí mình đi cho đúng hướng?
And for my part I'm inclined to believe it's all Mr Darcy's.
Về phần em, em thể tin tưởng anh Darcy hoàn toàn.
I was hoping to talk to someone who is religiously inclined.’
Tôi rất muốn nói chuyện với những người ham thích về nhu cầu tâm linh”.
They want their seat of affection to lean to things that are really profitable for all time to come; so they join the psalmist in praying: “Incline my heart to your reminders, and not to profits.”
Họ muốn tấm lòng dựa trên những điều lợi-ích cho tương-lai; do đó họ đồng ý với lời cầu-nguyện của người viết Thi-thiên: “Xin hãy khiến lòng tôi hướng về chứng-cớ (nhắc-nhở, NW) Chúa, chớ đừng hướng về sự tham-lam” (Thi-thiên 119:36).
Because of human imperfection, we are inclined to do things that we know are wrong.
Vì sự bất toàn của con người, chúng ta có xu hướng thực hành điều chúng ta biết là sai quấy.
Many persons are inclined to argue: ‘Without sickness, death and some troubles we would lose appreciation for good things.
Nhiều người có khuynh hướng lý luận: ‘Nếu không có bệnh tật, chết chóc và khó khăn hẳn chúng ta không biết thưởng thức những điều tốt.
Their semi-major axes range between 11 and 18 Gm, their inclinations between 40° and 50°, and their eccentricities between 0.15 and 0.48.
Bán trục lớn của chúng nằm giữa các khoảng từ 11 đến 18 Gm, độ nghiêng quỹ đạo từ 40° đến 50°, và độ lệch tâm nằm trong khoảng từ 0.15 và 0.48.
Its orbit is far more inclined than Pluto's, at 29°.
Độ nghiêng quỹ đạo của chúng lớn hơn rất nhiều so với của Pluto, lần lượt là 28° và 29°.
The proportions of the light and dark strips were determined by studies of shadow-sunlight intervals based on firing time, trajectory, orbit, and inclination.
Tỷ lệ của các dải sáng và tối được xác định bởi các nghiên cứu về khoảng thời gian ánh sáng mặt trời dựa trên thời gian bắn, quỹ đạo, tầm hoạt động và độ nghiêng.
By contrast, are those who are poor less likely to be materialistic and more likely to be spiritually inclined?
Trái lại, có phải những ai nghèo ít bị chủ nghĩa vật chất ảnh hưởng thì có lẽ thiên về thiêng liêng hơn?
8 A wise man of old said: “My son [or, daughter], if you will receive my sayings and treasure up my own commandments with yourself, so as to pay attention to wisdom with your ear, that you may incline your heart to discernment; if, moreover, you call out for understanding itself and you give forth your voice for discernment itself, if you keep seeking for it as for silver, and as for hid treasures you keep searching for it, in that case you will understand the fear of Jehovah, and you will find the very knowledge of God.”—Proverbs 2:1-5.
8 Một người khôn ngoan xưa đã nói: “Hỡi con, nếu con tiếp-nhận lời ta, dành-giữ mạng-lịnh ta nơi lòng con, để lắng tai nghe sự khôn-ngoan, và chuyên lòng con về sự thông-sáng; phải, nếu con kêu-cầu sự phân-biện, và cất tiếng lên cầu-xin sự thông-sáng, nếu con tìm nó như tiền-bạc, và kiếm nó như bửu-vật ẩn-bí, bấy giờ con sẽ hiểu-biết sự kính-sợ Đức Giê-hô-va, và tìm được điều tri-thức của Đức Chúa Trời” (Châm-ngôn 2:1-5).
(Isaiah 26:3, 4) “The inclination” Jehovah supports is the desire to obey his righteous principles and to trust in him, not in the floundering commercial, political, and religious systems of the world.
(Ê-sai 26:3, 4) “Xu hướng” mà Đức Giê-hô-va chấp nhận là ước muốn vâng phục các nguyên tắc công bình của Ngài và tin cậy nơi Ngài, chứ không nơi hệ thống thương mại, chính trị và tôn giáo vụng về của thế gian này.
Your eyes, the shape of your mouth, the inclination of your head all play a part.
Đôi mắt, hình dạng của miệng, vị trí của đầu, tất cả đều đóng một vai trò.
11 Some today might be inclined to dismiss such matters from the past with a ‘so what?’
11 Một số người ngày nay có lẽ có khuynh hướng gạt qua những vấn đề của quá khứ bằng câu “thế thì đã sao nào?”
When our children hear our heartfelt expressions of appreciation for the privilege of Bethel service and see the spirit of self-sacrifice that we display in furthering Kingdom interests, they too will develop a heart inclined to serve others.
Khi con cái nghe cha mẹ bày tỏ lòng quí trọng đặc ân phụng sự tại Bê-tên và thấy tinh thần hy sinh của cha mẹ để phát huy quyền lợi Nước Trời, thì chúng sẽ vun trồng lòng mong muốn phục vụ người khác.
Today the anointed “faithful and discreet slave” is providing divine education in line with the words of Psalm 78:1, 4: “Do give ear, O my people, to my law; incline your ear to the sayings of my mouth . . . , relating them even to the generation to come, the praises of Jehovah and his strength and his wonderful things that he has done.”
Ngày nay những người “đầy-tớ trung-tín và khôn-ngoan” được xức dầu đang cung cấp sự dạy dỗ của Đức Chúa Trời phù hợp với những lời nơi Thi-thiên 78:1, 4: “Hỡi dân-sự ta, hãy lắng tai nghe luật-pháp ta; hãy nghiêng tai qua nghe lời của miệng ta..., thuật lại cho dòng-dõi hậu-lai những sự ngợi-khen Đức Giê-hô-va, quyền-năng Ngài, và công-việc lạ-lùng mà Ngài đã làm” (Ma-thi-ơ 24:45-47).
He said, " One feels inclined to say that the intention that man should be happy is not included in the plan of creation. "
" Người ta có khuynh hướng nói rằng ý định con người phải được hạnh phúc không được đề cập trong kế hoạch của tạo hóa. "
Those inclined to blame Jehovah for undesirable conditions might well ask themselves: Do I give God credit for the good things I enjoy?
Những kẻ có khuynh hướng trách Đức Giê-hô-va vì cớ những nghịch cảnh nên tự hỏi: Tôi có biết ơn Đức Chúa Trời về những điều tốt đẹp mà tôi vui hưởng chăng?
7 “The inclination of the heart of man is bad from his youth up,” but young people can follow a clean path, even in this corrupt world under Satan’s control.
7 “Tâm-tánh loài người vẫn xấu-xa từ khi còn tuổi trẻ”, nhưng người trẻ có thể theo đường lối trong sạch ngay cả trong thế gian bại hoại dưới sự kiểm soát của Sa-tan.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inclination trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.