incognito trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ incognito trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ incognito trong Tiếng Anh.

Từ incognito trong Tiếng Anh có các nghĩa là giấu tên, người cải trang, người dấu tên, tên giả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ incognito

giấu tên

adjective

người cải trang

adjective

người dấu tên

noun

tên giả

adjective

Xem thêm ví dụ

You'll only browse in private when you're using an Incognito window.
Bạn sẽ chỉ duyệt web ở chế độ riêng tư khi đang sử dụng cửa sổ Ẩn danh.
You can switch between Incognito windows and regular Chrome windows.
Bạn có thể chuyển đổi giữa các cửa sổ Ẩn danh và cửa sổ Chrome thông thường.
The Google Publisher Toolbar can be used with an incognito window, but you must first allow the Toolbar to work in incognito mode before you can access your account overview.
Thanh công cụ dành cho nhà xuất bản Google có thể được sử dụng với cửa sổ ẩn danh, nhưng trước tiên, bạn phải cho phép Thanh công cụ làm việc ở chế độ ẩn danh trước khi bạn có thể truy cập vào tổng quan tài khoản của mình.
Cookies and site data are remembered while you're browsing, but deleted when you exit Incognito mode.
Cookie và dữ liệu trang web được ghi nhớ trong khi bạn duyệt web nhưng sẽ bị xóa khi bạn thoát khỏi chế độ Ẩn danh.
To permit the Toolbar to work in the incognito browsing mode:
Để cho phép Thanh công cụ hoạt động ở chế độ duyệt web ẩn danh:
To try using Gmail without any extensions, open Gmail using your browser's incognito or private browsing mode.
Để thử dùng Gmail mà không có bất kỳ tiện ích nào, hãy mở Gmail bằng cách sử dụng chế độ duyệt web ẩn danh hoặc riêng tư của trình duyệt của bạn.
What does incognito mean?
Ẩn danh có nghĩa là gì?
Learn more about Incognito browsing.
Tìm hiểu thêm về duyệt web Ẩn danh.
The next time you open YouTube, you’ll get a message letting you know that you’re no longer Incognito.
Lần tiếp theo mở YouTube, bạn sẽ nhận được thông báo cho biết bạn không còn ở Chế độ ẩn danh nữa.
Here's how the incognito mode works:
Dưới đây là cách chế độ ẩn danh hoạt động:
Uh, you know, I'm hiding out, you know, incognito.
Cô biết đấy, tôi đang lẩn trốn, ẩn danh.
Are you Elder Chu, travelling incognito?
Chu tiên sinh cải trang để du hành đây sao?
Charles and the Duke of Buckingham, James's favourite and a man who had great influence over the prince, travelled incognito to Spain in February 1623 to try to reach agreement on the long-pending Spanish match.
Charles và Công tước Buckingham, sủng thần của James và cũng là một người có ảnh hưởng rất lớn đối với thái tử, đã bí mật đến Tây Ban Nha vào tháng 2 năm 1623 nhằm tiều kiếm một thỏa thuận hòa hoãn giữa hai nước sau cuộc chiến lâu năm.
But even if you do go " incognito , " websites may still collect or share information about you .
Nhưng cho dù bạn thật sự dùng chế độ " incognito " , các trang web vẫn có thể thu thập hoặc chia sẻ thông tin về bạn .
Turning on Incognito mode in Maps does not affect how your activity is used or saved by internet providers, other apps, voice search, and other Google services.
Việc bật Chế độ ẩn danh trong Maps không ảnh hưởng đến cách thức các nhà cung cấp dịch vụ Internet, các ứng dụng khác, tính năng tìm kiếm bằng giọng nói và các dịch vụ khác của Google sử dụng hoặc lưu hoạt động của bạn.
In Google Chrome , switch it to " incognito browsing , "
Trong Google Chrome , hãy chuyển sang chế độ " incognito browsing " .
Patpong serves as part of the setting in Tom Robbins' book Villa Incognito.
Tanuki giữa một vai diễn nổi bật trong Tom Robbins' Villa Incognito.
It was reported in the South China Morning Post on 1 February 2007, that Kim Jong-nam had been living incognito with his family in Macau, for some three years, and that this was a cause of some embarrassment to both the Macanese and Chinese governments.
South China Morning Post vào ngày 1 tháng 2 năm 2007, tường thuật lại rằng Kim Jong-nam đã sống ẩn cư cùng gia đình ở Macau trong ba năm và điều này gây ra một số lúng túng cho cả chính quyền Macau và Trung Quốc.
You can also use a keyboard shortcut to open an Incognito window:
Bạn cũng có thể sử dụng phím tắt để mở cửa sổ Ẩn danh:
The Toolbar can also be used with an incognito window, but you must set the Toolbar to "allowed" in Chrome before you can access your account overview.
Bạn cũng có thể sử dụng Thanh công cụ với cửa sổ ẩn danh, nhưng bạn phải đặt Thanh công cụ thành "được phép" trong Chrome trước khi bạn có thể truy cập trang tổng quan về tài khoản của mình.
Now living and teaching incognito at Luna Nova, she takes Akko as a personal student after she notices her strong desire to become a witch, which enables her to use the Shiny Rod and unseal the lost seven words to the Grand Triskelion, in order to make up for her guilt.
Bây giờ đang sống và giảng dạy ẩn danh tại Luna Nova, cô lấy Akko làm sinh viên cá nhân sau khi cô nhận ra mong muốn mạnh mẽ của cô để trở thành phù thủy, cho phép cô sử dụng thanh Shiny Rod và bỏ đi 7 từ bị mất cho Grand Triskelion, để làm cho Lên cho tội lỗi của mình.
Incognito of course.
nhiên là không lộ tung tích.
I'll travel incognito.
Tôi sẽ bí mật tới đó.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ incognito trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.