indigente trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ indigente trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ indigente trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ indigente trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là nghèo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ indigente

nghèo

adjective

Me dijeron que era un indigente.
tôi lại nhận được thông tin là anh ta rất nghèo cơ đấy.

Xem thêm ví dụ

" Yo miento indigente ".
Tôi con chim khổ sở.
En nuestro vecindario hay un problema de indigentes.
Các vị biết đấy, những kẻ vô gia cư rất hay đột nhập... trong khu nhà của chúng tôi.
El propósito de la fundación era llevar cada año a cuatro niños pobres e indigentes a la casa de la fundación y proporcionarle todas las necesidades —refugio, educación y capacitación, desde la escuela primaria— hasta completar la escuela secundaria, una escuela de comercio o hasta que ellos adquiriesen una vocación.
Mục đích của Quỹ Nesin là mỗi năm đưa 4 trẻ em nghèo vào trụ sở của quỹ để che chở, nuôi dưỡng, giáo dục, đào tạo các em, bắt đầu từ bậc tiểu học cho tới khi các em hoàn thành bậc trung học, một trường dạy nghề hoặc cho tới khi các em có nghề nghiệp ổn định.
El día que llegamos a Nueva York, mi abuela y yo encontramos un centavo en el piso del refugio para indigentes donde paraba mi familia.
Vì vậy ngày đầu tiên chúng tôi đến New York, bà và tôi tìm thấy một đồng xu trên sàn khu nhà dành cho người vô gia cư mà gia đình chúng tôi đang trú ngụ
Estamos buscando a un hombre, indigente transitorio entre 25 y 45 años de edad.
Ta sẽ tìm 1 nam, nghèo tạm thời, giữa độ tuổi 25 và 45.
los que tienen conciencia de su necesidad espiritual: En este contexto, la expresión griega que se traduce “los que tienen conciencia” —literalmente, “los que son pobres (necesitados, indigentes, mendigos)”— se refiere a quienes tienen una necesidad y son muy conscientes de ella.
những người ý thức về nhu cầu tâm linh của mình: Cụm từ trong tiếng Hy Lạp được dịch là “những người ý thức” có nghĩa đen là “những người nghèo (túng thiếu; cơ cực; ăn mày)”. Trong văn cảnh ở đây, cụm từ này được dùng để nói đến những người có nhu cầu và ý thức mãnh liệt về nhu cầu của mình.
Yo estaba sola, preparándome, y un hombre indigente se me acercó.
Tôi ở đó một mình, lắp đặt, và một người đàn ông vô gia cư đến gần.
Muchos enfermaron y murieron a consecuencia del frío y las privaciones que tuvieron que soportar; muchas mujeres quedaron viudas y muchos niños huérfanos e indigentes.
Nhiều người bị bệnh và chết vì lạnh và gian khổ mà họ đã chịu đựng; nhiều người vợ đã trở thành góa phụ, và trẻ con trở thành mồ côi, và cơ cực.
Y empezamos a instalarlas en los techos, se ven así, y vinimos de vecindarios indigentes para construir paisajes como éste. ¡ Guau!
Và chúng tôi bắt đâu làm thêm những cái mái trông như thế này và chúng tôi đến từ những vùng cơ cực thiếu thốn để bắt đầu xây dựng cảnh quan như thế này, wow!
¿Dónde estabas cuando necesitaba ayuda con mi huerto de verduras para los indigentes?
Bố ở đâu khi con cần trồng rau quyên góp cho người vô gia cư?
Esto es un refugio para indigentes".
Đây là nơi trú ẩn dành cho người vô gia cư."
Me di cuenta de lo indignado que estaba porque alguien como Nathaniel pudiese haber sido alguna vez un indigente en Skid Row debido a su enfermedad mental mientras ¿cuántas decenas de miles de personas que estaban ahí en Skid Row solas, con historias tan trágicas como la suya, pero que nunca iban a tener un libro o una película sobre cómo salieron de las calles?
Tôi cảm thấy mình trở nên ngày càng bực dọc khi bất kì một ai đó như Nathaniel, cũng đã có thể là một người vô gia cư trên phố Skid Row vì chứng bệnh tâm thần của anh ta, tuy nhiên có bao nhiêu trong số hàng vạn những người khác đang một mình trên phố Skid Row và có những câu chuyện bi thảm như của anh ta, nhưng sẽ không bao giờ có một cuốn sách hay bộ phim nào nói về cuộc đời họ và giúp họ thoát khỏi cảnh vô gia cư ?
Incluso el más indigente de los hombres tiene a alguien para abusar, una mujer o un niño.
Thâm chí người đàn ông túng thiếu nhất cũng có ai đó để họ lạm dụng -- một người phụ nữ hay 1 đứa bé
¿Quién, aún en el más remoto rincón del pensamiento, puede imaginar los incontables actos de caridad que se han realizado, el alimento que se ha presentado ante mesas indigentes, la fe que se ha nutrido en las desesperadas horas de la enfermedad, las heridas que se han curado, el dolor que se ha mitigado mediante las manos amorosas y las silenciosas y confortantes palabras, el consuelo que se ha extendido en la hora de la muerte y la consecuente soledad?
Ai có thể hình dung, có thể hiểu thấu được vô số hành động bác ái đã được thực hiện, thức ăn đã được dọn lên cái bàn trống trải, đức tin đã được nuôi dưỡng trong những giờ phút đau ốm đầy tuyệt vọng, những vết thương đã được băng bó, những nỗi đau khổ đã được làm vơi nhẹ bởi những bàn tay nhân từ và những lời nói nhỏ nhẹ đầy trấn an, sự an ủi mà đã được đưa ra trong những lúc tang tóc và nỗi cô đơn tiếp theo sau đó không?
Aunque estos hombres no eran indigentes, habían abandonado su medio de vida para concentrarse únicamente en el ministerio (Mateo 4:18-22; Lucas 5:27, 28).
Mặc dù Chúa Giê-su và các sứ đồ ngài không thiếu thốn, nhưng họ đã bỏ công ăn việc làm để tập trung toàn bộ công sức vào thánh chức.
Y estos son los verdaderos logros financieros, ambientales y sociales, puesto que podemos tomar vecindarios indigentes que fueron abandonados y convertirlos en algo así, con interiores como éste.
Và đây đúng là ba chủ yếu cơ bản, vì chúng ta có thể đưa những người hàng xóm bị bỏ rơi và nghèo túng trở thành những người như thế này với nội thất trong nhà như thế này.
Un indigente oyó un disparo, alertó a un patrullero el que llamó a Homicidios.
Một người vô gia cư nghe thấy tiếng súng, báo cho cảnh sát đi tuần, anh này gọi Đội trọng án.
Nos encontrarán donde Giuliani puso a los indigentes.
Họ sẽ tìm thấy ta ở chỗ của người vô gia cư.
Es una práctica que comenzó el año pasado para concientizar sobre el problema de los indigentes.
Nó có thật, ông ấy bắt đầu từ năm ngoái nâng cao nhận thức về vấn đề vô gia cư.
Voy a hablarles de otro miembro de nuestra familia que antes era indigente.
Tôi sẽ cho bạn biết thêm về một người từng là người vô gia cư trong gia đình của chúng tôi.
En uno de esos países, informa la revista Time, “viven más de 2.000.000 de niños que han sido abandonados por sus padres indigentes, y otros 14.000.000 que viven en medio de tal pobreza que casi parecería preferible el que los abandonaran”.
Tạp-chí Time tường-thuật về một xứ “có trên hai triệu con trẻ bị bỏ hoang vì cha mẹ nghèo-khó không nuôi nổi và khoảng 14 triệu em khác sống trong tình trạng nghèo-khó khốn-khổ đến nỗi bỏ hoang có lẽ còn hơn”.
Capitán Chevalle, el francés indigente.
Capitaine Chevalle, " Người Pháp Cháy Túi ".
Dios, ahí viene ese indigente otra vez.
Lạy chúa, lại là cái gã lang thang đó.
Esto es un refugio para indigentes ".
Đây là nơi trú ẩn dành cho người vô gia cư. "

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ indigente trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.