indicio trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ indicio trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ indicio trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ indicio trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là dấu hiệu, tín hiệu, con dấu, triệu chứng, dấu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ indicio

dấu hiệu

(sign)

tín hiệu

(sign)

con dấu

(sign)

triệu chứng

(sign)

dấu

(sign)

Xem thêm ví dụ

10 Elías tiene total confianza en la promesa que Jehová ha hecho, y por eso anhela ver cualquier indicio de que él va a actuar.
10 Vì vững tin nơi lời hứa của Đức Chúa Trời nên Ê-li háo hức tìm dấu hiệu cho thấy ngài sẽ hành động.
Así que quiero compartir con vosotros algunos de estas señales de liderazgo, o indicios y los aires de cambio que están soplando en este continente.
Tôi muốn chia sẻ với bạn một số tín hiệu hoặc biểu hiện đáng chú ý, làn gió của sự thay đổi đang thổi qua lục địa này.
No es de sorprenderse que pacientes como Robin, de la que les acabo de hablar que conocí en la clínica, recurran a la marihuana medicinal para intentar recuperar un indicio de control.
Vì thế, thật sự là không có gì lạ khi những bệnh nhân như Robin, người tôi vừa kể với các bạn, người tôi gặp ở phòng khám, chuyển sang dùng cần sa y tế để cố gắng giữ lại một chút vẻ kiểm soát.
Habías perdido una hija y no querías recordarla, ¿podía existir algún indicio mayor de perversidad del alma?
Bà mất con gái, và bà không buồn tưởng nhớ cô ta; còn gì khác có thể chứng tỏ một trái tim vô cảm hơn nữa?
Después de seguir las recomendaciones supracitadas, le resultará útil examinar los indicios que señalan inequívocamente la falta de aplomo.
Sau khi đã thực hiện những bước kể trên, bạn sẽ thấy có lợi khi xem xét những biểu hiện rõ ràng cho thấy bạn thiếu sự bình tĩnh.
No hay ningún indicio de que una parte misteriosa de Raquel sobreviviera después de su muerte.
Không có điều gì cho thấy một phần huyền bí nào đó của Ra-chên còn sống sau khi nàng chết.
Les gustó, y sus amigos lo vieron, y por homofilia, sabemos que probablemente tenía amigos inteligentes, por eso se los propagó, y a alguno le gustó, y ellos tenían amigos inteligentes, y se lo propagaron a ellos, y así se expandió por la red a una serie de personas inteligentes, y así, al final, la acción de darle "me gusta" a las papas rizadas es indicio de inteligencia superior, no debido al contenido, sino por la acción de darle "me gusta" que refleja el atributo en común con otras personas que hicieron lo mismo.
Điều này được truyền đi qua mạng lưới đến một lượng lớn những người thông minh và bằng cách đó, hành động "Like" trang FB khoai tây xoắn sẽ biểu thị chỉ số thông minh cao không phải vì nội dung, mà vì chính hành động nhấn "Like" phản ánh đặc tính chung của người thực hiện.
Otros indicios son pérdida de peso, sueño agitado, picazón, respiración sibilante y fiebre.
Xuống cân, khó ngủ, ngứa ngáy, khò khè, và sốt cũng có thể là biểu hiệu của ký sinh trùng.
Algunos años atrás, me alegré mucho al descubrir que hay universos alternativos con reglas increíblemente simples que reproducen con éxito la relatividad especial también la relatividad general y la gravitación y hasta nos dan indicios de mecánica cuántica.
Một vài năm trước, tôi đã khám phá ra rằng có các ứng cử viên vũ trụ với các công thức cực kỳ đơn giản mà tái tạo lại một cách thành công thuyết tương đối riêng và thậm chí cả thuyết tương đối tổng quát và trọng lực và ít nhất là cho thấy một vài dấu hiệu về cơ học lượng tử.
No hay indicios de que esta tendencia vaya a perder su ímpetu.
Không có dấu hiệu nào cho thấy chiều hướng này suy giảm.
Y que de estas dos muestras de sangre podamos comparar el ADN de todas los conocidos indicios del cáncer y con suerte podamos detectar cánceres meses y hasta años antes.
Và từ hai lọ máu này chúng tôi sẽ có thể so sánh DNA từ tất cả dấu hiệu đặc trưng của ung thư đã được nhận biết, và hy vọng sau đó phát hiện được ung thư sớm hơn từ hàng tháng cho đến hàng năm .
Necesito que busques cualquier indicio de que Armitage está en Starling.
Tôi muốn cô tìm hiểu bất cứ manh mối nào cho thấy Armitage đang ở Starling.
Google analiza las imágenes en busca de indicios de contenido sospechoso antes de que las recibas.
Google quét hình ảnh để tìm các dấu hiệu của nội dung đáng ngờ trước khi bạn nhận được chúng.
De crear un ejército del siglo XXI de exploradores mundiales, encontraremos y protegeremos la herencia oculta del mundo, que tiene indicios de la resiliencia y la creatividad colectiva de la humanidad.
Bằng việc tạo ra một đội ngũ thám hiểm của thế kỉ 21 chúng ta sẽ tìm ra và bảo vệ di sản còn đó trên thế giới, bao gồm những chứng cớ về sự hồi phục và sự sáng tạo của nhân loại
Es cierto que hoy día los cristianos verdaderos no se preocupan en exceso de cuáles son las raíces y posibles conexiones religiosas antiguas de toda práctica o costumbre, pero tampoco están dispuestos a pasar por alto indicios claros que contiene la Palabra de Dios.
Phải nhận rằng tín đồ thật của đấng Christ ngày nay không quá bận tâm về nguồn gốc của mọi thực hành hay phong tục và về những liên hệ tôn giáo mà những thực hành hay phong tục này có thể đã có trong thời cổ, nhưng họ cũng không có khuynh hướng bỏ qua những chỉ dẫn thích đáng trong Lời Đức Chúa Trời.
Un anterior ministro del gobierno de Estados Unidos dijo con razón: “Son demasiados los indicios [...] de que la civilización se ha corrompido”.
Một cựu bộ trưởng Hoa Kỳ nói rất đúng: “Có quá nhiều dấu hiệu cho thấy... nền văn minh đã bị suy đồi”.
Bardet añade que desde el punto de vista judeocristiano, “no solo no es imposible que Josefo haya usado el término Christos”, sino que el hecho de que lo usara es un indicio “que la mayoría de los críticos ha pasado por alto, cometiendo así un gran error”.
Ông cũng cho biết theo quan điểm chung của Do Thái Giáo và đạo Đấng Ki-tô, “cách dùng từ Christos [Ki-tô] của Josephus không chỉ khả thi”, nó còn là một chi tiết mà “phần lớn những nhà phê bình đã lờ đi một cách sai lầm”.
Las quejas o indicios médicamente relevantes que aportan el paciente o personas de su entorno son referidas como síntomas, en contraste con los signos clínicos, que son revelados a partir de una exploración física por parte del personal médico.
Các dấu hiệu có liên quan đến bệnh lý được bệnh nhân hay người thân của bệnh nhân tường trình được gọi là các triệu chứng chú quan, phân biệt với các triệu chứng khách quan là những biểu hiện được xác định bởi thăm khám trực tiếp do các nhân viên y tế thực hiện.
Recomendamos a los editores que supervisen continuamente sus cuentas de Ad Exchange (AdX) para detectar posibles indicios de impresiones y clics no válidos.
Chúng tôi khuyến khích nhà xuất bản liên tục theo dõi tài khoản Ad Exchange (AdX) của mình để phát hiện các dấu hiệu tiềm ẩn của lần hiển thị và lần nhấp không hợp lệ.
En una época en que los marineros europeos se aferraban a la orilla por miedo a precipitarse por los extremos de una Tierra plana, hay indicios de que los navegantes del Pacífico realizaban largos viajes transoceánicos entre islas relativamente pequeñas.
Vào thời mà các thủy thủ Châu Âu đang còn lái tàu gần bờ vì sợ bị rơi ra ngoài mặt phẳng trái đất, các thủy thủ ở Thái Bình Dương dường như đã thực hiện những cuộc hành trình dài giữa đại đương đến các hòn đảo nhỏ.
2 ¿Hay algún indicio de que esta profecía se esté cumpliendo en la actualidad?
2 Có bằng chứng nào cho thấy lời tiên tri này đang được ứng nghiệm ngày nay không?
Todo comenzó cuando en el CERN vimos algo intrigante en nuestros datos: un indicio de una nueva partícula, indicio de una respuesta extraordinaria posiblemente a esta pregunta.
Mọi chuyện bắt đầu ở CERN khi chúng tôi thấy một dữ liệu rất hấp dẫn, một dấu hiệu của loại hạt mới, một ý niệm mơ hồ về một câu trả lời phi thường cho câu hỏi đó.
No fuimos capaces de establecer una fecha u hora, pero no hay indicios de que haya sido un robo exterior.
Chúng tôi vẫn chưa xác định được thời điểm ngày, giờ, nhưng không có dấu hiệu bị đột nhập.
Si queremos acercarnos a él, debemos desechar cualquier indicio de ambición, competitividad y orgullo.
Nếu muốn đến gần Đức Chúa Trời, chúng ta phải cố gắng loại bỏ khỏi lòng mình tính kiêu ngạo, ghen tị và tham vọng.
▪ Si no había al menos un juez a favor del acusado, el veredicto de culpabilidad no era válido; un veredicto unánime de condena se consideraba “indicio de conspiración”
▪ Một bản án kết tội sẽ vô giá trị nếu không có ít nhất một quan tòa bào chữa cho bị cáo. Trường hợp tất cả quan tòa đều xử bị cáo có tội thì được xem là “có dấu hiệu thông đồng với nhau”.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ indicio trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.