indigestion trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ indigestion trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ indigestion trong Tiếng Anh.

Từ indigestion trong Tiếng Anh có các nghĩa là chứng khó tiêu, bội thực, sự không hiểu thấu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ indigestion

chứng khó tiêu

noun

I thought it was indigestion.
Tôi ngỡ đó là chứng khó tiêu.

bội thực

noun

sự không hiểu thấu

noun

Xem thêm ví dụ

19 Well could Paul say that he pummeled his body, for exercising self-control is complicated by many physical factors, such as high blood pressure, bad nerves, lack of sleep, headaches, indigestion, and so forth.
19 Phao-lô đã nói rất đúng rằng ông đãi thân thể ông một cách nghiêm khắc bởi vì khi một người muốn tự chủ thì gặp phải nhiều yếu tố rắc rối về thể xác như huyết áp cao, thần kinh xao động, mất ngủ, nhức đầu, khó tiêu, v.v...
Well, you feel some chest pain or indigestion.
Bạn sẽ thấy đau ngực hoặc khó tiêu.
The Chinese have long used the bark of Magnolia officinalis, a magnolia native to the mountains of China with large leaves and fragrant white flowers, as a remedy for cramps, abdominal pain, nausea, diarrhea, and indigestion.
Người Trung Quốc sử dụng vỏ của Magnolia officinalis (tên dược học là hậu phác), một loài mộc lan bản địa của các vùng núi tại Trung Quốc với lá to và hoa thơm màu trắng, trong điều trị chứng chuột rút, tổn thương phần bụng, nôn mửa, tiêu chảy và khó tiêu hóa.
She had chronic indigestion.
Rối loạn tiêu hoá.
Mild indigestion.
Đầy hơi nhẹ.
Well, I did have a little indigestion afterwards.
À, sau đó tôi hơi bị đầy bụng.
There's no mechanism in this game for them to go anywhere but into a bigger and bigger pile of indigestible Styrofoam peanuts.
Không có một cơ chế nào trong trò chơi này để chúng thoát đi đâu, chúng chỉ ngày một dồn lại thành đống hạt xốp không thể tiêu hóa được.
But when you eat foods high in fiber, like vegetables, fruits, and whole grains, those indigestible beta bonds slow the release of glucose into the blood.
Nhưng khi bạn ăn thức ăn có nhiều chất xơ, như rau củ, trái cây, ngũ cốc nguyên hạt, những liên kết beta không thể phân hủy đó làm chậm quá trình hấp thụ glucose.
I thought it was indigestion.
Tôi ngỡ đó là chứng khó tiêu.
That would explain the indigestion.
Điều đó giải thích cho bệnh đường tiêu hóa của tôi.
That poor old yellow-tailed guy developed a fatal case of indigestion.
Cô nàng khốn khổ tóc vàng hoe kia sắp bị bệnh khó tiêu.
You've given me nervous indigestion.
Anh đã làm tôi ăn mất ngon.
The terms indigestion includes heartburn along with a number of other symptoms.
Các chứng khó tiêu bao gồm ợ nóng cùng với một số triệu chứng khác.
Some common symptoms of intestinal parasites are abdominal pain, nausea, loss of appetite, a swollen abdomen, fatigue, and chronic indigestion, diarrhea, or constipation.
Một số triệu chứng thông thường của ký sinh trùng đường ruột là đau bụng, buồn nôn, biếng ăn, sình bụng, mệt mỏi, khó tiêu hóa, tiêu chảy hoặc táo bón.
(Laughter) There's no mechanism in this game for them to go anywhere but into a bigger and bigger pile of indigestible Styrofoam peanuts.
(Cười) Không có một cơ chế nào trong trò chơi này để chúng thoát đi đâu, chúng chỉ ngày một dồn lại thành đống hạt xốp không thể tiêu hóa được.
The dominant oligosaccharide in 80% of all women is 2'-fucosyllactose, which is present in human breast milk at a concentration of approximately 0.088 oz/ L. In contrast to the other components of breast milk that are absorbed by the infant through breastfeeding, HMOs are indigestible for the newborn child.
Các oligosaccharide chiếm ưu thế trong 80% sữa của tất cả phụ nữ là 2'-fucosyllactose, có mặt trong sữa mẹ ở nồng độ khoảng 0,088 oz / L. HMO đem lại nhiều lợi ích miễn dịch hơn Prebiotic.
I suffer from indigestion.
Tôi bị bệnh khó tiêu.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ indigestion trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.