indiscretion trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ indiscretion trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ indiscretion trong Tiếng Anh.

Từ indiscretion trong Tiếng Anh có các nghĩa là indiscreetness, hành động hớ hênh, hành động vô ý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ indiscretion

indiscreetness

noun

hành động hớ hênh

noun

hành động vô ý

noun

Xem thêm ví dụ

We will never repeat our indiscretion again.
Chúng ta sẽ không lặp lại hành động thiếu suy nghĩ nào nữa.
Online Indiscretions
Thiếu thận trọng khi lên mạng
You paid a high price for your indiscretions, Vasudha.
Bà đã phải trả một giá quá đắt cho lỗi lầm của mình, Vasudha.
How many of you sitting here today think that you're a danger to society or should be defined by those actions of youthful indiscretion?
Và bao nhiêu người ở đây nghĩ mình là mối nguy hiểm cho xã hội và cần bị trừng trị vì những hành động trên?
Like anyone his age, he's had a few youthful indiscretions.
nó có tuổi trẻ bồng bột mà.
There have also been some interesting discoveries about your client's past indiscretions.
Cũng có vài phát hiện thú vị về sự hớ hênh trong quá khứ của thân chủ ông.
Yet, indiscretions online can catch up with you later in life.
Sự thiếu thận trọng khi lên mạng có thể khiến một người chịu hậu quả sau này.
Although his affair with the other woman was never exposed, this indiscretion lead Ki-beom and his wife to separate.
Mặc dù ngoại tình với những người khác không bao giờ lộ mặt nhưng sơ ý này khiến Ki-beom và vợ ông chia tay.
Trojans are now burning on the pyre because of one youthful indiscretion.
Người Troy đang bị thiêu trên giàn lửa chỉ vì hành động dại dột của tuổi trẻ.
The Princess invited Leopold to call on her, an invitation he took up, remaining for three quarters of an hour, and writing a letter to the Prince Regent apologising for any indiscretion.
Công chúa mời Leopold đến thăm bà, ông chấp nhận lời mời và ghé thăm 45 phút, rồi viết một bức thư cho Hoàng tử Nhiếp chính xin lỗi vì bất cứ hành động vô ý nào.
(Mark 8:34) When we accept this invitation, we must be prepared to do so “continually,” not because there is some special merit in self-denial, but because one moment’s indiscretion, one lapse in good judgment, may undo all that has been built up, even jeopardizing our eternal welfare.
Khi chấp nhận lời mời này, chúng ta phải sẵn sàng “tiếp tục” làm như thế, không phải vì công trạng đặc biệt trong sự hy sinh nhưng vì một phút hớ hênh nào đó, ta có thể mất sự phán đoán đúng mà làm tiêu tan hết những gì được xây đắp bấy lâu nay, luôn cả việc làm thiệt thòi hạnh phúc đời đời của chúng ta.
Making peace with past indiscretions.
Cố gắng hòa bình với mấy sự thiếu khôn ngoan lúc trước.
I told Sandy that not long ago in a moment of indiscretion and he said,
Tôi kể cho Sandy nghe lúc vô ý xảy ra cách đây không lâu và ông ấy nói,
An investigation revealed the truth of the marital indiscretions and Catherine was executed in February 1542.
Một cuộc điều tra cho thấy lời cáo buộc là sự thật, Catherine bị hành hình trong tháng 2 năm 1542.
Just one indiscretion, such as an angry outburst, one act of the misuse of alcohol, or an incident involving unchaste sexual behavior, is enough to ruin the good reputation of a respected person.
Chỉ một hớ hênh nhỏ, chẳng hạn như nổi giận, một hành động lạm dụng rượu, hoặc hành vi không trong sạch về tính dục, cũng đủ làm mất đi danh thơm, tiếng tốt của một người đáng trọng.
Seemingly insignificant indiscretions or neglect can lead to big problems.
Việc không thận trọng hoặc thờ ơ dường như không đáng kể thì có thể dẫn đến những vấn đề to lớn.
These tongue-in-cheek pastiches include Anthony Hamilton's Les quatre Facardins (1730), Crébillon's Le sopha (1742) and Diderot's Les bijoux indiscrets (1748).
Một số ví dụ về truyện loại này là Les quatre Facardins (1730) của Anthony Hamilton, Le sopha (1742) của Crébillon và Les bijoux indiscrets (1748) của Diderot.
However fun this little indiscretion was, it's over.
Cho dù sự vô ý này có vui thế nào đi nữa, nó cũng kết thúc rồi.
And what role did you and Conrad play in those indiscretions?
Và vai trò của bà và Conrad là gì trong mấy chuyện bồng bột đó?
Your Majesty has indeed committed an indiscretion. "
Majesty của bạn đã thực sự cam kết một không suy. "
Well, Pope John XXIII was accused of various indiscretions.
Giáo Hoàng John XXIII đã bị buộc nhiều tội lý.
4 Isaiah is the outstanding prophet of that time, and he quickly discerns Hezekiah’s indiscretion.
4 Ê-sai là nhà tiên tri nổi tiếng thời bấy giờ, và ông thấy ngay sự hớ hênh của vua Ê-xê-chia.
Diabetes is largely an inherited disease, although indiscretion in eating and drinking or other factors can hasten its onset and aggravate its seriousness.
Đây là một bệnh phần nhiều do di-truyền, tuy rằng sự ăn uống không cẩn-thận hay những nguyên-nhân khác có thể làm cho bệnh chóng phát sinh hay nặng thêm.
Each accomplishment, no matter how small, was celebrated; each indiscretion, no matter how large, was overlooked.
Mỗi điều làm được dù nhỏ đến mấy cũng được tán thưởng; mỗi lỗi lầm dù lớn đến đâu cũng được bỏ qua.
Seemingly insignificant indiscretions or neglect can lead to big problems.
Tính không thận trọng hoặc thờ ơ dường như không đáng kể thì có thể dẫn đến những vấn đề lớn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ indiscretion trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.