indignation trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ indignation trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ indignation trong Tiếng Anh.

Từ indignation trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự phẫn nộ, sự căm phẫn, sự công phẫn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ indignation

sự phẫn nộ

noun

But what about unchecked indignation at the mere human failings of others?
Nhưng không kiềm chế sự phẫn nộ trước những yếu kém của người khác thì sao?

sự căm phẫn

noun

sự công phẫn

noun

Xem thêm ví dụ

So that you'd know how indignity feels.
Để người biết thế nào là không còn tôn nghiêm!
Hence, Isaiah twice appeals to him to remember that the Jews are his people: “Do not be indignant, O Jehovah, to the extreme, and do not forever remember our error.
Do đó, Ê-sai đã hai lần xin Đức Giê-hô-va nhớ rằng dân Do Thái là dân Ngài: “Hỡi Đức Giê-hô-va, xin Ngài chớ quá giận, đừng luôn-luôn nhớ đến tội-ác chúng tôi!
+ Why make the true God indignant over what you say so that he has to destroy the work of your hands?
+ Sao lại khiến Đức Chúa Trời phẫn nộ vì điều con nói mà hủy phá công việc tay con làm?
22 And again I say unto you, if ye observe to ado whatsoever I command you, I, the Lord, will turn away all bwrath and indignation from you, and the cgates of hell shall not prevail against you.
22 Và lại nữa, ta nói cho các ngươi hay, nếu các ngươi tuân hành alàm theo bất cứ điều gì ta truyền lệnh cho các ngươi, thì ta, là Chúa, sẽ cất bỏ tất cả cơn phẫn nộ và cơn phẫn nộ ra khỏi các ngươi, và bcác cổng ngục giới sẽ không thắng được các ngươi.
Indignation may refer to anger for a righteous cause.
Sự phẫn nộ có lẽ nói đến sự nóng giận chính đáng.
Filled with indignation, Jesus pours out the coins of the money changers, overturns their tables, and drives the men out.
Vô cùng phẫn nộ, Chúa Giê-su đổ tiền và lật bàn của những kẻ đổi tiền, cũng như đuổi hết những người buôn bán ra khỏi đền thờ.
31 So I will pour out my indignation on them and exterminate them with the fire of my fury.
31 Thế nên, ta sẽ đổ cơn phẫn nộ trên chúng và tận diệt chúng bằng lửa thịnh nộ của ta.
So the feast of King Belshazzar came to a tragic end as a condign punishment for him and his grandees —because of their holding up “the Lord of the heavens” to shame, contempt, and indignity by misuse of the temple vessels stolen from Jehovah’s sacred dwelling place in Jerusalem.
Như thế bữa tiệc của vua Bên-xát-sa kết thúc cách thê thảm, trừng phạt đích đáng ông ta và các đại thần —vì họ đã vênh vang sỉ nhục, xúc phạm và làm mất phẩm giá Đấng làm “Chúa trên trời” bằng cách lạm dụng những khí dụng của đền thờ lấy cắp từ nơi ngự thánh của Đức Giê-hô-va tại Giê-ru-sa-lem.
Jehovah says: “In my indignation I shall have struck you, but in my goodwill I shall certainly have mercy upon you.”
Đức Giê-hô-va nói: “Khi ta giận, có đánh ngươi, nhưng nay ta ra ơn thương-xót ngươi”.
6 When a wrongdoer rejects Scriptural counsel or tries to shift the blame for his wrong, elders and others may feel indignant.
6 Khi người phạm tội chối bỏ lời khuyên dựa trên Kinh Thánh hoặc cố đổ lỗi cho người khác về hành vi sai trái của mình, trưởng lão và các anh chị khác có thể giận.
It's hard because righteous indignation, that sense of certainty that ours is the right side, is so seductive.
Khó khăn vì chúng ta luôn nghĩ rằng mình luôn luôn đúng, trong mọi trường hợp.
“Yeah, and Ollie tried to make me play dolls with her,” he said, his voice cracking with pubescent indignation.
“Phải, và Ollie cố bắt con chơi búp bê với nó,” cậu nói, giọng cậu lạc đi với đầy vẻ phẫn nộ của tuổi dậy thì.
I am fully persuaded, that it is unnecessary to caution you against offering insult or indignity to the persons of the Prince or Admiral..."
Tôi thực sự bị thuyết phục hoàn toàn, rằng không cần thiết để cảnh cáo anh chống lại sự xúc phạm hay sỉ nhục đối với bản thân Hoàng tử hay Đô đốc..."
And at that point, the wheat has suffered the ultimate indignity.
Và trên quan điểm đó, lúa mỳ đã phải chịu đựng sự sỉ nhục nghiêm trọng.
Dismayed and indignant, they headed toward Animal Farm from all directions, instinctively uniting once again in common cause.
Mất tinh thần và phẩn nộ, chúng tiến về Trại Thú Vật từ mọi hướng, theo bản năng đoàn kết với nhau một lần nữa vì đại nghĩa.
As a result, those two underwent the indignity of being presented in public as evildoers, having their outer garments torn off them, and being beaten with rods in the marketplace. —Acts 16:12, 16-22.
Thế là hai người chịu nhục khi bị đưa ra trước công chúng như những kẻ ác, bị người ta xé rách áo ngoài và đánh đòn giữa chợ. —Công-vụ các Sứ-đồ 16: 12, 16-22.
Jehovah’s prophet said: “For this there is indignation against you from the person of Jehovah.
Nhà tiên tri của Đức Giê-hô-va đã nói: “Bởi cớ đó, có cơn giận của Đức Giê-hô-va đến trên vua.
So I swear that I will no more become indignant toward you or rebuke you.
Ta cũng thề rằng sẽ không phẫn nộ hay quở trách ngươi nữa.
11 For see what a great earnestness your being saddened in a godly way produced in you, yes, clearing of yourselves, yes, indignation, yes, fear, yes, earnest desire, yes, zeal, yes, righting of the wrong!
11 Hãy xem nỗi buồn theo ý Đức Chúa Trời đã sinh ra trong anh em sự nhiệt thành biết bao, lại cũng khiến anh em được gột rửa, phẫn nộ về điều sai trái, kính sợ Đức Chúa Trời, mong muốn thiết tha, sốt sắng và sửa chữa điều sai trái!
When the king committed a foolish act, Jehovah’s prophet told him: “For this there is indignation against you from the person of Jehovah.”
Khi vua hành động dại dột, nhà tiên tri của Đức Giê-hô-va bảo ông: “Bởi cớ đó, có cơn giận của Đức Giê-hô-va đến trên vua”.
In several passages in the [non-Biblical] Christian writings there are indignant protests against participation in these things; on the other hand, we also find attempts to compromise—arguments designed to quiet uneasy consciences . . .
Trong nhiều đoạn văn thư [ngoài Kinh-thánh] của tín đồ đấng Christ, có ghi những lời phẫn nộ, chống đối việc tham gia vào những công việc này; mặt khác, chúng ta cũng tìm thấy những sự cố gắng để hòa giải—những lời biện luận nhằm xoa dịu lương tâm bị bứt rứt...
+ 22 At this, they fell with their faces to the ground and said: “O God, the God of the spirit of all people,*+ will one man’s sin cause you to become indignant against the entire assembly?”
+ 22 Hai người sấp mặt xuống đất và nói rằng: “Ôi Đức Chúa Trời, là Chúa ban sự sống cho mọi loài xác thịt,+ ngài sẽ vì tội lỗi của một người mà nổi cơn thịnh nộ cùng toàn thể dân chúng sao?”.
+ 5 You must carry out your responsibility toward the holy place+ and the altar,+ so that no further indignation+ may come against the people of Israel.
+ 5 Các con phải thi hành nhiệm vụ của mình liên quan đến nơi thánh+ và bàn thờ,+ để không có cơn phẫn nộ nào+ nổi lên nghịch cùng dân Y-sơ-ra-ên nữa.
* 53 And the Levites should encamp around the tabernacle of the Testimony, so that no indignation may arise against the assembly of the Israelites;+ and the Levites must be responsible for the care of* the tabernacle of the Testimony.”
*+ 53 Người Lê-vi phải đóng trại xung quanh lều thánh chứa Chứng Tích, để cơn phẫn nộ của ta không nổi lên cùng dân Y-sơ-ra-ên. + Người Lê-vi phải có trách nhiệm chăm sóc* lều thánh chứa Chứng Tích”.
Describing the miser, Solomon writes: “All his days he eats in darkness itself, with a great deal of vexation, with sickness on his part and cause for indignation.”
Miêu tả người say mê tiền bạc, Sa-lô-môn viết: “Lại trọn đời mình, mình ăn trong sự tối-tăm, phải nhiều sự buồn-rầu đau-đớn và phiền-não” (Truyền-đạo 5:17).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ indignation trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.