indirecta trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ indirecta trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ indirecta trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ indirecta trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là lời ám chỉ, sự ám chỉ, lời nói bóng gió, gián tiếp, dấu hiệu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ indirecta

lời ám chỉ

(cue)

sự ám chỉ

(insinuation)

lời nói bóng gió

(insinuation)

gián tiếp

(indirect)

dấu hiệu

(cue)

Xem thêm ví dụ

También me dijo, mirando con especial atención, cuando murió, lo cual no era más que una forma indirecta de la que me informaba que jamás haya vivido.
Nó cũng nói với tôi, với nhấn mạnh nhìn chằm chằm, khi ông qua đời, mà là một cách gián tiếp thông báo cho tôi rằng anh từng sống.
La gestión de su inventario directo e indirecto en conjunto es algo fundamental para su estrategia de venta.
Việc quản lý toàn bộ khoảng không quảng cáo trực tiếp và gián tiếp của bạn là một phần quan trọng của chiến lược bán hàng thành công.
Es su forma indirecta de vengarse de la Tierra.
Đó là chiêu trò của hắn để chống lại Trái đất.
De acuerdo con Weimer y Vining, «Una APP típicamente supone que una entidad privada financie, construya o gestione un proyecto a cambio de la promesa de una corriente de pagos directos de la Administración pública o indirectos de los usuarios durante toda la vida del proyecto o algún otro período de tiempo especificado».
Theo Weimer và Vining, "A P3 thường liên quan đến tài chính, xây dựng hoặc quản lý dự án để trả lại luồng thanh toán được hứa hẹn trực tiếp từ chính phủ hoặc gián tiếp từ người dùng trong suốt thời gian dự kiến của dự án hoặc một khoảng thời gian cụ thể khác thời gian ".
Si utilizas o procesas información personal facilitada por Google o accedes a ella, y esta información se origina en la Unión Europea e identifica de forma directa o indirecta a un individuo, deberás:
Nếu bạn truy cập, sử dụng hoặc xử lý thông tin cá nhân do Google cung cấp, mà thông tin này trực tiếp hoặc gián tiếp nhận dạng một cá nhân và xuất phát từ Liên minh Châu Âu, thì bạn sẽ phải thực hiện những điều sau:
Dado que el modelo Último clic indirecto es el que se utiliza de forma predeterminada para los informes que no sean de embudo multicanal, los datos se obtienen con él son muy útiles para hacer una comparación con los resultados de otros modelos.
Do mô hình Nhấp chuột gián tiếp cuối cùng là mô hình mặc định được sử dụng cho các báo cáo không phải Kênh đa kênh, nên mô hình này cung cấp điểm chuẩn hữu ích để so sánh với kết quả từ các mô hình khác.
En sentido interrogativo y exclamativo, las palabras qué, cuál, cuáles, quién, quiénes, cuán, cuándo, cómo, cuánto, cuántos, cuánta, cuántas, dónde y adónde llevan siempre tilde, y cuando introducen oraciones interrogativas o exclamativas indirectas también llevan tilde.
Ví dụ, theo bảng xếp hạng nói trên, các giới từ tiếng Anh phổ biển nhất là: of, to, in, for, on, with, as, by, at, from, ... Các giới từ tạo thành một lớp đóng các mục từ vựng và không thể được tạo ra từ những từ thuộc các từ loại khác.
En algunas ocasiones participa de forma indirecta en salsas como la ravigote.
Trong một vài phân loại gần đây nó được gộp vào trong Anguilliformes như là phân bộ Saccopharyngoidei.
Si ha habilitado en la red la posibilidad de que AdSense o Ad Exchange compitan con sus líneas de pedido vendidas de forma indirecta, el servidor de anuncios también buscará líneas de pedido de AdSense o Ad Exchange aptas en cada uno de los pasos anteriores.
Nếu mạng của bạn đã bật AdSense hoặc Ad Exchange để cạnh tranh với mục hàng đã bán gián tiếp của bạn, thì trong mỗi bước ở trên máy chủ quảng cáo, mạng cũng sẽ tìm kiếm các mục hàng AdSense hoặc Ad Exchange đủ điều kiện.
Si Marcel tiene un plan, tal vez Klaus entienda la indirecta se dé cuenta que no tiene apoyo y se retire.
Nếu Marcel lên kế hoạch, Klaus sẽ lần ra manh mối, và nhận ra anh ta không còn trên biểu đồ phổ biến nữa, rồi tự làm ma cà rồng về hưu.
“Los comentarios maliciosos, las indirectas o las burlas destruirán la autoestima de su esposa y harán que deje de confiar en usted” (Brian).
“Khi nói những lời cạnh khóe, bóng gió hoặc giễu cợt vợ, thì bạn sẽ khiến vợ cảm thấy tự ti, mất lòng tin nơi bạn, và hôn nhân sẽ bị rạn nứt”.—Anh Brian.
Como el derecho tributario en Alemania para esta forma de asociación voluntaria registrada (Eingetragener Verein) hace que sea problemático pagarle directamente a los desarrolladores, se evaluaron posibilidades indirectas, como estipendios.
Khi luật thuế của Đức với mô hình tổ chức đăng ký tình nguyện (Eingetragener Verein) khiến họ có thể trả tiền trực tiếp cho các nhà phát triển, các vấn đề gián tiếp như tiền sinh hoạt phí được xem xét.
Pilla la indirecta.
Biết điều chút đi.
Ya hice una prueba de Coombs indirecta.
Tôi đã làm xét nghiệm Coombs gián tiếp rồi.
Cualquier uso automático o programático de Google Ads por parte de agencias o anunciantes finales requiere el uso de un token de la API de Google Ads propio; no puede facilitar acceso indirecto a su token de la API a través de las API que ofrece.
Bất kỳ việc sử dụng Google Ads tự động hoặc theo chương trình nào bởi khách hàng là đại lý hoặc nhà quảng cáo cuối đều yêu cầu họ phải sử dụng mã thông báo Google Ads API (AdWords API) của chính họ; bạn không được cung cấp quyền truy cập gián tiếp vào mã thông báo API của bạn thông qua các API mà bạn cung cấp.
La revista australiana Law Society Journal parece concordar en ello: “Las demandas y las declaraciones fraudulentas de los asegurados representan un gasto de millones de dólares al año para las compañías de seguros, y, de modo indirecto, para los asegurados”.
Một tờ báo khác tại Úc (Law Society Journal) dường như đồng ý và xác nhận: “Những lời phát biểu hay khai báo gian lận của những người bị tai nạn đã gây hằng triệu Úc-kim tổn phí cho các công ty bảo hiểm, và một cách gián tiếp cho những người đóng tiền bảo hiểm khác”.
Cuando el dispositivo se esté utilizando o cargando, evita el contacto directo o indirecto de las superficies calientes con la piel de forma prologada, ya que puede causar molestias o quemaduras.
Tránh để thiết bị tiếp xúc trực tiếp hoặc gián tiếp với da trong thời gian dài khi bạn đang sử dụng hoặc sạc thiết bị vì việc này có thể gây khó chịu hoặc bỏng.
Siendo la décimo novena tormenta tropical y el noveno tifón de la temporada anual de tifones, el sistema impactó de forma indirecta a las Filipinas y Taiwán.
Là cơn bão thứ 19 và trận cuồng phong thứ chín của mùa bão, nó cũng gián tiếp ảnh hưởng đến Philippines và Đài Loan.
9.2 "Entidad Asociada" hace referencia a cualquier entidad que tiene control directo o indirecto de una parte, que es controlada por una parte o que se encuentra bajo el mismo control que una de las partes.
9.2 "Đơn vị liên kết" là bất kỳ tổ chức nào kiểm soát trực tiếp hoặc gián tiếp một bên, chịu sự kiểm soát của bên đó hoặc chịu sự kiểm soát chung với bên đó.
Y tomé a los dos hombres e hice lo que llamo una negociación indirecta.
Tôi đưa hai người đàn ông này lên và kêu gọi một cuộc tranh luận gián tiếp.
En cambio, los ataques indirectos son más bien como una colonia de termitas que lentamente consumen la madera de una casa hasta que esta se derrumba.
Sự tấn công ngầm thì giống như một đàn mối từ từ bò vào, ăn mòn ngôi nhà của bạn cho đến khi nó sụp đổ.
La métrica Fuente/medio solo refleja las sesiones en las que la última visita indirecta de clic de destino procedía de su anuncio de Campaign Manager.
Nguồn/Phương tiện chỉ hiển thị các phiên hoạt động có lượt truy cập nhấp qua không trực tiếp cuối cùng bắt nguồn từ quảng cáo Campaign Manager của bạn.
Los costos laborales indirectos son los salarios pagados a otros empleados de la fábrica involucrados en la producción.
Chi phí lao động gián tiếp là tiền lương trả cho các nhân viên nhà máy khác tham gia vào sản xuất.
Así pues, de forma indirecta, Henry dio un magnífico testimonio.
Thế thì bằng cách gián tiếp, cụ Henry đã có cơ hội làm chứng tốt.
¡ Algunos no entienden indirectas!
Có những người khó nói chuyện thật đó!

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ indirecta trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.