indispensable trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ indispensable trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ indispensable trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ indispensable trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cần thiết, chủ yếu, cốt yếu, quan trọng, bản chất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ indispensable
cần thiết(indispensable) |
chủ yếu(fundamental) |
cốt yếu(essential) |
quan trọng(fundamental) |
bản chất(essential) |
Xem thêm ví dụ
Número 1: Tenemos que empezar a hacer parar la violencia, indispensable para luchar contra la pobreza. Thứ nhất: chúng ta cần bắt đầu chấm dứt bạo lực để chấm dứt đói nghèo. |
14 Participar en el servicio del campo con regularidad es indispensable para seguir progresando en una rutina ordenada. 14 Đi rao giảng đều đặn là điều rất cần thiết nếu chúng ta muốn tiến bước theo một nề nếp có trật tự. |
Sus pensamientos, consignados en la Biblia, sustentan la vida, lo que hace indispensable el estudio personal de ella. Do đó việc học hỏi Kinh-thánh cá nhân là điều thiết yếu. |
La fe, las obras y las buenas compañías son vitales e indispensables. Đức tin, việc làm và sự kết hợp với người tốt, tất cả đều chính yếu, tối cần thiết. |
* ¿Por qué razón el arrepentimiento es indispensable para entrar en el reino de Dios? * Tại sao sự hối cải là điều thiết yếu để bước vào vương quốc của Thượng Đế? |
Hoy día, son tan indispensables para quien desee obtener felicidad y éxito en la vida como lo fueron cuando se expresaron originalmente. (1 Các Vua 10:23, 24) Đối với ai mong muốn một đời sống hạnh phúc và thành công thì không thể thiếu được những lẽ thật này ngày nay cũng như khi chúng được nói ra lần đầu. |
A fin de que Su obra tenga éxito y “[seamos exaltados] con Él”16, Dios ordenó que los hombres y las mujeres debían casarse y dar a luz hijos, y crear así, en colaboración con Dios, los cuerpos físicos que son indispensables para la prueba de la mortalidad, y esenciales para la gloria eterna con Él. Để cho công việc của Ngài được thành công với “sự tôn cao [của chúng ta] với Ngài,”16 Thượng Đế quy định rằng những người đàn ông và phụ nữ cần phải kết hôn và sinh con cái, do đó trong mối quan hệ chung phần cộng tác với Thượng Đế, tạo ra các thể xác là chìa khóa cho thử thách trên trần thế và cần thiết cho vinh quang vĩnh cửu với Ngài. |
¿Por qué es indispensable que tengamos un programa de alimentación espiritual regular? Tại sao không thể nào bỏ qua một chương trình dinh dưỡng thiêng liêng đều đặn? |
LA PALABRA de Dios encierra muchos principios indispensables para triunfar en la vida. LỜI Đức Chúa Trời là một nguồn chứa đựng nhiều nguyên tắc thiết yếu cho sự thành công trong đời sống. |
Cuando nos reunimos con los miembros de la Iglesia alrededor del mundo, parece haber un desafío universal: el tener tiempo suficiente para hacer todo lo indispensable. Trong khi chúng ta họp với các tín hữu Giáo Hội trên khắp thế giới, có một thử thách mà dường như khá phổ thông—đó là có đủ thời giờ để làm mọi thứ cần làm. |
(Hechos 24:15.) Entonces, para su gran sorpresa, los jueces, engañados acaso por las noticias falsas que divulgaron los medios de comunicación, la acusaron de la muerte de su esposo por no haber permitido que le practicaran la operación que los médicos consideraban indispensable. Sau đó, chị sửng sốt khi các quan tòa—có lẽ vì hiểu lầm bởi những tin không chính xác được tuyên truyền qua phương tiện truyền thông đại chúng—buộc tội chị là đã gây ra cái chết của chồng vì chị đã từ chối không để cho chồng được điều trị theo phương pháp mà các bác sĩ cho là khẩn thiết. |
(Efesios 6:12, 17.) La Palabra de Dios es un arma indispensable con la que atajamos toda idea que “se levanta contra el conocimiento de Dios”. (2 Corintios 10:3-5.) Lời Đức Chúa Trời là một khí giới thiết yếu mà chúng ta có thể dùng để loại bỏ bất cứ ý tưởng nào “nổi lên nghịch cùng sự hiểu-biết Đức Chúa Trời” (II Cô-rinh-tô 10:3-5). |
Es indispensable para los que ocupan puestos de autoridad y los que han de dar consejo. Sự khôn ngoan thiết yếu cho những người có quyền lực và những người khuyên bảo kẻ khác. |
El único lugar donde las mujeres Santos de los Últimos Días aprenderán la verdad entera acerca de su función indispensable en el plan de felicidad es en esta Iglesia y su doctrina. Chỉ có một nơi duy nhất mà các phụ nữ Thánh Hữu Ngày Sau sẽ học hỏi được lẽ thật trọn vẹn và đầy đủ về vai trò tối cần thiết của họ trong kế hoạch hạnh phúc là trong Giáo Hội này và các giáo lý của Giáo Hội này. |
Mi querido Athos: Puesto que vuestra salud lo exige de modo indispensable, quiero que descanséis quince días. Vì sức khỏe của anh tuyệt đối đòi hỏi phải như vậy, tôi rất muốn anh phải nghỉ ngơ mười lăm ngày. |
La oposición, más bien, es el elemento indispensable de la vida mortal que fortalece nuestro deseo y refina nuestras decisiones. Thay vì thế, sự tương phản là yếu tố cần thiết của cuộc sống trần thế và củng cố ý muốn của chúng ta và chọn lọc những điều chúng ta lựa chọn. |
El papel indispensable del padre Vai trò thiết yếu của người cha |
Por otra parte, si la Tierra fuera ligeramente menor, el indispensable oxígeno se escaparía y el agua se evaporaría de la superficie del planeta. Mặt khác, giả dụ trái đất nhỏ đi chút ít, khí oxy cần cho sự sống sẽ thoát ra ngoài không gian và nước trên mặt địa cầu sẽ bốc hơi hết. |
Es indispensable alimentarse bien Phải dinh dưỡng thích hợp |
Después de destacar que el amor es la cualidad principal e indispensable, concluyó: “Ahora, sin embargo, permanecen la fe, la esperanza, el amor, estos tres; pero el mayor de estos es el amor”. Sau khi nhấn mạnh tình yêu thương là đức tính thiết yếu, ông kết luận: “Nên bây giờ còn có ba điều nầy: đức-tin, sự trông-cậy, tình yêu-thương; nhưng điều trọng hơn trong ba điều đó là tình yêu-thương” (I Cô-rinh-tô 13:13). |
En algunos países el auto se ha hecho casi indispensable como instrumento para servir a Jehová. Tại vài nước xe hơi hầu như đã trở nên một công cụ gần như không có không được để phụng sự Đức Giê-hô-va. |
Sin duda, aprender a vivir con menos es difícil, pero indispensable para evitar males mayores. Chấp nhận tiêu chuẩn sống thấp hơn rõ ràng là một thách đố, nhưng cần thiết. |
Con ese fin, la comunicación es indispensable. Sự liên lạc rất cần thiết để đạt đến mục tiêu đó. |
No siempre es el más importante ni el más indispensable quien habla con más frecuencia o mayor convicción. Người năng nói nhất, hoặc nói mạnh mẽ nhất không luôn luôn là người quan trọng nhất hoặc thiết yếu nhất. |
La ciencia descubrió hace poco que ese ADN “chatarra” es esencial en el organismo, pues produce variedades específicas de ARN (ácido ribonucleico) indispensables para la vida. Gần đây, các nhà khoa học phát hiện ra rằng các DNA “dư thừa” đóng vai trò rất quan trọng trong cơ thể vì chúng giúp sản sinh ra các dạng đặc biệt của RNA/ARN (axit ribonucleic) thiết yếu cho sự sống. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ indispensable trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới indispensable
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.