indiziert trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ indiziert trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ indiziert trong Tiếng Đức.

Từ indiziert trong Tiếng Đức có các nghĩa là thích đáng, thích hợp, đã định, được chỉ định. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ indiziert

thích đáng

thích hợp

đã định

được chỉ định

Xem thêm ví dụ

Das Turm wird an das Tool im Feld Werkzeugnummer ausgewählt indiziert. und bringen Sie das Tool in der Sonde und überprüfen Sie die offsets
Tháp pháo sẽ chỉ số công cụ lựa chọn trong hộp " số công cụ " và mang lại công cụ cho việc thăm dò và kiểm tra các offsets
Band ist neu indiziert
Băng có chỉ mục đã tạo lại
Digitalisieren reicht natürlich nicht aus, weil die meisten Dokumente in Latein, Toskanisch, oder venezianischem Dialekt sind. Sie müssen transkribiert werden, in manchen Fällen übersetzt, sie müssen indiziert werden.
Tất nhiên nếu chỉ số hóa thôi thì vẫn chưa đủ, bởi vì những tài liệu này, phần lớn là bằng tiếng Latin, bằng tiếng Ý, bằng tiếng địa phương Venice, vì thế bạn cần chuyển ngữ, dịch thuật trong một số trường hợp, và tra cứu. và điều này rõ ràng là không hề dễ dàng.
Manueller Modus ist indiziert zur Erstinstallation von Werkzeugversatz
Hướng dẫn sử dụng chế độ được sử dụng cho các thiết lập ban đầu công cụ offsets
Archiv %# wird indiziert
Đang tạo chỉ mục cho kho lưu %
Sie bitten Ärzte, sie zu behandeln, und wenn man ihnen sagt, eine Bluttransfusion sei die Standardmethode oder die medizinisch indizierte Behandlung, bitten sie um eine blutfreie medizinische Behandlung.
Họ yêu cầu các bác sĩ chữa bệnh cho họ, và khi người ta bảo rằng máu là phương pháp trị liệu y học tiêu chuẩn, họ yêu cầu người ta thay thế bằng phương pháp trị liệu không dùng máu.
Protein C ist nur bei schwerer Sepsis indiziert.
Protein C chỉ dùng cho nhiễm trùng nặng.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ indiziert trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.