índole trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ índole trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ índole trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ índole trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thiên nhiên, tính, tự nhiên, bản chất, bản tính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ índole

thiên nhiên

(nature)

tính

(nature)

tự nhiên

(nature)

bản chất

(nature)

bản tính

(nature)

Xem thêm ví dụ

Ahora bien, ¿qué hacer cuando nos enfrentamos a problemas de salud, económicos o de otra índole?
(1 Ti-mô-thê 6:9, 10) Nhưng nếu chúng ta có sức khỏe kém, tài chính khó khăn hoặc những vấn đề khác thì sao?
Es concebible que Lucas y sus lectores hayan impuesto alguna interpretación de esta índole en estos versículos.”
Chúng ta có thể tưởng tượng là Lu-ca và những người đọc sách phúc âm do ông viết hiểu như thế về những câu Kinh-thánh này”.
▪ ¿Estaría dispuesto a rechazar responsabilidades adicionales, sean de trabajo o de otra índole, para no quitarles tiempo a los míos?
▪ Nếu gia đình cần tôi dành thời giờ cho họ, tôi có từ chối nhận thêm việc (tại sở làm hay nơi khác)?
Prohíbe toda intimidad de esa índole fuera del matrimonio.
Kinh-thánh cấm tất cả những sự giao hợp ngoài hôn nhân.
¿Qué explicación hay para una experiencia de esa índole?
Làm sao giải thích được một kinh nghiệm như vậy?
No cometer pecados de índole sexual.
Ngươi không được phạm tội gian dâm.
Más bien, la Biblia nos insta a vestirnos de armadura de índole espiritual:
Thay vì thế, Kinh-thánh khuyến giục chúng ta hãy lấy mọi khí giới thiêng liêng:
El Reino no es la iglesia, y las Escrituras no dejan margen para verlo como institución de índole seglar.
Nước Trời không phải là giáo hội, và Kinh-thánh không cho phép thế gian có quan niệm riêng về Nước Trời.
Y empezamos a perder esas señales, culturales y de otra índole, como los adultos.
Chúng ta bắt đầu mất dần tính chơi đùa trong văn hóa hay thứ khác, khi lớn.
Hoy, ahora mismo, hace un tiempo único, quizás de una índole irrepetible, que nunca será exactamente la misma.
Ngày hôm nay, thời tiết rất đặc biệt. Nó có thể chỉ xảy ra một lần trong đời... ... và không bao giờ có lần thứ hai.
(2 Timoteo 3:15.) Como se ve, la atención que Timoteo recibió como hijo desde la infancia fue también de índole espiritual.
Vậy sự quan tâm của cha mẹ mà Ti-mô-thê nhận được, ngay từ thuở thơ ấu, còn là loại quan tâm về thiêng liêng nữa.
Sin embargo, su uso indiscriminado entraña graves peligros de índole espiritual y moral.
(Tỉnh Thức! [Anh ngữ], số ngày 8-1-1998). Tuy nhiên, chúng ta có thể gặp nguy hiểm lớn về mặt thiêng liêng và đạo đức nếu không cẩn thận khi dùng Internet.
Una situación de esta índole hace recordar la provisión de la ley mosaica que misericordiosamente prohibía el poner bajo un mismo yugo dos animales de estructura y fortaleza diferentes, debido a la penalidad que esto crearía.
Một tình trạng như thế gợi lại trong trí chúng ta một sự sắp đặt đầy thương xót trong luật pháp Môi-se; theo luật pháp đó người ta chớ nên để cho hai súc vật khác loại hay khác sức lực với nhau kéo cùng một cày vì như thế sẽ rất khó khăn (Phục-truyền Luật-lệ Ký 22:10).
Estamos al tanto, queridos hermanos, de la multitud de problemas económicos y de otra índole con los que tienen que lidiar a fin de mantener a sus familias unidas en amor.
Chúng tôi biết rằng để giúp gia đình gắn bó với nhau trong tình yêu thương, các anh chị phải đối phó với nhiều vấn đề, cả về kinh tế lẫn những mặt khác.
Una experiencia de esa índole puede ser desconcertante, y, lamentablemente, cada vez son más las personas a quienes les suceden cosas parecidas.
Kinh nghiệm như thế có thể làm người ta sợ chết khiếp; buồn thay, càng ngày càng nhiều người bị khổ sở như thế đó.
¿Qué puede explicar una complejidad y organización de índole tan asombrosa en cada una de las 100.000.000.000.000 de células pequeñas que lo componen a usted?
Điều gì có thể giải thích được sự phức tạp và tổ chức phi thường như vậy của mỗi một tế bào nhỏ xíu trong số 100.000.000.000.000 tế bào của cơ thể bạn?
17 Las Escrituras Griegas Cristianas muestran que los apóstoles proveyeron consejo útil sobre algunos asuntos de índole personal, como el vestir y el arreglo personal, pero no establecieron reglas que aplicaran en todos los casos.
17 Kinh-thánh phần tiếng Hy-lạp cho thấy rằng các sứ đồ đã có lời khuyên hữu ích về những vấn đề cá nhân như quần áo và tóc tai gọn gàng, nhưng họ không cần đặt ra luật lệ áp dụng cho tất cả.
Tenían muchísimas razones de índole intelectual para desconfiar de lo que no veían a simple vista.
Họ có quá nhiều lý do tri thức để nghi ngờ những gì mà họ không trông thấy bằng mắt thường.
En estas oraciones podemos expresar nuestro interés por los adoradores de Jehová que tienen que enfrentarse a diversos peligros o dificultades de índole física o espiritual.
Khi cầu nguyện cho người khác, chúng ta có thể nói lên sự quan tâm đến những người thờ phượng Đức Giê-hô-va đang gặp những sự nguy hiểm hoặc khó khăn về thiêng liêng hay thể xác.
(Isaías 33:24; 54:13.) Nadie sufrirá tensiones nocivas ni trastornos de índole emocional o mental.
(Ê-sai 33:24; 54:13) Không ai sẽ bị căng thẳng thần kinh tai hại hoặc sinh ra những rối loạn về cảm xúc và tinh thần.
No nos aprovechamos de él para promover negocios o hacer transacciones comerciales de índole personal.
Chúng ta chớ nên lợi dụng sự có mặt tại nơi đó để mưu cầu việc làm ăn ngoài đời hoặc lo liệu những việc tài chánh riêng.
Al evaluar sus circunstancias como joven, usted pudiera hacerse preguntas de esta índole: ¿He alcanzado la madurez emocional y puedo pensar seriamente en el matrimonio?
Khi cân nhắc hoàn cảnh của bạn với tư cách một người trẻ, điều tốt là bạn có thể tự hỏi những câu như sau: Bây giờ tôi có thành thục về phương diện tình cảm và sẵn sàng suy nghĩ chín chắn đến việc thành hôn chưa?
Monson ha señalado que ni siquiera pasa una hora del día sin que no tengamos que tomar decisiones de una u otra índole.
Monson đã nhận xét rằng chúng ta hầu như luôn luôn được kêu gọi để lựa chọn điều này hay điều khác.
Por medio de esas nuevas asignaciones, los miembros del Quórum de los Doce Apóstoles podrán obtener experiencia adicional al hacer frente a necesidades de esa índole.
Các công việc chỉ định mới cũng sẽ cho phép các thành viên thuộc Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ đạt được thêm kinh nghiệm trong việc đáp ứng các nhu cầu như thế.
Sin embargo, ¡cuán frustráneo puede ser el trabajo de esa índole!
Tuy vậy, công việc loại này có thể thật chán chường!

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ índole trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.