inducción trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ inducción trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inducción trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ inducción trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Lập luận quy nạp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ inducción

Lập luận quy nạp

noun

Xem thêm ví dụ

Bruce de arriba quería asegurarse de que no hayamos dejado el aerosol nebulizador encendido en la cámara de inducción.
Uh, Bruce ở tầng trên muốn chắc là bọn tôi không để quên bình xịt khí trong buồng cảm ứng.
Propuso una teoría de ramas degenerativas, que llevó a una mejor comprensión de los fenómenos asociados con la inducción de periodos de los procesos de oxidación.
Ông đề xuất một lý thuyết phân nhánh thoái hóa, dẫn tới một sự hiểu biết tốt hơn các hiện tượng liên kết với các giai đoạn cảm ứng của các quá trình oxy hóa.
Bueno, la clásica respuesta empirista es inducción.
câu trả lời của các nhà kinh nghiệm học cổ điển là sự quy nạp
La inducción puede calentar, especialmente el acero, es muy buena en eso.
Cảm ứng từ có thể tạo nhiệt, đặc biệt thép lại dẫn nhiệt rất tốt.
Me disculpo por lo doloroso que fue el proceso de inducción.
Ta xin lỗi vì sự đau đớn của quá trình này.
Podría decirnos... ¿cómo arranca un motor de inducción?
Cậu có thể nói cho chúng tôi biết động cơ cảm ứng khởi động thế nào không?
Esto se llama inducción física.
Đây là gọi là sự đồng bộ vật lý.
Toda la superficie se conecta a un cargador de inducción.
Toàn bộ bề mặt kết nối với một bộ sạc cảm ứng.
Cada trabajador y visitante que entre al sitio deberá tener una inducción segura y personalizada acerca de su envolvimiento con el sitio.
Mỗi người lao động và khách truy cập vào khu vực phải có một cảm ứng an toàn được cá nhân hoá để liên quan đến khu vực.
Aunque fue solo una inducción parcial, fuiste el mejor de todos nuestros cazadores, Chronos.
Cho dù chỉ với một thời gian huấn luyện ngắn, ngươi đã là một thợ săn giỏi nhất của chúng ta, Chronos.
Y para explicarles qué es una inducción neuronal, les explicaré primero qué es una inducción física.
Và để giải thích cho bạn về hiệu ứng thần kinh đồng bộ, tôi xin giải thích hiệu ứng bắt nhịp vật lý.
Gauss, abreviado como G, es la unidad CGS de inducción magnética (B).
Gauss , viết tắt là G hoặc Gs, là đơn vị CGS đo mật độ thông lượng từ (hoặc " cảm ứng từ ") (B).
En este punto los datos no nos convencen de que la inducción sea necesaria, y entonces pasamos al tema de que las inducciones comportan un mayor índice de cesáreas, algo que de ser posible, queríamos evitar.
Như vậy, số liệu không đủ thuyết phục rằng tôi cần thúc sinh Sau đó chúng tôi tiếp tục tranh luận về việc thúc sinh dẫn đến tỉ lệ cao của thủ thuật Xê-da, và ở mức tối đa chúng tôi muốn tránh điều đó
Hoy usé un horno de microondas, porque no puedo traer la gran máquina de inducción aquí al escenario.
Hôm nay tôi dùng một lò vi sóng vì tôi không thể đem cái máy cảm ứng từ cồng kềnh lên sân khấu được.
Y cuando estudiamos estos datos, encontramos evidencia de todas estas cosas, incluyendo la inducción.
Và khi nghiên cứu các dữ liệu này, chúng tôi thấy chứng cứ cho mọi thứ, bao gồm cả sự cảm ứng.
Pero fue violada en el campamento de inducción y comenzó un grupo de apoyo llamado "Red de Acción de Mujeres en Servicio."
Cô đã bị tấn công tình dục trong trại và sau đó đồng thành lập nhóm Service Women's Action Network
Hicimos envejecer las muestras, colocamos mucha carga en ellas, las reparamos luego con nuestra máquina de inducción y las reparamos y las volvimos a probar.
Vậy là chúng tôi già hóa mẫu vật, đặt nhiều tải trọng lên nó, kết dính chúng lại bằng máy cảm ứng từ, hàn gắn chúng lại và rồi thử chúng lần nữa.
Un rollo de inducción.
Một cuộn dây cảm ứng.
El segundo tipo es la tarjeta inteligente sin contacto mediante etiquetas RFID en el cual el chip se comunica con el lector de tarjetas mediante inducción a una tasa de transferencia de 106 a 848 Kb/s).
Một loại thẻ thứ hai là thẻ thông minh không tiếp xúc, đây là loại thẻ mà chip trên nó liên lạc với máy đọc thẻ thông qua công nghệ cảm ứng RFID (với tốc độ dữ liệu từ 106 đến 848 kbit/s).
Estos son dos calificativos aplicados a Michael Faraday, nacido en Inglaterra en 1791, cuyo descubrimiento de la inducción electromagnética dio lugar a la invención del motor eléctrico y de la generación de corriente.
Đây là hai câu mà người ta miêu tả ông Michael Faraday. Ông sinh năm 1791 tại Anh quốc và việc ông khám phá ra hiện tượng cảm ứng điện từ đã đưa đến sự phát triển về máy điện và máy phát điện.
Una posibilidad es que dado que yo aumenté de peso eso hace que tu aumentes de peso una suerte de inducción, una especie de propagación de persona a persona.
Một khả năng là, khi tôi tăng cân, nó khiến anh tăng cân, một kiểu cảm ứng, một loại lan truyền từ người này sang người khác.
Recargo mis baterías con una placa de inducción.
Em sạc pin của mình thông qua các biển cảm ứng.
Ha desempeñado un papel importante en el aumento de la comercialización del deporte británico desde 1991 , a veces juega un papel importante en la inducción de cambios en la organización de los deportes difunde, sobre todo cuando se animó a la Liga Premier de romper con la Liga de Fútbol en 1992.
Nó đã đóng một vai trò lớn trong việc phát triển thương mại của thể thao nước Anh kể từ năm 1990, đôi khi đóng một vai trò lớn trong việc gây ra sự thay đổi trong cách tổ chức phát sóng chương trình thể thao, đặc biệt là khi nó giúp đỡ Premier League tách ra từ Giải bóng đá hạng nhất vào năm 1992.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inducción trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.