ineffable trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ineffable trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ineffable trong Tiếng Anh.

Từ ineffable trong Tiếng Anh có các nghĩa là huý, khó tả, không nói lên được, không tả được. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ineffable

huý

adjective

khó tả

adjective

không nói lên được

adjective

không tả được

adjective

Xem thêm ví dụ

For him to have added the ineffable name is inexplicable.
Đối với ông thêm vào bản văn cái tên không nói lên được là một điều không thể giải thích được.
According to the explication of Danuta Shanzer and Ian Wood of Avitus' notoriously difficult Latin, the bishop writes, "In the past, with ineffable tender-heartedness, you mourned the deaths of your brothers."
Theo lời giải thích của Danuta Shanzer và Ian Wood khi nghiên cứu vài đoạn văn trong bức thư mà Giám mục Avitus viết bằng chữ Latin như sau, "Trong quá khứ, với tính dịu hiền đến khó tả, ngài sẽ phải thương tiếc cho những người anh trai của ngài".
Paul Erdős expressed his views on the ineffability of mathematics when he said, "Why are numbers beautiful?
Paul Erdos thì biểu lộ quan điểm của mình về sự không thể diễn tả được của toán học khi ông nói rằng "Tại sao các con số lại mang một vẻ đẹp?
These crystals, when tasted, reproduced the ineffable but undeniable flavor he detected in many foods, most especially in seaweed.
Những tinh thể này, khi nếm, đã tạo ra hương thơm không thể tả nhưng không thể phủ nhận mà ông phát hiện trong nhiều loại thực phẩm, nhất là trong rong biển.
An “Ineffable Name”?
Một “danh cấm kỵ” chăng?
22 An “Ineffable Name”?
22 Một “danh cấm kỵ” chăng?
Describing the architectural features of the entryway of the church, the booklet The Story of the Old Cathedral, published by the church, says: “The portico is crowned by a beautiful pediment in the center of which is engraved in large gilded Hebrew characters the ineffable name of God.”
Nói về kiến trúc của lối vào giáo đường, cuốn sách nhỏ The Story of the Old Cathedral (Lịch sử của thánh đường Old Cathedral) cho biết: “Trên đỉnh của lối vào, có phần trang trí hình tam giác tuyệt đẹp, và chính giữa khắc to bốn ký tự Do Thái được mạ vàng, đó là danh cấm kỵ của Thiên Chúa”.
This belief in beauty in the abject leads to the obsession with artifice and symbolism, as artists rejected ineffable ideas of beauty in favour of the abstract.
Niềm tin này trong vẻ đẹp trong các khốn khổ dẫn đến sự ám ảnh với khéo léo và biểu tượng, như là nghệ sĩ từ chối khôn tả ý tưởng của vẻ đẹp ủng hộ của các trừu tượng.
To Him belong such descriptions as unoriginate, immortal, immutable, ineffable, invisible, and ingenerate.
Khi diễn tả Ngài, người ta dùng những từ ngữ như không có sự bắt đầu, bất tử, không tả được, vô hình và không được sanh ra.
Subtle and ineffable pick matter.
Tinh tế và ineffable nhận vấn đề.
Eventually, the exact ancient pronunciation was lost and the divine name became ineffable to them.
Họ không còn nhớ cách phát âm nguyên thủy của danh Ngài, và không thể kêu danh đó được nữa.
They all regarded God the Father Almighty as alone supreme, immutable, ineffable and without beginning. . . .
Tất cả đều coi một mình Đức Chúa Cha Toàn năng là tối cao, không hề đổi thay, không thể diễn tả được, và không hề có sự bắt đầu...
Hell no. Hanging is far too good for such ineffable toerags."
Dẫu Kiệt, Trụ gây loạn, cũng không quá đáng như thế này!” rồi rũ áo bỏ đi.
Her poetry is marked by saudade, an almost ineffable combination of nostalgia, longing and melancholy.
Thơ của bà được đánh dấu bởi saudade, một sự kết hợp gần như không thể tả của nỗi nhớ, mong mỏi và u sầu.
If this were a Hebrew translation of a Greek or Latin Christian document, one would expect to find adonai [Lord] in the text, not a symbol for the ineffable divine name YHWH. . . .
Nếu đây là bản dịch Hê-bơ-rơ dịch từ một tài liệu đạo đấng Christ trong tiếng Hy-lạp hay La-tinh, thì ắt phải có chữ adonai [Chúa] trong bản văn, thay vì một ký hiệu cho danh không nói lên được của Đức Chúa Trời là YHWH...
Give us the benefit of your ineffable wisdom, Fogg.
Hãy cho chúng tôi sự lợi ích từ sự khôn ngoan không thể tả của ông, ông Fogg.
That was my stock in trade, when there was a value placed upon the ineffable and the exalted.
Đó từng là nghề kiếm cơm của tôi, hồi ấy nó có một giá trị tích lũy khôn tả và cao đẹp.
Why, then, is the divine name considered to be “ineffable,” or “not to be uttered”?
Vậy thì tại sao danh này lại bị xem là “cấm kỵ” hoặc “không được phép gọi”?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ineffable trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.