inefficiency trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ inefficiency trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inefficiency trong Tiếng Anh.

Từ inefficiency trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự bất tài, sự thiếu khả năng, tính vô hiệu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ inefficiency

sự bất tài

noun

sự thiếu khả năng

noun

tính vô hiệu

noun

Xem thêm ví dụ

The basic idea of scalping is to exploit the inefficiency of the market when volatility increases and the trading range expands.
Ý tưởng cơ bản của giao dịch kiếm chác là khai thác sự không hiệu quả của thị trường khi độ biến động tăng và khoảng giao dịch mở rộng.
Inefficient state-owned enterprises (SOEs) were restructured and unprofitable ones were closed outright, resulting in massive job losses.
Những doanh nghiệp quốc doạnh không hiệu quả bị tái cơ cấu và những doanh nghiệp thua lỗ phải đóng cửa hoàn toàn, dẫn đến tình trạng thất nghiệp lớn.
Behavioral finance highlights inefficiencies, such as under- or over-reactions to information, as causes of market trends and, in extreme cases, of bubbles and crashes.
Tài chính hành vi làm nổi bật các không hiệu quả như kém phản ứng hoặc quá phản ứng đối với thông tin như nguyên nhân của các xu hướng thị trường (và cực đoan trong trường hợp của các bong bóng và các vụ sụp đổ).
The first reason was that there were too many agencies overseeing food production, creating loopholes and inefficiency.
Lý do thứ nhất là vì có quá nhiều cơ quan trông coi sản xuất thực phẩm nên tạo ra nhiều lỗ hổng và bất hiệu quả.
This approach can provide a number of significant benefits: the users are insulated from the inefficiencies of their legacy systems, and the changes can be incorporated quickly and easily in the ABP software.
Các hệ thống này có một số lợi ích quan trọng như là: những người dùng được được cách ly khỏi sự thiếu hiệu quả của các hệ thống kế thừa của họ, và những thay đổi có thể được kết hợp một cách nhanh chóng và dễ dàng trong hệ thống kế thừa các tổ chức phần mềm ABP và sử dụng chúng như là các kho dữ liệu.
So this is a profoundly inefficient process.
Nên đây là một quá trình cực kỳ kém hiệu quả.
Simple schemes such as "send the message 3 times and use a best 2 out of 3 voting scheme if the copies differ" are inefficient error-correction methods, unable to asymptotically guarantee that a block of data can be communicated free of error.
Những phương thức đơn giản như "kế hoạch gửi thông điệp 3 lần và dùng hai cái tốt nhất trong ba cái được bầu, nếu các bản sao khác nhau" là những phương pháp sửa lỗi vô hiệu quả (inefficient), không thể nào đảm bảo chắc chắn rằng một khối dữ liệu được truyền thông là không có lỗi.
A linked-list system would be very inefficient when storing "sparse" databases where some of the data for any one record could be left empty.
Một hệ thống danh sách liên kết sẽ rất kém hiệu quả khi lưu trữ cơ sở dữ liệu "thưa thớt" trong đó một số dữ liệu cho bất kỳ một bản ghi nào có thể bị bỏ trống.
Unfortunately, our beasts are inefficient animals, and they turn two- thirds of that into feces and heat, so we've lost those two, and we've only kept this one in meat and dairy products.
Thật không may, những con vật của chúng ta là những loài động vật không hiệu quả, chúng chuyển hóa 2/ 3 số đó thành phân và nhiệt, vì vậy, chúng ta cũng mất nốt hai chiếc này, và chỉ còn giữ được mỗi chiếc này trong các sản phẩm làm từ thịt và sữa.
Unlike other task runners that run tasks by configuration, gulp requires knowledge of JavaScript and coding to define its tasks. gulp is a build system which means apart from running tasks, it is also capable of copying files from one location to another, compiling, deploying, creating notifications, unit testing, linting, etc. Task-runners like gulp and Grunt are built on Node.js rather than npm, because the basic npm scripts are inefficient when executing multiple tasks.
Không giống như các trình chạy tác vụ khác chạy các tác vụ theo cấu hình, gulp yêu cầu kiến thức về JavaScript và mã hóa để xác định các tác vụ của nó. gulp là một hệ thống xây dựng có nghĩa là ngoài việc chạy tác vụ, nó cũng có khả năng sao chép tập tin từ nơi này đến nơi khác, biên dịch, triển khai, tạo ra các thông báo, kiểm tra đơn vị, Linting vv Các trình chạy tác vụ như gulp và Grunt được xây dựng trên Node.js chứ không phải npm, vì các tập lệnh npm cơ bản không hiệu quả khi thực hiện nhiều tác vụ.
You can act on this information to improve your site and reduce inefficient or abandoned customer journeys.
Dựa trên thông tin này, bạn có thể cải thiện trang web của mình và làm giảm hành trình khách hàng kém hiệu quả hoặc bị từ bỏ.
I would submit to you that the current situation and the current system we have is the most expensive, inefficient system we could possibly conceive of.
Tôi sẽ trịnh trọng công bố rằng tình trạng hiện tại và hệ thống hiện nay chúng ta có là hệ thống đắt đỏ, ít hiệu quả nhất mà chúng ta đã tạo ra.
Because typically they've been too inefficient, inaccessible, they've not been fast enough, they've been quite expensive.
Vì thông thường, chúng không có hiệu quả, khó tiếp cận, không đủ nhanh, và khá đắt đỏ.
The Germans accused the French railway of this shambles, attacking French inefficiency.
Bọn Đức lên án ngành Đường sắt Pháp về tình trạng lộn xộn ấy, chế nhạo sự kém hiệu quả của người Pháp.
Following the USSR's previous large military buildup, President Reagan ordered an enormous peacetime defense buildup of the United States Military; the Soviets did not respond to this by building up their military because the military expenses, in combination with collectivized agriculture in the nation, and inefficient planned manufacturing, would cause a heavy burden for the Soviet economy.
Sau chiến dịch xây dựng quân đội trên diện rộng trước đó của Liên xô, Tổng thống Reagan đã ra lệnh xây dựng một lực lượng quốc phòng thời bình to lớn bên trong Quân đội Mỹ; người Liên xô không phản ứng trước điều này bằng cách xây dựng lực lượng quân sự của riêng mình vì các chi phí quốc phòng, cộng với sự tập thể hoá nông nghiệp trong nước, và nền sản xuất kế hoạch không hiệu quả, đã đặt một gánh nặng cho kinh tế Liên xô.
Many feel that their tax money is wasted by inefficiency, misappropriation, or outright fraud.
Nhiều người cảm thấy tiền thuế sẽ bị lãng phí cho những người thiếu năng lực, tham ô hoặc lừa bịp.
During World War I, N.A.P.A. called for the centralization of War Department purchasing to reduce inefficiency and graft.
Trong Thế chiến I, NAPA kêu gọi tập trung mua hàng Bộ Chiến tranh để giảm sự thiếu hiệu quả và công việc nặng nhọc.
However, the Chinese economy is highly energy-intensive and inefficient; China became the world's largest energy consumer in 2010, relies on coal to supply over 70% of its energy needs, and surpassed the US to become the world's largest oil importer in 2013.
Tuy nhiên, kinh tế Trung Quốc cần rất nhiều năng lượng và không hiệu quả; Trung Quốc trở thành nước tiêu thụ năng lượng lớn nhất thế giới vào năm 2010, dựa vào than đá để cung cấp trên 70% nhu cầu năng lượng trong nước, và vượt qua Hoa Kỳ để trở thành nước nhập khẩu dầu lớn nhất thế giới vào tháng 9 năm 2013.
The twin-turret layout was inefficient, but was a common feature of 1930s light tanks derived from the Vickers, such as the Soviet T-26 and Polish 7TP.
Bố trí hai tháp pháo không hiệu quả, nhưng là một tính năng phổ biến trong những năm 1930 của xe tăng hạng nhẹ, có nguồn gốc từ các xe tăng Vickers của Anh, hay tăng T-26 của Liên Xô và tăng 7TP của Ba Lan.
Key structural problems – the over-extended state enterprise sector, weak banking and financial sector and inefficient public investment are well known and have been identified by the Party and the Government as areas that need urgent restructuring.
Các nguyên nhân kém hiệu quả về cơ cấu chính – doanh nghiệp nhà nước, khu vực ngân hàng và tài chính yếu kém và đầu tư công kém hiệu quả đã được Đảng Cộng Sản Việt Nam và Chính phủ xác định rất rõ.
The inefficient atmospheric combustion (burning) of fossil fuels in vehicles, buildings, and power plants contributes to urban heat islands.
Việc đốt cháy không khí hiệu quả (đốt cháy) nhiên liệu hoá thạch trong xe cộ, các tòa nhà và các nhà máy điện góp phần vào đô thị hòn đảo nhiệt.
Twenty percent of the electricity in homes is wasted, and when I say wasted, I don't mean that people have inefficient lightbulbs.
20% điện trong các hộ gia đình bị lãng phí, và khi tôi nói lãng phí, tôi không ám chỉ là các gia đình sử dụng các bóng đèn hoạt động không hiệu quả.
• The economic and environmental sustainability of these vital modes has been undermined by insufficient investments to expand, improve, and preserve the country’s waterborne transport networks, leading to the prevalence of small, inefficient vessels.
• Tính bền vững về mặt kinh tế và môi trường của các phương thức vận tải quan trọng này lại không được đảm bảo do thiếu đầu tư để mở rộng, nâng cấp và bảo dưỡng hệ thống cơ sở hạ tầng đường thuỷ của đất nước, dẫn đến việc sử dụng phổ biến tàu bè nhỏ lẻ, có công suất và quy mô nhỏ.
The staggering inefficiency is what drove me to criminal justice work.
Chính sự kém hiệu quả của bộ máy pháp luật đã khiến tôi theo ngành này.
Water wheels of different types have been used for more than 1,000 years to power mills of all types, but they were relatively inefficient.
Bánh xe nước các loại đã được sử dụng trong hơn 1.000 năm để cung cấp năng lượng cho các nhà máy, nhưng chúng tương đối kém hiệu quả.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inefficiency trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.