inert trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ inert trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inert trong Tiếng Anh.
Từ inert trong Tiếng Anh có các nghĩa là ì, trơ, chậm chạp, trì trệ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ inert
ìadjective |
trơadjective How does the Sun reach out across empty inert space and exert influence? Làm thế nào mà Mặt trời vượt qua khoảng chân không trơ trụi và gây tác động? |
chậm chạpadjective |
trì trệadjective |
Xem thêm ví dụ
Strangulation, blocked airway, inert-gas inhalation, Compression of chest and diaphragm. Thắt cổ, bị chặn đường thở, hít phải khí trơ, bị chèn ép cơ ngực và cơ hoành |
The "inert" or noble gas elements (helium, neon, argon, krypton, xenon and radon) are composed of lone atoms as their smallest discrete unit, but the other isolated chemical elements consist of either molecules or networks of atoms bonded to each other in some way. Các nguyên tố khí "trơ" hoặc khí hiếm (heli, neon, argon, krypton, xenon và radon) tồn tại ở đơn vị nhỏ nhất là dưới dạng các nguyên tử đơn độc, nhưng các chất hóa học tách biệt khác thì gồm các phân tử hoặc các mạng nguyên tử liên kết với nhau một cách nào đó. |
It is found in platinum ores and obtained free as a white inert metal which is very difficult to fuse. Nó được tìm thấy trong quặng platin và thu được ở dạng tự do như là một kim loại trơ màu trắng rất khó nóng chảy. |
The Omega's inert without its counterpart. Omega chẳng là gì nếu không có phần tương ứng. |
Hafnium(IV) oxide is quite inert. Hafni(IV) oxit được đánh giá là khá trơ. |
Molten metal must be kept in a vacuum or an inert atmosphere to avoid reaction with air. Kim loại nóng chảy phải được cất giữ trong môi trường chân không hoặc khí trơ để ngăn phản ứng với không khí. |
Because of the sensitivity of potassium to water and air, reactions with other elements are possible only in an inert atmosphere such as argon gas using air-free techniques. Do tính nhạy cảm của kali với nước và không khí, các phản ứng chỉ có thể xảy ra trong khí quyển trơ như khí argon dùng công nghệ chân không. |
Nobel found that when nitroglycerin was incorporated in an absorbent inert substance like kieselguhr (diatomaceous earth) it became safer and more convenient to handle, and this mixture he patented in 1867 as "dynamite". Nobel thấy rằng khi Nitroglycerin kết hợp với một chất hấp thu trơ như Kieselguhr (đất có nhiều tảo cát hay còn gọi là đất mùn) nó trở nên an toàn và dễ sử dụng hơn, và ông được trao bằng sáng chế hỗn hợp đó năm 1867 với cái tên Dynamite. |
Because non-reductive physicalist theories attempt to both retain the ontological distinction between mind and body and try to solve the "surfeit of explanations puzzle" in some way; critics often see this as a paradox and point out the similarities to epiphenomenalism, in that it is the brain that is seen as the root "cause" not the mind, and the mind seems to be rendered inert. Bởi các thuyết duy vật lý phi quy giản nỗ lực để vừa giữ lại sự khác biệt bản thể giữa tinh thần và thể xác vừa cố giải quyết vấn đề tương tác giữa chúng; những người chỉ trích thường xem đây là một mâu thuẫn và chỉ ra tính tương tự của nó đối với thuyết hiện tượng phụ, theo khía cạnh chính bộ não được xem là gốc rễ không "gây ra" tinh thần, và tinh thần dường như bị làm cho trơ với ngoại vật. |
Silica gel is a chemically inert, nontoxic, polar and dimensionally stable (< 400 °C or 750 °F) amorphous form of SiO2. Silica gel là hóa chất trơ, không độc, phân cực và được định hình ổn định (< 400 °C hoặc 750 °F) từ SiO2 dạng vô định hình. |
Until these finds, most scientists presumed that fossilization replaced all living tissue with inert minerals. Cho đến những phát hiện này, hầu hết các nhà khoa học cho rằng hóa thạch đã thay thế tất cả các mô sống bằng khoáng chất trơ. |
The inert training version of the R-60M was the R-60MU. Một phiên bản huấn luyện của R-60M là R-60MU cũng được chế tạo. |
When exposed to air, many metals naturally form a hard, relatively inert surface, as in the tarnish of silver. Khi tiếp xúc với không khí, nhiều kim loại tự nhiên tạo thành một bề mặt cứng, tương đối trơ, như trong sự xỉn màu của bạc. |
Most IUDs that were then widely available were inert plastic objects inserted in the uterus (womb) to prevent pregnancies. Thời đó có những dụng cụ tử cung bằng nhựa, không có hoạt chất. Dụng cụ này được đặt bên trong tử cung để tránh thai. |
An inert training version was also developed, designated UR-8M. Một phiên bản huấn luyện cũng được phát triển với tên gọi UR-8M. |
So, if you were to fly straight up too quickly, the inert gas in your body would rapidly expand the way soda fizzes up when shaken. Vì vậy, nếu bạn bay lên quá nhanh, khí trơ trong cơ thể của bạn sẽ nhanh chóng giãn nở như cách mà soda sủi bọt lên khi bị rung lắc. |
Yeah, and that's gonna render him inert! Phải, và anh ta cũng sẽ " nguội " luôn trong đó! |
A major advantage of using metallic components with electron beams is that the process is conducted within a high-vacuum environment of 1×10−4 Torr or greater, providing a contamination-free work zone that does not require the use of additional inert gases commonly used with laser and arc-based processes. Một lợi thế lớn của việc sử dụng các chi tiết kim loại với chùm electron là quá trình được thực hiện trong môi trường chân không cao từ 1 × 10-4 Torr trở lên, tạo thành vùng làm việc không bị ô nhiễm, không yêu cầu sử dụng khí trơ bổ sung thông thường được sử dụng với các quy trình dựa trên hồ quang và laser. |
Antimony pentasulfide can be produced by the reaction of antimony with sulfur at a temperature between 250-400 °C in an inert atmosphere. Antimon pentasulfua có thể được tạo ra bởi phản ứng của antimon với lưu huỳnh ở nhiệt độ giữa 250-400 °C trong một môi trường trơ. |
An inert training round, the R-23UT, was also developed. Một phiên bản huấn luyện là R-23UT cũng được phát triển. |
Laser-based wirefeed systems, such as Laser Metal Deposition-wire (LMD-w), feed wire through a nozzle that is melted by a laser using inert gas shielding in either an open environment (gas surrounding the laser), or in a sealed chamber. Các hệ thống cấp dây dựa trên laser, chẳng hạn như dây kim loại bằng laser (LMD-w), dây dẫn qua vòi phun được làm nóng chảy bằng laser sử dụng khí trơ che chắn trong môi trường mở (khí xung quanh laser), hoặc trong buồng kín. |
It's possible it's not inert. Có khả năng nó không trơ như vậy. |
He originated the idea of using inert helium rather than flammable hydrogen and made use of his leadership abilities in organising its manufacture. Ông bắt nguồn từ ý tưởng sử dụng khí heli trơ thay vì hiđro dễ cháy và sử dụng khả năng lãnh đạo của mình trong việc tổ chức sản xuất của nó. |
A syringe with some inert -- a couple CCs of some inert something, and you inject this into a patient... Một ống tiêm với thuốc giả vờ một vài cc thuốc mất hoạt tính chẳng hạn sau đó tiêm cho bệnh nhân... |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inert trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới inert
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.