informatics trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ informatics trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ informatics trong Tiếng Anh.
Từ informatics trong Tiếng Anh có các nghĩa là khoa học máy tính, tin học, Thông tin (lĩnh vực giáo dục). Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ informatics
khoa học máy tínhnoun |
tin họcnoun |
Thông tin (lĩnh vực giáo dục)noun (academic field) |
Xem thêm ví dụ
Second, since most information is now digitally stored, computation is now central to informatics. Thứ hai, vì hầu hết thông tin hiện được lưu trữ bằng kỹ thuật số, máy tính hiện là trung tâm của tin học. |
Professional development began to emerge, playing a significant role in the development of health informatics (Nelson &Staggers pp. 7) According to Imhoff et al., 2001, healthcare informatics is not only the application of computer technology to problems in healthcare but covers all aspects of generation, handling, communication, storage, retrieval, management, analysis, discovery, and synthesis of data information and knowledge in the entire scope of healthcare. Sự phát triển chuyên nghiệp bắt đầu xuất hiện, đóng một vai trò quan trọng trong sự phát triển của tin học y tế (Nelson & Staggers pp. 7) Theo Imhoff và cộng sự, 2001, tin học chăm sóc sức khỏe không chỉ là ứng dụng công nghệ máy tính vào các vấn đề trong chăm sóc sức khỏe mà còn bao quát mọi khía cạnh tạo, xử lý, truyền thông, lưu trữ, truy xuất, quản lý, phân tích, khám phá và tổng hợp thông tin và kiến thức dữ liệu trong toàn bộ phạm vi chăm sóc sức khỏe. |
Its stated purpose is to contribute to the "informatization of educational resources" by centralizing teaching materials, compulsory literature and experimental data for state-level use in a digital format. Mục đích của nó là nhằm góp phần "tin học hóa các nguồn lực giáo dục" bằng cách tập trung các tài liệu giảng dạy, tài liệu bắt buộc và dữ liệu thực nghiệm cho việc sử dụng ở cấp độ bang ở dạng số. |
Many such compounds are now in use; they can be viewed as different areas of "applied informatics". Nhiều từ ghép như vậy hiện đang được sử dụng; chúng có thể được xem như là các lĩnh vực khác nhau của "tin học ứng dụng". |
As such, the field of informatics has great breadth and encompasses many subspecialties, including disciplines of computer science, information systems, information technology and statistics. Như vậy, tin học có bề rộng lớn và bao gồm nhiều chuyên ngành, bao gồm các ngành khoa học máy tính, hệ thống thông tin, công nghệ thông tin và thống kê. |
First, the restriction to scientific information is removed, as in business informatics or legal informatics. Đầu tiên, hạn chế thông tin khoa học được loại bỏ, như trong tin học kinh doanh hoặc tin học pháp lý. |
The computer program pdfTeX is an extension of Knuth's typesetting program TeX, and was originally written and developed into a publicly usable product by Hàn Thế Thành as a part of the work for his PhD thesis at the Faculty of Informatics, Masaryk University, Brno, Czech Republic. pdfTeX là một gói mở rộng của chương trình sắp chữ TeX của Donald Knuth, và ban đầu được viết và phát triển thành một sản phẩm mà mọi người có thể sử dụng được bởi Hàn Thế Thành, là một phần của bản luận án Tiến sĩ của ông tại Khoa Công nghệ thông tin, Đại học Masaryk, Brno. |
Furthermore, they stated that the primary goal of health informatics can be distinguished as follows: To provide solutions for problems related to data, information, and knowledge processing. Hơn nữa, họ tuyên bố rằng mục tiêu chính của tin học y tế có thể được phân biệt như sau: Cung cấp giải pháp cho các vấn đề liên quan đến dữ liệu, thông tin và xử lý kiến thức nhằm nghiên cứu các nguyên tắc chung về xử lý thông tin và kiến thức về y học và chăm sóc sức khỏe. |
"In the U.S., however, informatics is linked with applied computing, or computing in the context of another domain." "Tuy nhiên, ở Hoa Kỳ, tin học được liên kết với điện toán ứng dụng hoặc điện toán trong bối cảnh của một lĩnh vực khác." |
ITIS is frequently used as the de facto source of taxonomic data in biodiversity informatics projects. ITIS thường được sử dụng như một nguồn tham khảo dữ liệu phân loại de facto trong các dự án thông tin đa dạng sinh học. |
So the paper was accepted based on the informatics evidence alone, but we added a little note at the end, saying, oh by the way, if you give these to mice, it goes up. Cuối cùng, bản báo cáo được chuẩn nhận dựa trên các dữ liệu có được, nhưng chúng tôi có thêm vào một lưu ý nhỏ vào lúc cuối, rằng, nếu bạn cho lũ chuột dùng những thứ này, glucose sẽ tăng. |
Some of its most notable institutes and laboratories include the Institut Henri Poincaré (Mathematics), Institut d'astrophysique de Paris (Astrophysics), LIP6 (Informatics / Computer Science), Institut de mathématiques de Jussieu (foundations of Mathematics, shared with University Paris-Diderot) and the Laboratoire Kastler-Brossel (Quantum Physics, shared with École Normale Supérieure). Một số viện và phòng thí nghiệm đáng chú ý nhất của nó bao gồm Viện nghiên cứu Henri Poincaré (Toán học), Viện nghiên cứu Paris (Vật lý thiên văn), LIP6 (Tin học / Khoa học máy tính), Viện nghiên cứu toán học (cơ sở toán học, chia sẻ với Đại học Paris- Diderot) và Phòng thí nghiệm Kastler-Brossel (Vật lý lượng tử, chia sẻ với École Normale Supérieure). |
Scientists, business executives, practitioners of medicine, advertising and governments alike regularly meet difficulties with large data-sets in areas including Internet search, fintech, urban informatics, and business informatics. Các nhà khoa học, điều hành doanh nghiệp, y bác sĩ, quảng cáo và các chính phủ cũng thường xuyên gặp những khó khăn với các tập hợp dữ liệu lớn trong các lĩnh vực bao gồm tìm kiếm internet, thông tin tài chính doanh nghiệp. |
MercyCorps Rockefeller Foundation United Nations Conference on Trade and Development (UNCTAD) CIHEAM – International Centre for Advanced Mediterranean Agronomic Studies AMIS G20 Agricultural Market Information System Agis South Africa's Agricultural Marketing Information System Agmarknet Indian Government's detailed price information service on commodities (national informatics division) Commodafrica Francophone African Service FAO PriceTool National basic food prices – data and analysis tool from GIEWS FEWSNET Quarterly reports from USAID's food security program Infotrade provides current agricultural information to farmers and agricultural stakeholders in Uganda MED-Amin CIHEAM MEDiterranean Agricultural Information Network Nokia's Life Tools Partnered with RML in India, deploying icon-driven ag MIS services. Lòng thương xót Quỹ Rockefeller Hội nghị Liên hợp quốc về Thương mại và Phát triển (UNCTAD) CIHEAM - Trung tâm quốc tế về nghiên cứu nông học Địa Trung Hải tiên tiến Hệ thống thông tin thị trường nông sản AMIS G20 Hệ thống thông tin tiếp thị nông nghiệp của Agis Nam Phi Agmarknet Dịch vụ thông tin giá chi tiết của Chính phủ Ấn Độ về hàng hóa (bộ phận tin học quốc gia) Dịch vụ tiếng Pháp của Commodafrica FAO PriceTool Giá thực phẩm cơ bản quốc gia - công cụ phân tích và dữ liệu từ GIEWS FEWSNET báo cáo hàng quý từ chương trình an ninh lương thực của USAID Infotrade cung cấp thông tin nông nghiệp hiện tại cho nông dân và các bên liên quan đến nông nghiệp ở Uganda MED-Amin CIHEAM Mạng thông tin nông nghiệp Địa Trung Hải Công cụ cuộc sống của Nokia hợp tác với RML tại Ấn Độ, triển khai các dịch vụ MIS dựa trên biểu tượng. |
In the English-speaking world the term informatics was first widely used in the compound medical informatics, taken to include "the cognitive, information processing, and communication tasks of medical practice, education, and research, including information science and the technology to support these tasks". Trong thế giới nói tiếng Anh, thuật ngữ tin học lần đầu tiên được sử dụng rộng rãi trong tin học y tế tổng hợp, bao gồm "các nhiệm vụ nhận thức, xử lý thông tin và truyền thông của thực hành y tế, giáo dục và nghiên cứu, bao gồm khoa học thông tin và công nghệ để hỗ trợ các nhiệm vụ trên". |
The domain .nic.in is reserved for India's National Informatics Centre, but in practice most Indian government agencies have domains ending in .nic.in. Tên miền .nic.in được dự trữ cho Trung tâm Tin học Quốc gia, nhưng trên thực tế phần lớn các cơ quan chính phủ ở Ấn Độ kết thúc với .nic.in. |
Knuth later met Hàn Thế Thành in Brno during his visit to the Faculty of Informatics to receive an honorary doctorate from Masaryk University. Knuth sau đó đã gặp Hàn Thế Thành tại Brno trong lần đến thăm Khoa Công nghệ thông tin để nhận bằng tiến sĩ danh sự tại Đại học Masaryk. |
I'm an informatics and data science guy and really, in my opinion, the only hope -- only hope -- to understand these interactions is to leverage lots of different sources of data in order to figure out when drugs can be used together safely and when it's not so safe. Là dân tin học và khoa học dữ liệu, theo tôi, hy vọng duy nhất -- thực sự duy nhất -- để hiểu được những mối tương tác này là tận dụng tối đa các nguồn dữ liệu khác nhau để có thể tìm ra các loại thuốc nào khi được kết hợp với nhau là an toàn và khi nào không an toàn. |
The field may also be referred to as computational biology, and can be defined as, "conceptualizing biology in terms of molecules and then applying informatics techniques to understand and organize the information associated with these molecules, on a large scale." Lĩnh vực này cũng có thể được gọi là sinh học tính toán, và có thể được định nghĩa là" khái niệm sinh học về các phân tử và sau đó áp dụng các thông tin kỹ thuật để hiểu và tổ chức thông tin liên kết với các phân tử này, trên quy mô lớn." |
These accidents highlighted the dangers of software control of safety-critical systems, and they have become a standard case study in health informatics and software engineering. Những tai nạn này nhấn mạnh sự nguy hiểm của việc kiểm soát phần mềm của các hệ thống an toàn quan trọng, và chúng đã trở thành một nghiên cứu điển hình trong lĩnh vực tin học và công nghệ phần mềm. |
According to Boris Moreno Cordoves, Deputy Minister of Informatics and Communications, the Torricelli Act (part of the United States embargo against Cuba) identified the telecommunications sector as a tool for subversion of the 1959 Cuban Revolution, and the necessary technology has been conditioned by counter-revolutionaries. Theo ông Boris Moreno Cordoves, Thứ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông, đạo luật Torricelli Act (một phần của cấm vận) xác định viễn thông là một công cụ quan trọng trong lật đổ cách mạng Cuba 1959, và những công nghệ cần thiết đã được điều khiển bởi các thế lực phản cách mạng, nhưng nó cũng rất cần thiết cho phát triển kinh tế Cuba. |
Early practitioners interested in the field soon learned that there were no formal education programs set up to educate them on the informatics science until the late 1960s and early 1970s. Những học viên đầu tiên quan tâm đến lĩnh vực này sớm biết rằng không có chương trình giáo dục chính thức nào được thiết lập để giáo dục họ về khoa học máy tính cho đến cuối những năm 1960 và đầu những năm 1970. |
Except for the Faculty of Business Administration, using the laboratory and informatics software as the main scientific materials, each of the other Faculties has its own laboratory, workshop or specialist computer room. Trừ Khoa Quản trị Kinh doanh, lấy thư viện và các phần mềm tin học làm nguồn tư liệu khoa học chính yếu, các Khoa khác đều có phòng thí nghiệm, xưởng thực tập hoặc phòng máy tính chuyên ngành. |
This has led to the study of informatics with computational, mathematical, biological, cognitive and social aspects, including study of the social impact of information technologies. Điều này đã dẫn đến việc nghiên cứu về tin học với các khía cạnh tính toán, toán học, sinh học, nhận thức và xã hội, bao gồm cả nghiên cứu về tác động xã hội của công nghệ thông tin. |
The culture of library science promotes policies and procedures for managing information that fosters the relationship between library science and the development of information science to provide benefits for health informatics development; which is traced to the 1950s with the beginning of computer uses in healthcare (Nelson & Staggers pp. 4). Bài chi tiết: Lịch sử của tính toán và Máy tính Văn hóa khoa học thư viện thúc đẩy các chính sách và quy trình quản lý thông tin thúc đẩy mối quan hệ giữa khoa học thư viện và phát triển khoa học thông tin để mang lại lợi ích cho sự phát triển tin học y tế; bắt nguồn từ những năm 1950 với sự khởi đầu của việc sử dụng máy tính trong chăm sóc sức khỏe (Nelson & Staggers pp. 4). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ informatics trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới informatics
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.