influx trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ influx trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ influx trong Tiếng Anh.

Từ influx trong Tiếng Anh có các nghĩa là dòng, cửa sông, sự chảy vào, sự tràn vào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ influx

dòng

verb noun

An influx of refugees has caused foreign-speaking territories to open up.
Dòng người tị nạn đã góp phần hình thành những khu vực tiếng nước ngoài.

cửa sông

noun

sự chảy vào

noun

sự tràn vào

noun

Xem thêm ví dụ

In the 15th through 18th centuries, there was considerable tribal influx from the west, increasing both the nomadic and settled population of the area and providing fertile soil for the Wahhabi movement.
Từ thế kỷ 15 đến thế kỷ 18, có một dòng nhập cư đáng kể của các bộ lạc từ phía tây, gia tăng dân số du cư cũng như định cư trong khu vực và tạo thành mảnh đất màu mỡ cho phong trào Wahhabi.
The province is now one of the richest in the nation, with the highest GDP among all the provinces, although wage growth has only recently begun to rise due to a large influx of migrant workers from neighboring provinces.
Quảng Đông ngày nay là một trong những tỉnh giàu nhất Trung Quốc, GDP cao nhất trong các đơn vị hành chính (trừ Hồng Kông và Macao) dù lương người lao động chỉ bắt đầu tăng trong thời gian gần đây do trước kia có những làn sóng lao động di cư từ các tỉnh láng giềng khác đến đây.
Due to the influx of Chinese workers, Hambantota locals have even begun doing business growing and selling Chinese vegetables such as Chinese cabbage, choy sum, and kale for their kitchens.
Do dòng người lao động Trung Quốc tràn vào, người dân địa phương của Hambantota thậm chí còn bắt đầu kinh doanh và bán rau Trung Quốc như bắp cải Trung Quốc, tổng hợp thịt và cải xoăn cho nhà bếp của họ.
It is currently used for charter flights and by the Salvadoran military but plans are underway to increase its use as tourism and travel in El Salvador increase and Comalapa International Airport cannot handle the future influx alone.
Nó hiện đang được sử dụng cho các chuyến bay điều lệ và của quân đội Salvador, nhưng người ta đang có kế hoạch nâng cấp và sử dụng nó như du lịch và du lịch tăng El Salvador và sân bay quốc tế Comalapa không thể đáp ứng trong tương lai.
He also expressed the fear that the large influx of Nepalese might lead to their demand for a separate state in the next ten to twenty years, in much the same way as happened in the once-independent monarchy of Sikkim in the 1970s.
Ông cũng bày tỏ lo ngại rằng dòng người Nepal lớn có thể dẫn đến nhu cầu của họ về một quốc gia riêng trong vòng 10 đến 20 năm tới, theo cách tương tự như đã xảy ra trong chế độ quân chủ độc lập một thời của Sikkim vào những năm 1970.
The 2008 attacks by Tibetans on Han- and Hui-owned property were reportedly due to the large Han Hui influx into Tibet.
Các cuộc tấn công năm 2008 của người Tây Tạng vào tài sản người Hán và người Hồi được tường thuật là là do dòng chảy lớn của người Hán-Hồi vào Tây Tạng.
An influx of refugees has caused foreign-speaking territories to open up.
Dòng người tị nạn đã góp phần hình thành những khu vực tiếng nước ngoài.
A 1982 study in the New England National Park in north-eastern New South Wales found that there was a large influx of birds coinciding with the start of flowering of Banksia spinulosa there.
Một nghiên cứu năm 1982 trong vườn quốc gia New England ở đông bắc New South Wales phát hiện có một đàn chim lớn bay vào trùng hợp với thời gian bắt đầu nở hoa của loài cây Banksia spinulosa there.
Darwin also started to experience an influx from other European countries, which included the Dutch, Germans, and many others.
Darwin cũng bắt đầu trải nghiệm một luồng từ các nước châu Âu khác, bao gồm người Hà Lan, Đức và nhiều nước khác.
Russian security agencies refused to disclose the gas used in the attack leading to doctors in local hospitals being unable to respond adequately to the influx of casualties.
Các cơ quan an ninh Nga từ chối tiết lộ loại khí được sử dụng dẫn đến các bác sĩ tại các bệnh viện địa phương không thể chữa trị cho các nạn nhân.
Influx of migrants from other parts of the Philippines, particularly from Muslim Mindanao, accounts for the high population growth rate of 3.98% annually.
Cùng với dòng người nhập cư đến từ những nơi khác của Philippines, chủ yếu là những người Hồi giáo ở Mindanao, dân số của tỉnh tăng rất nhanh với con số 3,98% mỗi năm.
Most of the people of southern Zambales are migrants from different parts of the country owing the influx of job opportunities brought on by the U.S Subic Naval Base (San Antonio and Subic) during the American regime of the country.
Hầu hết cư dân tại phần phía nam Zambales là người nhập cư từ nhiều vùng khác nhau của đất nước vốn đến đây để tìm cơ hội tại các Căn cứ Hải quân Subic của Hoa Kỳ (San Antonio và Subic) trong thời kỳ Hoa Kỳ cai trị Philippines.
To illustrate: There has been an influx of people of many national groups into Britain in recent years.
Để thí dụ: Có nhiều người từ nhiều nước đến trú tại Anh quốc trong những năm gần đây.
Some enterprising families set up boarding houses to accommodate the influx of men; in such cases, the women often brought in steady income while their husbands searched for gold.
Các gia đình kinh doanh xây các nhà trọ thường chỉ dành cho nam giới; trong những trường hợp như thế, phụ nữ thường kiếm được thu nhập ổn định trong khi chồng họ thì đi tìm vàng.
By 1980, the state population saw a sudden increase to over 1,011,000 following the influx of refugees who fleeing a conflict in the neighbouring southern Philippines.
Đến năm 1980, dân số bang tăng đột biến lên trên 1.011.000 sau khi dòng người tị nạn tràn đến nhằm tránh xung đột tại miền nam Philippines.
In summer months, with an influx of tourists and second homeowners, there are estimated to be 115,000 to 130,000 within the city's borders.
Trong những tháng mùa hè, với một dòng khách du lịch và các chủ nhà thứ hai, ước tính có 115.000 đến 130.000 trong biên giới của thành phố.
In order to control the influx of expatriate workers, Qatar has tightened the administration of its foreign manpower programs over the past several years.
Nhằm kiểm soát dòng công nhân ngoại quốc, Qatar tiến hành thắt chặt quản lý các chương trình nhân lực ngoại quốc của họ.
The Korean War saw a huge influx of journalists and photographers to the Far East, where they were impressed by lenses from companies such as Nikon and Canon for their Leica rangefinder cameras, and also by bodies by these and other companies to supplement and replace the Leica and Contax cameras they were using.
Chiến tranh Triều Tiên có một lượng lớn các nhà báo và phóng viên đến vùng Viễn Đông, và họ thấy rất ấn tượng với các ống kính sản xuất vởi các công ty như Nikon và Canon cho chiếc máy ảnh rangefinder Leica của họ, và cũng ấn tượng với thân máy ảnh các công ty này làm ra để thay thế những chiếc máy ảnh Leica và Contax mà họ đã dùng.
Upon his return, Riel found that religious, nationalistic, and racial tensions were exacerbated by an influx of Anglophone Protestant settlers from Ontario.
Khi trở về, Riel thấy rằng căng thẳng tôn giáo, dân tộc và chủng tộc đã trở nên trầm trọng hơn bởi một dòng người định cư Tin Lành Anglophone từ Ontario.
He oversaw a massive influx of financial aid from the United States and Japan, fuelling the Thai economy, as well as increasing American cultural influence.
Ông giám sát một dòng viện trợ tài chính lớn từ Hoa Kỳ và Nhật Bản, tiếp sức cho kinh tế Thái Lan, cũng như tăng cường ảnh hưởng văn hóa của Hoa Kỳ.
Though Spanish society has become considerably more secular in recent decades, the influx of Latin American immigrants, who tend to be strong Catholic practitioners, has helped the Catholic Church to recover.
Mặc dù xã hội Tây Ban Nha trở nên thế tục hơn đáng kể trong những thập niên gần đây, song dòng di dân Mỹ La tinh có xu hướng hành đạo mạnh mẽ, do đó giúp Giáo hội Công giáo khôi phục.
With the influx of the symbolic “other sheep” from 1935 on, the stream of people who spiritually ascend to “the mountain of the house of Jehovah” has grown and grown.
Qua sự kiện “các chiên khác”, nói theo cách tượng trưng, lũ lượt đổ về từ năm 1935 trở đi, số người lên “núi của nhà Đức Giê-hô-va” càng ngày càng tăng thêm.
This consequently initiates an influx of residents.
Việc này sẽ thức đẩy dẫn đến sự phân chia các tầng lớp dân.
There was an impressive influx of newly interested ones.
Số người mới chú ý gia tăng đáng kể.
In the aftermath of the 2011 Libyan Civil War, militant attacks have increased due to a large influx of weapons and fighters into the region.
Sau cuộc nội chiến Libya năm 2011, các cuộc tấn công quân sự đã gia tăng do một lượng lớn vũ khí và máy bay chiến đấu từ Libya vào khu vực.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ influx trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.