infrequent trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ infrequent trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ infrequent trong Tiếng Anh.

Từ infrequent trong Tiếng Anh có các nghĩa là không thường xuyên, hiếm khi xảy ra, ít xảy ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ infrequent

không thường xuyên

adjective

TD: And I still do get to keep in touch with my mother and father, albeit infrequently.
TD : và tôi vẫn giữ liên lạc với mẹ và cha của mình, dù không thường xuyên.

hiếm khi xảy ra

adjective

ít xảy ra

adjective

Xem thêm ví dụ

If human poisoning is detected early and the treatment is prompt (atropine and artificial respiration), fatalities are infrequent.
Nếu ngộ độc ở người được phát hiện sớm và xử lý nhanh (atropin và hô hấp nhân tạo) thì tỷ lệ tử vong không cao.
Except for infrequent calls at Nanking, Wuhu and other ports on the Yangtze, she remained off Shanghai until 29 November 1941 when she departed for the Philippines.
Ngoại trừ các cuộc gọi không thường xuyên tại Nam Kinh, Vu Hồ và các cảng khác trên sông Dương Tử, bà vẫn ở Thượng Hải cho đến ngày 29 tháng 11 năm 1941 khi bà rời Philippines.
This is taken from a study by Dai published in 2011, where he took into consideration all the potential effects of climate change and expressed them -- amongst other things -- increased aridity due to lack of rain or infrequent rain.
Theo một nghiên cứu do Dai thực hiện, xuất bản năm 2011, trong đó ông đã xét đến tất cả ảnh hưởng tiềm tàng của biến đổi khí hậu và ông cho rằng - giữa những thứ khác - hạn hán gia tăng do ít mưa hoặc mưa thất thường.
Left up to chance or to a spur-of-the-moment decision, it is likely to be infrequent at best.
Để mặc cho sự ngẫu nhiên hoặc tùy hứng, thì nhiều phần trăm là rất có thể cuộc học hỏi không được đều đặn.
The age of the Nectaris basin is somewhat contentious, with the most frequently cited numbers placing it at 3.92 Ga, or more infrequently at 3.85 Ga.
Niên đại của lòng chảo Nectaris ở một mức độ nào đó là gây bất đồng, với con số thường xuyên được trích dẫn đưa ra giá trị 3,92 tỷ năm (Ga), hay không thường xuyên được trích dẫn là 3,85 Ga.
Because of this, outright rejections of nominees on the Senate floor are infrequent (there have been only nine Cabinet nominees rejected outright in United States history).
Vì lý do này, việc bác bỏ thẳng thừng các ứng viên tại Thượng viện rất hiếm khi thấy (có chỉ 9 ứng viên nội các bị bác bỏ thẳng thừng trong lịch sử Hoa Kỳ).
During his infrequent pauses he lived in Seattle and Los Angeles before returning to Alexandria, Virginia.
Hiếm hoi thời gian rảnh, anh sống ở Seattle và Los Angeles trước khi quay lại Alexandria, Virginia.
Again it is infrequent, especially in continuous-time problems, that one obtains the value of the control or the state explicitly.
Một lần nữa khá ít khi, đặc biệt trong các bài toán thời gian liên tục, ta thu được giá trị của điều khiển hoặc trạng thái một cách rõ ràng.
However, there is no regular shipping service to the rest of Equatorial Guinea, and ships call as infrequently as every few months.
Tuy nhiên, không có dịch vụ vận chuyển thường xuyên đến phần cón lại của Guinea Xích Đạo, và các tàu sẽ đến không thường xuyên trong mỗi vài tháng.
Nineteenth century During the 19th century, it was not infrequent for the Foreign Office to approach The Times newspaper and ask for continental intelligence, which was often superior to that conveyed by official sources.
Thế kỉ 19 Trong thế kỉ 19, Văn phòng Đối ngoại cũng thường đến báo The Times và yêu cầu được cung cấp thông tin tình báo xuyên lục địa; cần biết là nguồn tin của báo này thường vượt trội so với nguồn tin chính thống.
The repeated use of this otherwise infrequently used expression argues for unity of writership of Isaiah.
Nhưng sự miêu tả như thế về Đức Giê-hô-va chỉ xuất hiện 6 lần trong phần còn lại của Kinh Thánh phần tiếng Hê-bơ-rơ.
The author noted that the character of Lavi was popular with fans, placing third in a poll (behind Allen and Kanda) despite infrequent appearances in later story arcs, and she promised that Lavi would return.
Tác giả nhận thấy Lavi có rất nhiều người hâm mộ, đứng thứ 3 trong một cuộc bình chọn (chỉ sau Allen và Kanda) mặc dù cậu ít xuất hiện trong những phần sau của truyện, và cô hứa rằng Lavi sẽ trở lại.
Only 62,217 shares in Arsenal have been issued, and they are not traded on a public exchange such as the FTSE or AIM; instead, they are traded relatively infrequently on NEX Exchange (AFC), a specialist market.
Chỉ có 62.217 cổ phần của Arsenal được phát hành; họ không được tham gia giao dịch trong các trao đổi công cộng chẳng hạn như Thị trường Tập đoàn FTSE hoặc Thị trường Đầu tư Lựa chọn London; và họ tương đối ít khi tham gia giao dịch tại hệ thống sàn chứng khoán ICAP và Thị trường Trao đổi Chứng khoán Phái sinh, một thị trường chuyên biệt.
You will witness that the spirit of caring for the poor and needy has the power to soften otherwise hardened hearts and blesses the lives of those who may infrequently attend Church.
Các em sẽ chứng kiến rằng việc chăm sóc cho người nghèo khó và túng thiếu có khả năng để xoa dịu những người cứng lòng và ban phước cho cuộc sống của những người có thể không thường xuyên tham dự nhà thờ.
May contain minimal cartoon, fantasy or mild violence and/or infrequent use of mild language.
Có thể chứa rất ít nội dung hoạt hình, bạo lực nhẹ hoặc tưởng tượng và/hoặc sử dụng không thường xuyên ngôn từ nhạy cảm.
It requires infrequent mowing.
Có bản dịch là Chấn Thường Bất.
(Hebrews 11:6, 27) On the other hand, infrequent or spasmodic study of the Bible is unlikely to have a significant impact on your faith.
Mặt khác, việc học hỏi Kinh-thánh một cách thất thường hoặc không liên tục rất có thể không gây ảnh hưởng quan trọng đối với đức tin của bạn.
The track "Mardy Bum", while not released as a single, appeared on radio playlists throughout the UK in mid-2006, and is still played infrequently on BBC Radio 1 and some alternative rock stations such as Sirius XM's Sirius XMU.
Ca khúc "Mardy Bum" dù không phát hành dưới dạng đĩa đơn nhưng xuất hiện trên các playlist phát thanh ở khắp Anh Quốc vào giữa năm 2006, và vẫn được bật thường xuyên trên BBC Radio 1 và một số đài phát thanh alternative rock như SiriusXMU của Sirius XM.
Holiday Cruise ships infrequently stop by at the port during their voyages in South-East Asia.
Tàu du lịch Holiday Cruise thỉnh thoảng dừng tại cảng này trong suốt chuyến đi của con tàu ở Đông Nam Á.
This has been interpreted as meaning "Narmer the masculine"; however, according to Ilona Regulski, "The third sign (the -bird) is not an integral part of the royal name since it occurs so infrequently."
Nó được hiểu với nghĩa là "Namer người đàn ông", tuy nhiên theo Ilona Regulski, "biểu tượng thứ ba (con chim Tjay) không phải là một phần không thể thiếu của tên gọi hoàng gia bởi vì nó rất ít khi xuất hiện".
Moreover, I had to carry several pounds of printed matter, since shipments of literature were infrequent.
Ngoài ra, tôi còn phải mang theo ấn phẩm nặng cả mấy kilogram, vì sách báo không đến thường xuyên.
Most violent crime in Alice Springs is between Aboriginal people, with violence directed at non-Aboriginal people infrequently.
Hầu hết các tội phạm bạo lực ở Alice Springs là giữa những người thổ dân, với bạo lực từ những người không phải thổ dân là không quá thường xuyên.
This tactic can be a great money-saver for any item that you use infrequently or will only need to use once .
Chiến thuật này có thể là một biện pháp tiết kiệm tiền rất tốt đối với bất kỳ vật dụng nào mà bạn ít sử dụng hoặc sẽ chỉ dùng một lần .
It may be appropriate to leave a tract or an older magazine discreetly at the not-at-homes, especially in territories that are worked infrequently.
Có thể để lại một tờ giấy nhỏ hay tạp chí cũ một cách kín đáo tại những nhà không có người, đặc biệt là trong những khu vực không được viếng thăm thường xuyên.
Each year since then, I have made it my business to help out in unassigned or infrequently worked territory in another part of the country.
Kể từ đó trở đi, mỗi năm, tôi đặt mục tiêu đi giúp trong khu vực chưa được chỉ định cho hội thánh nào hoặc khu vực không được rao giảng thường xuyên ở nơi khác trong xứ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ infrequent trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.