infundir trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ infundir trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ infundir trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ infundir trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là gợi lên, nhỏ giọt, truyền dẫn, gợi, hít. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ infundir

gợi lên

nhỏ giọt

(instill)

truyền dẫn

(instill)

gợi

(to arouse)

hít

(breathe)

Xem thêm ví dụ

(Julio) ¿Por qué es esencial la preparación para infundir entusiasmo por el ministerio del campo?
(Tháng 7) Tại sao cần phải chuẩn bị để vun trồng sự phấn khởi trong thánh chức rao giảng?
Le encanta infundir miedo.
Làm sao anh ta có thể thích đánh vào nỗi sợ hãi.
Para comprender esto, considere cómo actuaría usted si alguien alegara públicamente que usted no fuera buen miembro de su familia, que usted fuera mentiroso y ejerciera la autoridad por medio de infundir temor.
Để hiểu rõ hơn, bạn hãy tự hỏi xem bạn sẽ làm gì nếu như có ai tố cáo công khai rằng bạn là một người gia trưởng xấu, bạn nói dối, và bạn thực thi quyền hành bằng cách gieo sự sợ hãi?
Aspecto de la oratoria: Por qué es importante infundir ánimo (be pág.
Kỹ năng ăn nói: Tại sao khích lệ người khác là quan trọng?
¿Qué infundirá en los nuevos misioneros un celo similar para anunciar el Reino de Dios?
Ngày nay, điều gì có thể giúp người mới làm giáo sĩ cũng nói về Nước Đức Chúa Trời sốt sắng như vậy?
Me conmueve ver a las mujeres jóvenes de la Iglesia, después de haber recibido la enseñanza espiritual de la niñez, llegar a la Sociedad de Socorro e infundir de inmediato fortaleza extra a las hermanas de mayor experiencia.
Tôi được soi dẫn khi tôi nhìn các thiếu nữ của Giáo Hội, sau khi nhận được phần huấn luyện thuộc linh từ thưở ấu thơ, bước vào Hội Phụ Nữ và lập tức mang thêm vào sức mạnh cho các phụ nữ có nhiều kinh nghiệm hơn.
Se los conocía también como "los chicos VIP" de Monrovia, que aterrorizaban a drogadictos ocasionales y cuya presencia podía infundir un gran miedo, a pesar de que no tenían permiso legal para portar armas.
Họ cũng được biết đến như VIP Boys của Monrovia, những người nghiện thuốc nhẹ đáng sợ mà sự có mặt của họ có thể gây ra một mỗi sợ khủng khiếp, mặc dù họ không thể hợp phát mang súng.
6 Otro ejemplo que demuestra que Dios puede infundir poder en hombres y mujeres es lo que hizo en el caso de la esposa de Abrahán.
6 Một sự kiện khác cho thấy khả năng của Đức Chúa Trời để ban sức mạnh cho những người nam và nữ là qua điều mà Ngài đã làm cho vợ Áp-ra-ham.
Una sonrisa amigable y sincera puede infundir tranquilidad al amo de casa y preparar el camino para una agradable conversación.
Một nụ cười nồng nhiệt và thành thật có thể làm chủ nhà thấy thoải mái và mở đường cho một cuộc thảo luận thú vị.
(Juan 8:44) Los sacerdotes y clérigos religiosos han sido eficazmente esta mentira, esclavizando a muchas personas a sus sectas religiosas por medio de infundir en ellos el temor a un “infierno” ardiente después de la muerte.
Các thầy tế lễ và lãnh đạo tôn giáo đã hoàn toàn lợi dụng sự nói dối, cầm giữ nhiều người trong các đạo của họ bằng cách gieo vào lòng các người này sự sợ hãi về “địa ngục” đầy lửa sau khi chết.
El amor intenso nos infundirá el deseo de hacerlo.
Tình yêu thương nồng nhiệt sẽ thúc đẩy chúng ta muốn làm thế.
5 Procure infundir amor por Jehová Dios en cada estudio.
5 Trong mỗi buổi học, hãy tìm cách bồi đắp tình yêu thương đối với Giê-hô-va Đức Chúa Trời.
NUESTRAS PALABRAS PUEDEN INFUNDIR VALOR EN LOS DEMÁS
LỜI NÓI CÓ THỂ TRUYỀN SỰ CAN ĐẢM
El terrorismo es básicamente tomar un desconocido inocente y tratarlo como a un enemigo a quien se puede matar para infundir temor.
Khủng bố cơ bản là lấy người lạ và đối xử với họ như là kẻ thù mà bạn muốn tiêu diệt để gây ra sợ hãi.
¿Es su propósito infundir aprecio por algo o inducir a la acción?
Mục đích của bạn có phải là nhằm xây dựng lòng trân trọng nơi cử tọa đối với điều gì đó hoặc thúc đẩy họ hành động chăng?
Un breve análisis de estas fiestas nos infundirá más fe en las promesas de Jehová.
Ngày nay, xem xét vắn tắt các ngày lễ này sẽ củng cố đức tin chúng ta nơi các lời hứa của Đức Giê-hô-va.
17 Nuestra valentía también puede infundir valor en los demás.
17 Sự dạn dĩ của chúng ta cũng có thể khích lệ người khác trở nên dạn dĩ.
Jehová infundirá en el corazón de los reyes de la Tierra el deseo de “llevar a cabo Su pensamiento”, a saber, acabar con Sus adversarios religiosos.
(Ma-thi-ơ 12:25, 26) Đức Giê-hô-va sẽ đặt ý định vào lòng các vua trên trái đất để họ “làm theo ý-muốn Ngài”, nghĩa là diệt trừ khỏi trái đất thành phần tôn giáo, kẻ thù của Ngài.
¿Qué tenemos que hacer para infundir amor a Dios en el corazón de nuestros hijos?
Vậy, bằng cách nào cha mẹ vun đắp cho con lòng yêu mến Đức Chúa Trời?
Y en tiempos pasados, los milagros desempeñaron su papel en infundir fe.
Và trong thời xưa, các phép lạ đóng một vai trò trong việc phát triển hoặc xây dựng đức tin.
Si nos esforzamos por alcanzar esa meta y por infundir en su corazón amor a Jehová, tal vez le hagamos comprender por qué debe obedecerle.
Khi chúng ta làm thế và cố gắng vun trồng nơi lòng học viên tình yêu thương Đức Giê-hô-va, người đó sẽ biết lý do tại sao nên vâng lời Ngài.
¿De qué manera podemos infundir respeto por la Biblia?
Làm thế nào chúng ta có thể hướng sự chú ý đến Kinh Thánh để vun trồng nơi người nghe lòng kính trọng sách này?
Seguramente esto infundirá a la familia el deseo de imitar a Jehová siendo muy tiernos en cariño y misericordiosos unos con otros.
Chắc chắn bạn sẽ mong muốn noi gương Đức Giê-hô-va tỏ ra thật trìu mến và thương xót đối với gia đình mình.
Para enseñar bien hay que buscar maneras de llegar al corazón de la persona a fin de infundir en ella el deseo de vivir de acuerdo con lo que aprende.
Dạy hiệu quả bao hàm việc tìm ra những phương pháp để động đến lòng học viên hầu thôi thúc họ hành động.
Los pacificadores podrían dirigir el arbitraje, prestar ayuda a los necesitados e infundir esperanza a los que tienen temor.
Những người hòa giải có thể lãnh đạo trong nghệ thuật dàn xếp, cứu giúp người túng thiếu và mang hy vọng đến cho những người sợ hãi.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ infundir trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.