ingeniero trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ingeniero trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ingeniero trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ ingeniero trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là kĩ sư, kỹ sư. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ingeniero

kĩ sư

noun (Persona que utiliza el conocimiento científico para resolver problemas prácticos.)

Hay un científico de la División, designación ingeniero.
Có một nhà khoa học của Division, kĩ sư thiết kế.

kỹ sư

noun (persona dedicada a la ingeniería)

Los ingenieros levantaron un plano para un nuevo muelle.
Những người kỹ sư vẽ ra các kế hoạch cho bến tàu mới.

Xem thêm ví dụ

De acuerdo con el ingeniero de la Free Software Foundation, David Turner, el término licencia vírica crea un malentendido y un miedo a usar el software libre con copyleft.
Theo kĩ sư David Turner thuộc FSF, nó tạo ra một sự hiểu lầm và sợ hãi khi sử dụng phần mềm tự do theo copyleft.
Concretamente Petliakov, junto con el ingeniero Nikolái Beliov elaboraban métodos para calcular la durabilidad de los materiales y las bases teóricas para crear alas metálicas con múltiples largueros.
Đặc biệt, Petlyakov (cùng với kỹ sư Nikolai Belyaev) đã lập ra các phương pháp tính toán tính mỏi của kim loại và lý thuyết về việc thiết kế cánh kim loại với nhiều xà.
Los ingenieros soviéticos de cohetes habían previsto con antelación una órbita canina antes de intentar vuelos espaciales humanos; desde 1951, habían lanzado 12 perros al espacio suborbital en vuelos balísticos, trabajando gradualmente hacia una misión orbital posiblemente en algún momento de 1958.
Kỹ sư tên lửa của Liên bang Xô viết đã có dự định chuẩn bị một chuyến bay quỹ đạo cho chó trước khi cho người này từ lâu; kể từ năm 1951, họ đã nuôi dưỡng và huấn luyện 12 con chó phục vụ cho các chuyến bay quỹ đạo đường đạn ngắn hạn vào không gian, quá trình huấn luyện này dần dần gần đạt được đến mục tiêu cho 1 chuyến bay vào quỹ đạo thực sự cho chó vào khoảng năm 1958.
Jobs y varios ingenieros de Apple visitaron Xerox PARC en diciembre de 1979, tres meses después que se iniciaran los proyectos de Lisa y Macintosh.
Jobs và một số kỹ sư của Apple đã đến thăm Xerox PARC vào tháng 12 năm 1979, ba tháng sau khi các dự án Lisa và Macintosh đã bắt đầu.
Incluso si los ingenieros pudieran de alguna manera diseñar una máquina que no violara la primera ley de la termodinámica, todavía no funcionaría en el mundo real debido a la segunda ley.
Thậm chí khi các kỹ sư bằng cách nào đó thiết kế được một chiếc máy không vi phạm Nguyên lý I Nhiệt động lực học, chúng vẫn không tồn tại trong thực tế do đã vi phạm Nguyên lý II.
Unas cuantas veces al año les dicen a sus ingenieros,
Họ thường nói với các kỹ sư của họ một vài lần trong năm rằng,
Pero no son solo los ingenieros estructurales y los agentes de seguros los que los necesitan.
Không chỉ có kỹ sư kết cấu và những người làm bảo hiểm mới cần đến con robot này.
¿El ingeniero?
Người kỹ sư?
Él solo se sentaba ahí y decía "Oooh, es fantástico," y el ingeniero diría , "¡Oh si! ¡verdad!
Ông ấy chỉ cần tới, ngồi xem và nói "Ồ, nghe thật tuyệt!" và kỹ thuật viên âm thanh sẽ hỏi lại "Ồ, phải!
Las habitaciones en este edificio son como las islas de un archipiélago, y esto quiere decir que los ingenieros mecánicos son como ingenieros ecológicos, y son capaces de estructurar como quieran los biomas en este edificio.
Các căn phòng trong tòa nhà này giống như các đảo ở một quần đảo, và điều đó có nghĩa là các kĩ sư cơ khí giống như các kĩ sư sinh thái, và họ có khả năng xây dựng các hệ sinh vật trong tòa nhà này theo cách mà họ muốn
Los abogados, jueces, policías, doctores, ingenieros, funcionarios; esos son los líderes.
Các luật , thẩm phán, cảnh sát, bác sĩ, kĩ sư, công chức... họ là những người lãnh đạo.
Por eso Bell contrató a un ingeniero para que estudiara esos ruidos y tratara de identificar su origen con miras a crear el aparato perfecto que pudiera deshacerse de los ruidos, para así poder pensar en la radio con fines telefónicos.
Vì thế Bell đã thuê một kỹ sư nghiên cứu những tiếng động này, cố gắng tìm xem chúng tới từ đâu, với một tầm nhìn hướng tới một cấu trúc thiết bị hóa mã hoàn hảo sẽ giúp loại bỏ chúng, để họ có thể nghĩ đến việc dùng sóng vô tuyến cho các mục đích của hệ thống điện thoại.
¿Y como pensaste que conseguirías acercarte a ese ingeniero?
Vậy anh nghĩ bằng cách nào anh có thể tiếp cận được gã kĩ sư này?
¡ El típico ingeniero!
Một kỹ sư kiểu mẫu!
Al cumplir los 32 años había amasado ya una gran fortuna como ingeniero de minas y consultor.
kỹ sư và nhà tư vấn về hầm mỏ, năm 32 tuổi, ông đã gây dựng được một tài sản khổng lồ.
Trabajamos con Bruce Nizeye, un ingeniero brillante, que pensaba en construir de manera diferente de lo que me enseñaron en la facultad.
Chúng tôi làm việc với Bruce Nizeye, một kỹ sư xuất sắc, và anh ấy có suy nghĩ khác về việc xây dựng so với cái tôi đã được dạy ở trường.
Necesitamos desesperadamente una gran comunicación de nuestros científicos e ingenieros con el fin de cambiar el mundo.
Chúng ta vô cùng cần giao tiếp hiệu quả với những nhà khoa học và kỹ sư để có thể thay đổi thế giới.
Este ingeniero llevaba en Hichcock 19 años cuando le relegaron.
Kĩ sư hóa chất này, ông ấy đã ở Hichcock 19 năm khi ông ấy bị cắt giảm.
Y esa es un área crítica de la seguridad nacional y de la vitalidad económica, asegurar que producimos la próxima generación de científicos, ingenieros, matemáticos y tecnólogos.
Và đó là một lĩnh vực quan trọng của an ninh quốc gia và nền kinh tế, để đảm bảo chúng tôi tạo nên các thế hệ nhà khoa học, kỹ sư, nhà toán học và kỹ sư công nghệ.
Unas cuantas veces al año les dicen a sus ingenieros, "Durante las próximas 24 horas van a trabajar en lo que quieran, con tal que no sea parte de su trabajo regular.
Họ thường nói với các kỹ sư của họ một vài lần trong năm rằng, "Chúng tôi cho phép anh/chị làm bất cứ thứ gì trong 24 tiếng đồng hồ tới, bất cứ thứ gì không liên quan đến công việc thường ngày của anh/chị là được.
Uno de los ejemplos más antiguos de un controlador PID fue desarrollado por Elmer Sperry en 1911, mientras que el primer análisis teórico de un controlador PID fue publicado por el ingeniero ruso americano Nicolas Minorsky en 1922.
Một trong những ví dụ sớm nhất của bộ điều khiển kiểu PID được phát triển bởi Elmer Sperry năm 1911, trong khi tác phẩm phân tích lý thuyết đầu tiên về bộ điều khiển PID được kỹ sư người Mỹ gốc Nga Nicolas Minorsky xuất bản, vào năm Minorsky 1922.
En 1964 fue seleccionado como parte de un grupo de ingenieros para recibir formación como cosmonauta, y en octubre de aquel mismo año se le asignó precipitadamente a la tripulación multidisciplinar de la nave Vosjod 1.
Năm 1964, Feoktistov được chọn vào nhóm các kỹ sư để huấn luyện thành nhà du hành vũ trụ, và đến tháng 10 cùng năm, ông được phân công gấp vào phi hành đoàn đa ngành của chuyến bay của tàu vũ trụ Voskhod 1.
Tráeme un ingeniero de seguridad.
Đưa một tên kỹ sư bảo mật đến đây.
Fraas, ingeniero mecánico y aeronáutico, describió este sistema como “uno de los intercambiadores regenerativos de calor más eficaces del mundo”.13 Tan ingenioso es este diseño que los ingenieros se lo han copiado.
Fraas, kỹ sư cơ khí và hàng không, mô tả đây là “một trong những hệ thống trao đổi nhiệt hữu hiệu nhất trên thế giới”13. Khả năng này kỳ diệu đến mức các kỹ sư đã bắt chước nó.
Establezca propiedades del usuario para identificar los atributos estáticos o con pocos cambios, como "gastador = verdadero", "profesión = ingeniero" o "equipo_favorito = Real Madrid".
Đặt thuộc tính người dùng để xác định các thuộc tính tĩnh hoặc thuộc tính ít thay đổi của người dùng, chẳng hạn như "người chi tiêu=true", "nghề nghiệp=kỹ sư" hoặc "đội bóng yêu thích=Real Madrid".

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ingeniero trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.