Ingenieur trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Ingenieur trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Ingenieur trong Tiếng Đức.

Từ Ingenieur trong Tiếng Đức có các nghĩa là kĩ sư, kỹ sư. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Ingenieur

kĩ sư

noun

Und wie stellst du dir vor, nahe an den Ingenieur heranzukommen?
Vậy anh nghĩ bằng cách nào anh có thể tiếp cận được gã kĩ sư này?

kỹ sư

noun (Berufsbezeichnung für wissenschaftlich ausgebildete Fachleute auf technischem Gebiet)

Ok, aber zurzeit brauchen wir nicht noch mehr Ingenieure.
Nhưng bây giờ, chúng ta không cần thêm kỹ sư.

Xem thêm ví dụ

Meine Verbindung mit dem Ingenieurwesen ist, genau wie bei jedem anderen Ingenieur, dass ich gerne Probleme löse.
Sự liên hệ của tôi với kỹ thuật cũng giống như bất kỳ một kỹ sư nào khác, là tôi thích giải các bài toán.
Laut unserer Ingenieure...
Theo những gì ta biết từ kỹ sư của chúng ta...
Die Frage, die vor ungefähr 15 Jahren einer Gruppe von Ingenieuren gestellt wurde, war: "Wie verbessern wir die Reise nach Paris?"
Các kỹ sư đau đầu với câu hỏi cách đây 15 năm, " Làm thế nào để nâng cao chất lượng lộ trình tới Paris?"
Selbst wenn Ingenieure eine Maschine entwerfen könnten, die nicht den ersten Satz der Thermodynamik verletzt, würde sie dennoch wegen des zweiten Satzes nicht funktionieren.
Thậm chí khi các kỹ sư bằng cách nào đó thiết kế được một chiếc máy không vi phạm Nguyên lý I Nhiệt động lực học, chúng vẫn không tồn tại trong thực tế do đã vi phạm Nguyên lý II.
Sie nennen ihn " den Klempner " in Italien, aber auch den " Maestro ", denn er ist tatsächlich gleichzeitig Ingenieur, Handwerker und Bildhauer.
Người ta gọi ông ta là " Thợ hàn chì " ở Ý, hay " nhà soạn nhạc đại tài ", vì thật ra ông ta là một kỹ sư đồng thời cũng là một thợ thủ công và điêu khắc
Vor 50 Jahren bewegte in der alten Sowjetunion ein Team aus Ingenieuren einen großen Gegenstand heimlich durch die trostlose Landschaft.
Năm mươi năm trước tại Xô Viết, một nhóm kỹ sư đang di chuyển một vật lớn qua một vùng quê hẻo lánh.
Führe einige der wunderbar geschaffenen Körperteile an, und wie äußerte sich ein Ingenieur?
Hãy kể một vài bộ phận trong cơ thể được cấu tạo một cách kỳ diệu, và một kỹ sư đã nói gì?
Die Anwälte, die Richter, die Polizisten, die Ärzte, die Ingenieure, die Beamten -- das sind die Anführer.
Các luật , thẩm phán, cảnh sát, bác sĩ, kĩ sư, công chức... họ là những người lãnh đạo.
Ein Ingenieur, der mit Baba an seinem Waisenhaus gearbeitet hatte.
Một kỹ sư làm việc với Baba ở trại mồ côi của ông.
Und wie stellst du dir vor, nahe an den Ingenieur heranzukommen?
Vậy anh nghĩ bằng cách nào anh có thể tiếp cận được gã kĩ sư này?
Die ersten Planskizzen mit Angaben der ungefähren Größe der Produktionshallen und der technischen Grundausstattung fertigte der Ingenieur Fritz Kuntze im Sommer 1937.
Những sơ đồ quy hoạch đầu tiên với độ lớn ước lượng của các nhà xưởng sản xuất và quy hoạch bố trí thiết bị kỹ thuật cơ bản do kỹ sư Fritz Kuntze thiết kế vào mùa hè năm 1937.
Auf diese Weise haben Chirurgen, Wissenschaftler, Rechtsanwälte, Piloten, Geistliche, Polizisten, Taxifahrer, Ingenieure, Lehrer, Militärangehörige und Politiker aus fernen Ländern die Königreichsbotschaft gehört und den Samen der Wahrheit in die Ferne getragen, wo er aufgehen kann (Kolosser 1:6).
Bác sĩ giải phẫu, nhà khoa học, luật , phi công, tu sĩ, cảnh sát, tài xế tắc xi, kỹ sư, giáo sư, nhân viên quân sự và chính khách từ các nước ngoài đến là những người được nghe thông điệp Nước Trời bằng cách này và đã đem hạt giống lẽ thật để nẩy mầm tại những nơi xa xôi (Cô-lô-se 1:6).
Sie wird von Geologen, Ingenieuren, Biologen, allen möglichen Leuten verwendet – Modellierung und Simulation.
Nhà địa lý, kĩ sư, sinh học đủ mọi loại người cũng làm toán -- mô hình hóa và mô phỏng.
Wir brauchen unbedingt großartige Kommunikation von unseren Wissenschaftlern und Ingenieuren, um die Welt zu verändern.
Chúng ta vô cùng cần giao tiếp hiệu quả với những nhà khoa học và kỹ sư để có thể thay đổi thế giới.
Vielleicht können Ihre Enkel Ingenieure werden.
Có thể các cháu của anh sẽ được...
Und das ist entscheidend für die nationale Sicherheit und die Wirtschaftskraft, dass wir sicherstellen, dass wir die nächste Generation von Wissenschaftlern, Technologen, Ingenieuren und Mathematikern hervorbringen.
Và đó là một lĩnh vực quan trọng của an ninh quốc gia và nền kinh tế, để đảm bảo chúng tôi tạo nên các thế hệ nhà khoa học, kỹ sư, nhà toán học và kỹ sư công nghệ.
Ein weiterer Durchbruch gelang 1976, als die von einem Team britischer und französischer Ingenieure entwickelte Concorde eingeführt wurde, ein Düsenverkehrsflugzeug mit Deltaflügeln, das mit zweifacher Schallgeschwindigkeit, also mit mehr als 2 200 Stundenkilometern, 100 Passagiere befördern kann.
Vào năm 1976, có một bước tiến khai thông khác khi một đội ngũ kỹ sư Anh và Pháp ra mắt chiếc Concorde, một máy bay phản lực có cánh hình chữ delta; chiếc phản lực này có thể chở 100 hành khách với vận tốc gấp hai lần âm thanh—hơn 2.300 kilômét một giờ.
Unsere Ingenieure in Quantico analysierten den Funkturmverkehr von dieser Nacht, als er uns in der Innenstadt entkommen ist.
Nhóm kỹ sư tại Quantico phân tích lưu lượng truy cập tháp di động từ cái đêm mà hắn đã thoát được dưới phố.
Die Ingenieure sagten uns, dass die Kletterroboter, wenn sie keinen Schwanz haben, von der Wand fallen.
Các kĩ sư bảo chúng tôi, về mấy con robot trèo, rằng, nếu chúng không có đuôi, chúng sẽ rớt khỏi tường.
Und die Idee, die er hatte, war einen Arbeitsplatz zu schaffen, wo Ingenieure die Freude technologischer Innovation empfinden konnten, sich ihrer Mission vor der Gesellschaft bewusst werden konnten und so viel arbeiten konnten, wie sie wollten.
Và ý tưởng mà ông ta có là tạo ra một nơi làm việc - nơi những người kỹ sư có thể cảm thấy niềm vui trong việc sáng tạo kỹ thuật, nhận thức được sứ mệnh của họ đối với xã hội và làm việc bằng cả con tim.
Barefoot Technologie: dies war 1986 -- kein Ingenieur, kein Architekt dachte daran -- aber wir haben Regenwasser von den Dächern gesammelt.
Kỹ thuật của những người đi chân trần, vào năm 1986 -- không một kỹ sư, kiến trúc sư nào nghĩ đến -- nhưng chúng tôi đang giữ nước mưa từ những mái nhà.
Sie können Nutzereigenschaften festlegen, um Nutzerattribute zu identifizieren, die statisch sind oder sich nur langsam ändern, etwa "Käufer=wahr", "Beruf=Ingenieur" oder "Lieblingsmannschaft=Real Madrid".
Đặt thuộc tính người dùng để xác định các thuộc tính tĩnh hoặc thuộc tính ít thay đổi của người dùng, chẳng hạn như "người chi tiêu=true", "nghề nghiệp=kỹ sư" hoặc "đội bóng yêu thích=Real Madrid".
Es gehört zum Handwerk der Ingenieure, ergänzende Einrichtungen einzubauen, damit dieses Oszillieren vermindert wird.
Phần việc của các kỹ sư là chế tạo ra những thiết bị phụ trợ cho việc giảm thiểu những dao động đó.
Also Wissenschaftler und Ingenieure, wenn ihr diese Gleichung gelöst habt, klärt mich unbedingt auf.
Và do đó, hỡi các nhà khoa học và kĩ sư, khi các anh giải phương trình này, bằng mọi giá, hãy nói tám chuyện phiếm với tôi.
In hügeligem und bergigem Gelände bauten die römischen Ingenieure ihre Straßen möglichst auf halber Höhe der Hänge auf der Sonnenseite des Berges.
Ở những vùng đồi núi, khi có thể, người La Mã làm đường ở độ cao lưng chừng, dọc theo bên triền núi hứng ánh sáng mặt trời.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Ingenieur trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.