ingresar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ingresar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ingresar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ ingresar trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là đi vào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ingresar

đi vào

verb (Pasar adentro.)

Fue muy valiente al ingresar allí.
Phải mất rất nhiều can đảm để đi vào đó.

Xem thêm ví dụ

¿Cuál es la contraseña para ingresar a las transcripciones de tus sesiones?
Mật khẩu là gì để cho cô xem đoạn chat thật của cháu?
Lo que digo es que debemos estar menos preocupados por un grupo específico de universidades a las que podrían aplicar o ingresar y mucho más preocupados por que tengan los hábitos, mentalidades, habilidades, el bienestar, para tener éxito donde quiera que vayan.
Tôi muốn nói, chúng ta nên bớt quan tâm đến các nhóm trường đặc biệt chúng có thể nộp đơn hay vào học và ta hãy quan tâm nhiều hơn đến thói quen, suy nghĩ, kỹ năng và khả năng chăm sóc sức khỏe để chúng luôn có thể thành công dù phải đi đâu.
Uno podía ingresar, mirar páginas, o bien de organizaciones que tenían equipos para crearlas o bien de personas que tenían conocimientos técnicos en ese entonces.
Bạn có thể lên mạng, xem những trang web chúng được xây dựng bởi đội ngũ thuộc các tổ chức hay các cá nhân thành thạo về công nghệ lúc bấy giờ.
12 Al ingresar en la escuela, los jóvenes se exponen a asociaciones nuevas y también a enseñanzas, como la de la evolución, que quizás estén en conflicto con la Biblia.
12 Khi đi học ở trường, con trẻ có thể gặp nhiều loại bạn bè mới, cũng như nhiều sự dạy dỗ khác, nghịch lại với sự dạy dỗ trong Kinh-thánh, như thuyết tiến hóa chẳng hạn.
Los perros, llamados "lobos de demolición", eran entrenados para correr hacia un búnker, ingresar a este y sentarse mientras esperaban una explosión simulada.
Những con chó đó được gọi là "chó sói hủy diệt", được dạy chạy đến boong ke, chui vào trong và ngồi xuống đợi một vụ nổ giả định.
Me harás ingresar.
Anh đưa tôi vào.
Si el monopolista se acomoda, la mejor respuesta de la nueva empresa es ingresar (y obtener ganancias).
Nếu công ty lớn dàn hòa, phản ứng tốt nhất của công ty mới là tham gia thị trường (và thu lợi nhuận).
Ingresaré en West Point por mí mismo.
Tự tao sẽ tìm cách vào West Point.
Pero eso es después de ingresar a la unidad.
Nhưng đó là sau khi chọn cho đơn vị.
Esta niña estaba trabajando de mucama antes de ingresar a la escuela.
Em gái này từng làm người hầu trước khi em được đến trường.
Absténgase de ingresar los cheques antiguos que haya recibido, dado que su entidad bancaria podría cobrarle comisiones por ingresar cheques bloqueados o caducados.
Vui lòng không ký gửi bất kỳ séc cũ nào mà bạn có thể đã nhận được, do ngân hàng của bạn có thể tính phí cho việc ký gửi séc đã bị ngừng/hết hạn.
¿Va a ingresar en la enfermería, sargento?
Anh muốn đăng ký nằm bệnh hả, Trung sĩ?
• Cómo ingresar: El Cuerpo Gobernante invita a los candidatos junto con sus esposas.
• Cách tham gia: Các anh và vợ hội đủ điều kiện được Hội đồng Lãnh đạo mời.
[ en español ] Siento informarle que no puede ingresar en Alemania.
Cô Escobar, rất tiếc phải thông báo, nhà cô bị từ chối nhập cảnh vào Đức.
Por ejemplo, consiguen documentos falsos, como diplomas e identificaciones, a fin de ingresar ilegalmente en un país o conseguir trabajos sin estar capacitados.
Họ làm giấy tờ giả, văn bằng giả và căn cước giả để nhập cảnh trái phép vào nước khác, tìm việc làm hoặc được bổ nhiệm vào những chức vụ mà họ không đủ khả năng đảm trách.
• Cómo ingresar: El superintendente de circuito invita a los candidatos.
• Cách tham gia: Giám thị vòng quanh mời trưởng lão và phụ tá hội thánh hội đủ điều kiện.
Durante las últimas fases de la Segunda Guerra Mundial, cumplí los 18 años y me ordenaron élder, una semana antes de ingresar en la Marina, en el servicio activo.
Trong những giai đoạn cuối của Đệ Nhị Thế Chiến, tôi đã được 18 tuổi và được sắc phong là một anh cả—một tuần trước khi tôi gia nhập binh chủng Hải Quân.
Por esta razón, le recomendamos que no ingrese los cheques que reciba de aquí en adelante, ya que su banco podría cobrarle comisiones por ingresar cheques bloqueados.
Vui lòng không gửi vào ngân hàng bất kỳ séc nào mà bạn có thể nhận được trong tương lai, do ngân hàng của bạn có thể tính phí cho việc gửi séc đã hủy.
Asi que si me está diciendo que mi hija estaba involucrada con esta gente no pueden acusarla mas que por ingresar sin permiso.
Nếu ông nói là con tôi có dính líu với những người này thì nặng nhất mà ông có thể nói về nó là tội xâm nhập.
Nuestro gozo crece cuando después los vemos emprender el servicio de precursor auxiliar y hasta ingresar en el servicio de tiempo completo.
Niềm vui của chúng tôi gia tăng khi chúng tôi thấy kế đó các em vươn tới công việc tiên phong phụ trợ và ngay cả bắt đầu phụng sự trọn thời gian.
A veces, los padres evitan problemas si hacen planes mucho antes de que sus hijos lleguen a la edad de ingresar en la secundaria.
Đôi khi cha mẹ tránh được các vấn đề bằng cách trù tính thật xa trước khi con cái họ tới tuổi vào trường trung học.
Las circunstancias han obligado a las mujeres a ingresar en el mercado laboral en cantidades sin precedentes.
Vì hoàn cảnh bắt buộc nên rất nhiều người đàn bà phải đi làm.
Al ingresar en la sala, inmediatamente vio al joven que estaba sentado en la silla, con los ojos cerrados, obviamente en oración.
Ngay khi bước vào phòng, Landon lập tức chú ý đến người thanh niên đang ngồi trên ghế, mắt nhắm và rõ ràng là đang cầu nguyện.
Está bien. Mira, la luna de miel puede haber terminado pero ahora pueden ingresar en la realidad.
Được rồi, nghe này, thời kì trăng mật có lẽ đã qua rồi, nhưng giờ các cậu có thể đi vào thực tế được rồi đấy.
17 ¿Puede ingresar en las filas de los precursores?
17 Bạn có thể gia nhập hàng ngũ tiên phong không?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ingresar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.