caja trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ caja trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ caja trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ caja trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hộp, trường hợp, áo quan. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ caja

hộp

noun

Abrí la caja, estaba vacía.
Tôi mở chiếc hộp. Không có gì ở trong.

trường hợp

noun

Si haces eso nunca recuperarás la caja negra
Được thôi, trong trường hợp đó tôi sẽ tự khám phá bên trong nó vậy

áo quan

noun

Xem thêm ví dụ

No encontré su caja y lo puse en la que estaba más cerca -.
Nếu anh không thể tìm đúng hộp của nó, anh luôn lấy cái hộp nào gần nhất.
¿Se acuerdan cuando esta caja azul estaba sola, liderando el mundo, viviendo su propia vida?
Hãy nhớ về lúc chiếc thùng xanh này đứng một mình, dẫn đầu thế giới, sống trong thế giới của chính mình.
Una caja de guía 9S451 va ajustada al trípode, debajo del misil.
Một hộp dẫn hướng 9S451 được gắn vào giá ba chân - tên lửa đặt ngay phía trên.
Y es que cuando comenzaron las mezclas para tortas en los años 40, tomaban un polvo y lo colocaban en una caja, y básicamente le pedían a las amas de casa que lo vertieran y le agregaran un poco de agua, que lo mezclaran y lo pusieran en el horno, y --¡por arte de magia!-- lograban una torta.
Trong thập niên 40, khi họ bắt đầu trộn bánh, họ sẽ lấy bột và họ sẽ đặt nó trong một cái hộp, và họ hỏi các bà vợ của họ về việc đổ bột vào, quấy một chút nước vào, trộn lên, cho vào trong lò nướng, và -- thì đấy! -- bạn đã có bánh.
Imagínate que estos informes corresponden a dos dependientes que trabajan en una tienda: uno podría ser la primera persona que atiende al cliente, mientras que el otro es el que está en la caja y le cobra.
Hãy nghĩ đây là các nhân viên bán hàng khác nhau trong cửa hàng bách hóa: một nhân viên bán hàng có thể là người đầu tiên nói chuyện với khách hàng, trong khi một nhân viên bán hàng khác kết thúc giao dịch.
No necesitamos inventar soluciones porque ya las tenemos: créditos al flujo de caja basados en las ganancias más que en los activos, créditos que usen contratos seguros en lugar de colaterales, porque las mujeres a menudo no poseen tierras.
Chúng ta không cần phải nghĩ thêm giải pháp bởi vì chúng ta vốn có sẵn nó trong tay rồi - nguồn tiền cho vay dựa vào thu nhập chứ không phải là tài sản, các khoản vay sử dụng hợp đồng an toàn hơn là tài sản thế chấp, bởi vì phụ nữ thường không sở hữu đất đai.
¡ Quizá la respuesta está en la caja zumbadora que tienes en la mano!
Có lẽ câu trả lời nằm trong cái hộp kỳ diệu đang rung trong tay anh!
Vienen en paquetes de dos, y esos paquetes los juntan en grupos de cuatro para formar una caja.
2 cái bánh nằm trong một gói, sau đó nhóm 4 gói lại để làm ra một hộp bánh.
Pulse en este botón para modificar manualmente la política para la máquina o el dominio seleccionado en la caja de listado
Hãy nhắp vào cái nút này để thay đổi chính sách cho máy hay miền được chọn trong hộp danh sách
¿Vamos a traer el recuerdo del miedo de la primera caja en este entorno completamente nuevo?
Liệu chúng ta có thể mang lại những ký ức sợ hãi trong môi trường hoàn toàn mới này?
A continuación se indica el contenido de la caja del dispositivo Nexus
Dưới đây là phụ kiện đi kèm trong hộp với thiết bị Nexus mới của bạn.
Porque acabas de pisar una tonta caja, lo que quiere decir que esos guardias van a estar aquí...
Vì anh mới đi vào cái hộp giả nghĩa là những tên cảnh vệ sẽ tới đây...
Me pidieron en ese momento diseñar una serie de fuentes condensadas sin remates con tantas variantes como fuera posible con esta caja de 18 unidades.
Lần này tôi được yêu cầu thiết kế một loạt phông chữ không chân một cách cô đọng nhất càng nhiều phiên bản chữ càng tốt chỉ trong một ô chữ gồm 18 đơn vị.
Así que tenía que haber algo en esa caja... que fuera más importante para él que su sobre.
Vậy nên phải có vài thứ trong chiếc hộp đó đáng giá với hắn hơn là chiếc phong bì.
Y voy a representar a la neo-corteza aquí, por esta caja que se encuentra encima del cerebro viejo.
Tôi sẽ đại diện vỏ não bằng cái hộp chui ra khỏi phần đầu của não cũ.
dejáis vuestras pistolas y yo abro la caja fuerte.
Tụi mày buông súng, tao mở két sắt.
Esta será su caja, la número 433.
Đây là ngăn của cô, số 433.
Quieren saber qué está pasando en esta nueva caja.
Chúng muốn biết, chuyện gì đang xảy ra trong chiếc hộp mới này?
Según indicó, esta caja contiene...
Theo chỉ thị của ông, cái hộp này có...
Si siguiera el cable de su aparato, llegaría a un enchufe o una caja de conexiones, que forma parte de la instalación eléctrica de su casa.
Nếu lần theo dây gắn vào một điện thoại thường, bạn sẽ được dẫn tới một cái kích biến điệu hay hộp cáp, nối với mạng điện trong nhà bạn.
Viejo, ¡ no van a dejarla caja debajo del maldito sofá!
chúng không cất cái hộp duy nhất ấy dưới gầm ghế đâu.
Esta pequeña medusa de caja crece hasta los 7 cm de ancho y puede llegar a poseer tentáculos de hasta 2 m de longitud total.
Loài sứa hộp nhỏ này lớn đến 7 cm và có xúc tu lên đến 2m trong tổng chiều dài.
Tener la caja negra te ayudará a derribar a Percy.
Có chiếc hộp đen đó sẽ giúp cô hạ bệ Percy
Dejaremos mensajes en la caja de fondos operacionales.
Đồng thời chúng tôi cũng đặt thư từ liên lạc trong két của quỹ hành động.
Aquí están las copias de los documentos del préstamo y su caja de seguridad, señor Sanders.
Đây là những bản sao của tài liệu cho vay, và két an toàn của ông, Thưa ông Sanders.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ caja trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Các từ liên quan tới caja

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.