inklusive trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ inklusive trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inklusive trong Tiếng Đức.

Từ inklusive trong Tiếng Đức có các nghĩa là kể cả, bao gồm cả, bao gồm, toàn thể, toàn cầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ inklusive

kể cả

(including)

bao gồm cả

(including)

bao gồm

(inclusive)

toàn thể

toàn cầu

Xem thêm ví dụ

Der Paratypus (IVPP V 11115) enthält Teile der Wirbelsäule, inklusive eines beinahe vollständig erhaltenen Schwanzes, Teile des Beckens und der hinteren Gliedmaßen, sowie ein vollständiges Fußskelett.
Mẫu vật phụ (paratype), IVPP V11115, bao gồm một bộ xương không đầy đủ với xương đuôi tương đối nguyên vẹn, một phần chi sau và một bàn chân khá đầy đủ.
Alles digital, inklusive Chip.
Gồm cả dấu kỹ thuật số, và cả con chíp.
Und Gary sagte, dass er bereit wäre allen Menschen in diesem Publikum einen All-inklusive bezahlten Urlaub zu der schönsten Straße der Welt anzubieten.
Và Gary nói rằng anh ta sẵn sàng giúp đỡ mọi người trong buổi này 1 kì nghĩ tốn tiền miễn phí tới con đường đẹp nhất thế giới.
Und nun, einfach indem der Rahmen verändert wird, offenbart es so vieles, inklusive das, was am Ende als TED Preis herausgekommen ist.
Nhưng mà đơn giản chỉ thay đổi khung hình của vật mẫu nó tiết lộ rất nhiều thứ, bao gồm những thứ cuối cùng trở thành giải thưởng TED.
Eine vollständige Produktlieferung einer Singleveröffentlichung inklusive DDEX-Datei, Audiodateien, Art-Dateien und Nutzungsbedingungen von Deals.
Việc phân phối toàn bộ sản phẩm của một đĩa đơn phát hành sẽ bao gồm tệp DDEX, tệp âm thanh, tệp bìa đĩa đơn và các điều khoản giao dịch.
Ähnliche Fortschritte werden in Energietechnik erzielt, inklusive erneuerbarer Energien.
Những tiến bộ tương tự đang diễn ra trong công nghiệp năng lượng, bao gồm năng lượng tái tạo.
Er hat eine Liste von Zielen, inklusive einem Mann, der für den Kongress kandidiert.
Hắn có một danh sách mục tiêu, kể cả người ứng cử vào Quốc Hội.
Die Software steht in 36 Sprachen zur Verfügung, inklusive Deutsch.
Phần mềm có sẵn theo 36 ngôn ngữ, bao gồm tiếng Việt.
Wissen Sie, es gibt einen ganzen Haufen von ihnen inklusive "Lee's China" in Omaha -- welches tatsächlich von Koreanern geleitet wird, aber das ist wieder ein anderer Punkt -- und einen ganzen Haufen von ihnen namens "China Buffet".
Bạn biết đấy, có rất nhiều nhà hàng như thế, bao gồm cả Lee's China ở Omaha - thật ra nó thuộc về người chủ Hàn Quốc, nhưng đó là vấn đề khác - và một đống nhà hàng trong số đó tên là China Buffet.
Wir haben jetzt über 50 Patienten weltweit, die diese Operation hatten, inklusive ein Duzend verletzte Soldaten bei den US Streitkräften.
Giờ thì chúng tôi có hơn 50 bệnh nhân trên khắp thế giới đã được phẫu thuật dạng này, bao gồm hơn một tá những binh sĩ bị thương trong quân đội Mỹ.
Wenn Sie aber eine App vollständig und inklusive aller von ihr eventuell genutzten Hintergrunddienste schließen möchten, gehen Sie wie folgt vor:
Nhưng để tắt hoàn toàn ứng dụng, kể cả những dịch vụ chạy ở chế độ nền mà ứng dụng có thể đang sử dụng, hãy làm như sau:
An diesem Abend wurden 13 Matches ausgetragen, inklusive der drei in der Pre-Show.
Có 13 trận đấu trong sự kiện, bao gồm 3 trận ở pre-show.
Sie hatten über 75 verschieden Sorten Olivenöl, inklusive denen, die in Kästen eingeschlossen waren, die von tausend Jahre alten Olivenbäumen kamen.
Họ có hơn 75 loại dầu olive khác nhau, bao gồm cả những loại trong tủ khóa do chúng làm từ những cây olive hàng trăm tuổi
Wenn sie diese Netzwerke nehmen, die Idee der Netzwerke, und sie universelle Prinzipien anwenden, mathematische, universelle Prinzipien - als diese Skalierbarkeit - und alle Einschränkungen befolgen, inklusive der Beschreibung des Waldes, die Beschreibung ihres Kreislaufes, die Beschreibung des Zellinneren.
Nếu bạn đem những mạng lưới này ra, cái ý tưởng về mạng lưới này, và bạn áp dụng những nguyên tắc vũ trụ lên nó, những nguyên tắc tính toán được của vũ trụ, tất cả những cách tỉ lệ và những sức ép theo sau, bao gồm cả mô tả về khu rừng, mô tả về hệ tuần hoàn của bạn, mô tả bên trong các tế bào.
Sie wurden gebeten, diese Brücke innerhalb von sechs Wochen zu designen, zu ersetzen, sie zu bauen, inklusive aller angefertigten Teile.
Họ được giao cho thiết kế, lắp đặt lại cây cầu ở West Street, xây dựng nó, bao gồm toàn bộ chi tiết được sản xuất.
So zwischen 20 und 25 Prozent aller Lebensformen auf dem Planeten, inklusive Pflanzen, sind Käfer.
Khoảng 20, 25 phần trăm của tất cả các dạng thức sống trên hành tinh này, bao gồm cả thực vật là gián
Inklusive ihr.
Bao gồm cả cô ta.
Denkt an die Ressourcen, inklusive der Zeit, die wir aufwenden müssten, um zurückzufliegen.
Và hãy nghĩ đến nguồn lực, kể cả thời gian... ta sẽ phải bỏ ra để quay về đây.
Wenn wir also etwas verfolgen wollen, das sich in einem Netzwerk ausbreitet, würden wir idealerweise Sensoren auf den zentralen Personen im Netzwerk einrichten, inklusive Knoten A, die Leute beobachten, die genau da in der Mitte des Netzwerks sind, und irgendwie eine Früherkennung bekommen von dem, was sich da auch immer im Netzwerk verbreitet.
Vậy, nếu chúng ta muốn theo dõi điều gì đó đang lan truyền qua một mạng lưới, việc lý tưởng sẽ là đặt cảm biến ở những cá nhân thuộc trung tâm mạng lưới, bao gồm A, theo dõi những người ở chính giữa mạng lưới và bằng cách nào đó nhận biết sớm bất cứ thứ gì đang lan truyền.
Nicht für die Leute ganz unten in der Hierarchie, sondern für die, die an der ganzen Kette beteiligt waren, das gesamte Team, inklusive Chirurgen.
Không phải cho những người có cấp bậc nhỏ nhất, nhưng cho những đồng nghiệp đứng trong chuỗi y tế, toàn bộ nhóm, bao gồm các nhà giải phẫu.
Inklusive Ihnen.
Kể cả bà.
" Ich habe mir gerade überlegt, dass wir das vielleicht hier in Fargo erledigen könnten " -- wobei jeder, inklusive des Publikums, dies als eine vertuschte Bestechung interpretiert.
Và hắn nói, " Tôi nghĩ chúng tôi cần cẩn thận hơn ở vùng Fargo này " -- mà khán giả nào cũng hiểu đó là cuộc hối lộ lén lút.
Wir haben uns um mehr als 1.000 mittellose Patienten gekümmert, die sonst vielleicht gestorben wären, inklusive vier kostenlose Herzschrittmacher für Patienten mit totalen Herzblockaden.
Chúng tôi đã chăm sóc hơn 1000 bệnh nhân nghèo-những người có lẽ đã chết, bằng 4 máy tạo nhịp miễn phí trong người những bệnh nhân bị tắt nghẽn tim hoàn toàn.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inklusive trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.