innen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ innen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ innen trong Tiếng Đức.

Từ innen trong Tiếng Đức có nghĩa là trong, bên trong, nội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ innen

trong, bên trong, nội

adjective

Xem thêm ví dụ

Während der Vorführung sagte ihm eine innere Stimme, er solle anschließend in die Empfangshalle gehen, wo ihm ein Mann in einer blauen Jacke sagen werde, was er tun solle.
Trong buổi trình diễn của họ, một tiếng nói từ tâm hồn đã nói với người ấy hãy đi ra ngoài hành lang sau chương trình và một người đàn ông mặc áo đồng phục mầu xanh sẽ nói cho người ấy biết phải làm điều gì.
Leid und Not kann jemand so weit bringen, daß er sein inneres Gleichgewicht verliert.
Nghịch cảnh và đau khổ có thể khiến một người mất đi sự thăng bằng tâm trí.
Das Dach wird... durch den unterschiedlichen Luftdruck innen und außen getragen.
Mái được hỗ trợ bằng cách tạo chênh lệch áp suất giữa bên trongbên ngoài.
Die Träume meines inneren Picassos waren zerstört.
giấc mơ họa sĩ nhí Picasso 7 tuổi của tôi tan biến.
In den Versen 1 bis 11 von Sprüche, Kapitel 14 wird gezeigt, dass es uns selbst heute bis zu einem gewissen Grad gut gehen kann und wir inneren Halt finden können, wenn wir uns bei allem, was wir sagen und tun, von Weisheit leiten lassen.
Câu 1 đến 11 của sách Châm ngôn chương 14 trong Kinh Thánh cho thấy là nếu chúng ta để sự khôn ngoan hướng dẫn lời nói và hành động, thì ngay trong hiện tại chúng ta có thể đươc hưng thạnh và yên ổn trong một mức độ nào đó.
Wenn wir jedoch nicht mit Geistigem erfüllt sind, haben wir nicht die innere Kraft, dem Druck von außen standzuhalten. Dann kann es sein, dass wir einknicken, wenn Druck auf uns ausgeübt wird.
Tuy nhiên, nếu không tràn đầy phần thuộc linh thì chúng ta không có sức mạnh bên trong để chống lại những áp lực bên ngoài và có thể bị co rúm lại khi được lực đẩy đi.
« »Kraft zu sammeln.« »Aber wenn der Krebs zurückkommt ... Ich meine, die Wahrscheinlichkeit ...« Ich hielt inne.
“Nhưng nếu căn bệnh ung thư xuất hiện lại... ý tôi là, những xác suất...” tôi ngừng lại.
Nun, um zu verstehen, wie das möglich ist, muss man die Verschalung abnehmen und einen Blick ins Innere werfen.
Để thật sự hiểu cách chúng làm điều đó bạn phải cởi mũ trùm, và nhìn điều đang diễn ra bên dưới
Wenn wir im Gebet verharren, wird uns mit Sicherheit die ersehnte Erleichterung und innere Ruhe zuteil.
Chúng ta có thể chắc chắn rằng nhờ bền lòng cầu nguyện, chúng ta sẽ được sự an ủi và tâm thần bình thản.
Ich stand eigentlich auf der Urkunde und trotz dessen, auf was du unerwartet gestoßen bist, zwischen mir und Conrad im Southfork Inn, hatte mein Ex-Mann kein legales Recht es zu verkaufen.
Tôi đã xem kĩ qua chứng thư và bất chấp việc cô vấp chân vào chuyện giữa tôi và Conrad chồng cũ tôi vẫn không có quyền hợp pháp bán nó.
Eigentlich offenbart unsere Wahl in dieser Sache, wie es in unserem Innern aussieht.
(Lu-ca 21:19) Thật vậy, sự lựa chọn của chúng ta về phương diện này cho thấy những điều trong lòng chúng ta.
Jesus hatte Gottes Gesetz ‘in seinem Innern’ (Psalm 40:8).
Chúa Giê-su ấp ủ luật pháp Đức Chúa Trời ‘ở trong lòng ngài’.
Gute Freunde geben dir inneren Frieden (Siehe Absatz 11-15)
Chúng ta có thể giữ bình an bằng cách kết hợp với những người bạn tốt (Xem đoạn 11-15)
Das hat er, wie Alma sagt, getan, damit „sein Inneres von Barmherzigkeit erfüllt sei gemäß dem Fleische, damit er ... wisse, wie er seinem Volk beistehen könne“ (Alma 7:12).
An Ma nói rằng Ngài đã làm như vậy để cho “lòng Ngài tràn đầy sự thương xót, theo thể cách xác thịt, để Ngài có thể ... biết được cách giúp đỡ dân Ngài” (An Ma 7:12).
Dadurch, daß wir all unsere Bürden, wie Ängste, Kümmernisse, Enttäuschungen und Befürchtungen, auf Gott werfen und uneingeschränkt an ihn glauben, werden wir eine innere Ruhe erlangen — den „Frieden Gottes, der alles Denken übertrifft“ (Philipper 4:4, 7; Psalm 68:19; Markus 11:24; 1. Petrus 5:7).
Bằng cách trao cho Đức Chúa Trời tất cả các gánh nặng của chúng ta như băn khoăn, lo lắng, thất vọng, sợ hãi, v.v..., với đức tin trọn vẹn nơi Ngài, Ngài sẽ ban cho chúng ta sự bình an tâm thần, “sự bình-an của Đức Chúa Trời vượt-quá mọi sự hiểu-biết” (Phi-líp 4:4, 7; Thi-thiên 68:19; Mác 11:24; I Phi-e-rơ 5:7).
Wenn man wollte, könnte man das einerseits mit einem Myocardinfarkt, einem Herzanfall, vergleichen, bei dem es totes Gewebe im Herzen gibt, andererseits mit einer Arrhythmie, bei der das Organ einfach nicht funktioniert, weil es innen drin Kommunikationsprobleme gibt.
Nếu muốn, bạn có thể so sánh điều này với bệnh nhồi máu cơ tim, đau tim khi có một mô trong tim bị chết, với chứng rối loạn nhịp tim khi có một cơ quan không hoạt động do các vấn đề về kết nối trong tim.
Von innen sieht er nicht sehr kompliziert aus, oder?
Từ bên trong, nó nhìn không phức tạp lắm, đúng không?
Sich auf geistige Dinge zu konzentrieren führt heute schon zu Frieden mit Gott, zu innerem Frieden und in Zukunft zu ewigem Leben.
Khi “chú tâm đến thần khí”, tức chú tâm đến điều thiêng liêng, chúng ta có sự hòa thuận với Đức Chúa Trời và bình an tâm trí ngay bây giờ, cũng như có triển vọng sống vĩnh cửu trong tương lai.
Ist es vielleicht die wunderbare innere Harmonie der Bibel, die vorhanden ist, obwohl 40 Männer über einen Zeitraum von etwa 1 600 Jahren daran geschrieben haben?
(2 Phi-e-rơ 1:20, 21) Có lẽ vì sự hòa hợp tuyệt diệu của nội dung Kinh Thánh dù được 40 người ghi chép trong khoảng thời gian khoảng 1.600 năm?
Tragischerweise bemerkte niemand seine innere Qual.
Buồn thay, không một ai nhận thấy nỗi đau khổ của nó.
Ruhe für unsere Seele zu finden, schließt den inneren Frieden mit ein, der sich einstellt, wenn wir das lernen, was Christus gelehrt hat, seine Lehren befolgen und zu seinem verlängerten Arm werden, indem wir anderen dienen und ihnen beistehen.
Việc tìm ra sự yên nghỉ cho linh hồn chúng ta gồm có sự bình an trong tâm trí, tức là kết quả của việc học hỏi và tuân theo giáo lý của Đấng Ky Tô, cũng như trở thành đôi tay dang rộng của Đấng Ky Tô trong việc phục vụ và giúp đỡ người khác.
den Grundriss, die Abläufe und Hilfe von außen oder innen.
Hiểu rõ kết cấu nhà tù, Nắm bắt lịch trình hàng ngày và sự giúp đỡ từ bên ngoài.
Ich war schockiert und bis ins Innere zerrüttet.
Và tôi bị sốc và run rẩy tới tận xương.
Im Bewusstsein der inneren Konversation.
Trong ý thức về những cuộc độc thoại nội tâm.
Fragen wir uns nun noch, wie unsere persönliche Sicht über die Zukunft uns innere Ruhe geben kann.
Tuy nhiên, quan điểm của bạn về tương lai có thể ảnh hưởng đến sự bình an trong tâm trí như thế nào?

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ innen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.