inquietar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ inquietar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inquietar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ inquietar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là làm cho lo ngại, quấy rầy, lo lắng, làm phiền, lo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ inquietar

làm cho lo ngại

(concern)

quấy rầy

(trouble)

lo lắng

(trouble)

làm phiền

(trouble)

lo

(worry)

Xem thêm ví dụ

No parece que te inquietara.
Em chẳng có vẻ gì là quan tâm.
Rodean la manada, tratando de inquietar y separarla.
Chúng vây quanh đàn bò, cố gắng làm chúng nao núng và chia cắt cả đàn.
Como quiera que haya sido, era comprensible que perder una de esas monedas inquietara a la mujer y la llevara a hacer todo lo posible por recuperarla.
Dù trường hợp nào đi nữa, có thể hiểu việc mất một đồng trong số mười đồng khiến người đàn bà ấy nóng lòng muốn tìm lại được.
el porvenir no nos inquietará.
hầu chẳng kinh khiếp chờ ngày Cha trong tương lai.
* Aquellos que no me temen, a ellos inquietaré y haré que tiemblen, DyC 10:56.
* Những kẻ nào không biết kính sợ ta, ta sẽ làm cho chúng phải phiền muộn và phải run rẩy, GLGƯ 10:56.
56 Pero aquellos que no me atemen ni guardan mis mandamientos, sino que establecen biglesias para sí para clucrar, sí, y todos los que obran inicuamente y edifican el reino del diablo, sí, de cierto, de cierto te digo, que son ellos a quienes inquietaré y haré que tiemblen y se estremezcan hasta el centro.
56 Nhưng chính những kẻ nào không biết akính sợ ta và không biết tuân giữ những giáo lệnh của ta mà còn lại tự xây dựng bnhững giáo hội riêng cho mình để cthu lợi, phải, và tất cả những kẻ làm điều ác và xây dựng vương quốc của quỷ dữ—phải, thật vậy, thật vậy, ta nói cho ngươi hay rằng, chính những kẻ đó ta sẽ làm phiền muộn, và sẽ làm cho chúng phải run rẩy và lung lay đến tận tâm can.
Los dos niños en la parte de atrás se empiezan a inquietar.
Hai đứa nhóc sau lưng bạn không chịu ngồi yên.
Además, “en el año de sequía no se inquietará, ni dejará de producir fruto” para la gloria de Dios (Mateo 24:45-47; Jeremías 17:8).
Hơn thế nữa, “gặp năm hạn-hán cũng chẳng lo gì, mà cứ ra trái không dứt” (Ma-thi-ơ 24:45-47; Giê-rê-mi 17:8).
Y en el año de sequía no se inquietará, ni dejará de producir fruto”.
Gặp năm hạn-hán cũng chẳng lo gì, mà cứ ra trái không dứt”.
Al igual que Malcolm, no deberíamos permitir que la conducta impropia de alguien nos inquietara demasiado.
Giống như anh Malcolm, chúng ta không nên để cho hành vi của một người nào đó làm chúng ta bực bội quá mức.
Podemos imaginarnos las preguntas que debieron inquietar a Nabucodonosor.
Hãy tưởng tượng ra các câu hỏi làm cho Nê-bu-cát-nết-sa bứt rứt!
Los creepypastas son historias cortas de terror recogidas y compartidas a través de Internet con la intención de asustar o inquietar al lector.
Creepypasta là những câu chuyện ngắn kinh dị hoặc phương tiện truyền thông khác được thu thập và chia sẻ trên Internet với mục đích đáng sợ hoặc để dọa nạt người đọc.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inquietar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.