inquilino trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ inquilino trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inquilino trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ inquilino trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là người thuê, người thuê nhà, người ở, tá điền, người chiếm cứ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ inquilino

người thuê

(renter)

người thuê nhà

(householder)

người ở

(occupant)

tá điền

(tenant)

người chiếm cứ

(tenant)

Xem thêm ví dụ

El inquilino muerto, Ben, abusos de drogas repentina actividad en su cuenta, y ahora casualmente un robo.
Người thuê nhà đã chết, Ben Tuttle, lạm dụng ma túy, hoạt động đột ngột trong tài khỏa ngân hàng của anh, và bây giờ, tình cờ, một cuộc tấn công ngân hàng.
John Twumasi, citado más arriba, cuenta: “Dije a los demás inquilinos que nuestra Sociedad nos había enviado detergentes y desinfectantes, y que había suficiente para limpiar todo el edificio.
Anh John Twumasi, được đề cập ở trên, thuật lại: “Tôi nói với những người cùng sống ở chung cư là Hội gởi đến xà phòng và chất tẩy—đủ để lau sạch cả chung cư.
Mientras tanto, la puerta de la sala de estar, en el que Grete había dormido desde que los inquilinos habían llegó a la escena, había abierto también.
Trong khi đó, cánh cửa của phòng khách, trong đó Grete đã ngủ kể từ khi lodgers đã đến trong bối cảnh đó, cũng đã mở.
El 3 de enero de 2005, Comcast anunció que se convertiría en el inquilino ancla en el nuevo Comcast Center en el centro de Filadelfia.
Vào ngày 3 tháng 1 năm 2005, Comcast công bố rằng sẽ thuê một khu mới Comcast Center ở trung tâm Philadelphia.
En 2000, 52,4% de las viviendas ocupadas por sus propietarios es, 47,6% está ocupado por inquilinos, mientras que el 11,6% de todas las demás unidades de vivienda estaban vacantes.
Đến năm 2000, 52,4% số chủ sở hữu nhà ở là nhà do chủ nhà ở, 47,6% là nhà do người thuê nhà ở, trong khi 11,6% của tất cả các đơn vị nhà khác đã được bỏ trống.
Se aleja a los inquilinos, obviamente se hará cargo de todo el piso, y dejar nosotros para pasar la noche en el callejón.
Ổ đĩa đi lodgers, rõ ràng là sẽ đi qua toàn bộ căn hộ, và để lại chúng tôi qua đêm trong hẻm nhỏ.
Forma en que estos inquilinos se atiborran, y me estoy muriendo. "
Những lodgers thứ tự, và tôi đang chết. "
Ayer llegaron nuevos inquilinos.
Có khách mới vừa đến hôm qua.
" Al contrario ", dijo el inquilino de la media ", no puede venir a la joven en nosotros y jugar en la sala de aquí, donde en realidad es mucho más cómoda y alegre? "
" Ngược lại, " tuyên bố người ở trọ ở giữa, " người phụ nữ trẻ có thể không đến vào chúng tôi và chơi trong phòng ở đây, nơi nó được thực sự thoải mái hơn nhiều và vui vẻ? "
Sin embargo, ella se llevó un dedo a los labios y luego rápidamente y en silencio se indica a los inquilinos que podían entrar en la habitación de Gregorio.
Tuy nhiên, cô đã đặt ngón tay lên môi của mình và sau đó một cách nhanh chóng và âm thầm ghi lodgers rằng họ có thể đi vào phòng Gregor.
Quizás el inquilino más esquivo del parque sea el cercopiteco cola de sol, una especie endémica que se descubrió hace tan solo veinte años.
Có lẽ giống khỉ sống ẩn dật nhất của Lopé là khỉ sun-tailed, một loài đặc hữu chỉ mới được phát hiện cách đây khoảng 20 năm.
Tal como un propietario desahucia a un inquilino destructivo, así “desahuciará” Dios a los que arruinan su hermosa creación, la Tierra.
Như người chủ nhà đuổi người thuê phá hoại nhà, Đức Chúa Trời cũng sẽ “đuổi” những kẻ hủy hoại trái đất đẹp đẽ do Ngài sáng tạo.
Westmeyer-Holt intenta sacar por la fuerza a inquilinos de sus apartamentos.
Westmeyer-Holt là mục tiêu quan trọng nhằm đuổi những người thuê nhà.
Unos 30 inquilinos que nos pagaban alquiler ahora están regados por las putas paredes.
Khoảng 30 người bị nổ tung.
Muchos arrendadores creían que era más rentable quemar sus edificios y cobrar el seguro que venderlos en esas condiciones, a pesar de los anteriores inquilinos muertos o heridos.
Nhiều chủ nhà đã tin rằng việc đốt chính tòa nhà của họ mang lại nhiều lợi nhuận hơn và đã thu thập tiền bảo hiểm nhiều hơn là khi đem bán dưới những điều kiện trên -- cho dù những người thuê bị chết hoặc bị thương.
Incluso antes de que los inquilinos habían llegado a la habitación, que había terminado la fijación de las camas y se le estaba escapando.
Ngay cả trước khi lodgers đã đến phòng, cô đã hoàn thành việc sửa chữa các giường và đã bị trượt ra.
Aronofsky dijo que el guion tenía elementos de los films All About Eve de Joseph L. Mankiewicz y El inquilino de Roman Polanski y la novela El doble de Fiodor Dostoevski.
Aronofsky nói rằng kịch bản có những yếu tố của bộ phim All About Eve, phim của Roman Polanski - The Tenant, và tiểu thuyết của Fyodor Dostoyevsky là The Double.
¿Por qué? Porque usted sabe que Dios no lo considera responsable de las actuaciones que se financian con sus impuestos, tal como la ley no considera responsable a un inquilino de lo que el dueño de la casa hace con el dinero del alquiler.
Đức Chúa Trời không bắt chúng ta chịu trách nhiệm về cách chính phủ dùng tiền thuế chúng ta nộp, cũng như luật pháp không bắt chúng ta chịu trách nhiệm về cách chủ nhà xài tiền thuê nhà mà chúng ta trả.
El conserje del edificio y dos inquilinos.
Ồ, người quản lý chung cư và hai người thuê nhà.
El inquilino medio sonrió, primero negando con la cabeza una vez a sus amigos, y luego miró abajo en Gregorio una vez más.
Người ở trọ giữa mỉm cười, lắc đầu một lần khi bạn bè của mình, và sau đó nhìn xuống tại Gregor một lần nữa.
No hay ningún inquilino en este edificio.
Không có khách thuê ở tòa nhà này.
Se conservan algunas reliquias personales de sus antiguos inquilinos, por ejemplo las fotografías de estrellas de cine pegadas en la pared por Ana, una porción del papel pintado sobre el que Otto Frank marcaba la altura de sus hijas mientras crecían y un mapa en la pared sobre el que registró el avance de las fuerzas aliadas, todo ello protegido ahora por láminas de plexiglás.
Một số di vật cá nhân của những người từng sống trong tòa nhà như những bức ảnh các ngôi sao điện ảnh Anne đã dán trên tường, giấy dán tường trên đó Otto Frank ghi lại chiều cao của các cô con gái, và tấm bản đồ Otto Frank dùng để ghi dấu bước tiến quân của Lực lượng Đồng Minh, tất cả được bảo tồn bên trong những tấm kính trong suốt.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inquilino trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.