ins trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ins trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ins trong Tiếng Đức.
Từ ins trong Tiếng Đức có nghĩa là đến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ins
đếnverb adposition Nein, du fährst ins Krankenhaus, bevor du noch verblutest. Không, anh sẽ đến bệnh viện trước khi chảy máu đến chết. |
Xem thêm ví dụ
„Außerdem stehen sie in der Gefahr, ins Visier älterer Jungs zu geraten, die unter Umständen schon sexuell aktiv sind“ (A Parent’s Guide to the Teen Years). Một cuốn sách về nuôi dạy con (A Parent’s Guide to the Teen Years) cho biết: “Những cậu con trai lớn tuổi hơn, có thể từng làm ‘chuyện ấy’, cũng dễ chú ý đến các em gái này”. |
Einige der Säuger kehrten zurück ins Wasser. Vài loài có vú trở về môi trường nước. |
Als Hitlers Truppen in Frankreich einmarschierten, hatte ihr Mann sie und ihre beiden Kinder ins Ausland gebracht. Suzanne nhanh chóng chia sẻ với người khác những điều bà đang học. |
Und übrigens wurde der Berufung stattgegeben, nachdem er seine Strafe abgesessen hatte. Er war also draußen, arbeitete, kümmerte sich um seine Familie und musste dann zurück ins Gefängnis. Và cũng nói thêm, án phúc thẩm được thông qua sau khi anh ta đã hoàn thành án phạt và được thả sau đó đi làm lại và đang phụ giúp gia đình và rồi anh ấy phải quay lại nhà giam. |
Er machte den Logos zu seinem „Werkmeister“ und brachte von da an alle Dinge durch seinen geliebten Sohn ins Dasein (Sprüche 8:22, 29-31; Johannes 1:1-3, 14; Kolosser 1:15-17). Ngài lập Ngôi Lời làm “thợ cái”, và từ đó trở đi, mọi vật được tạo nên nhờ người Con yêu quí này (Châm-ngôn 8:22, 29-31; Giăng 1:1-3, 14; Cô-lô-se 1:15-17). |
Vom 17. bis ins 19. Jahrhundert wurde die Insel als Gondzo bekannt. Từ thế kỷ 17 đến 19, đảo có tên "Gondzo". |
Geh ins Bett und Ruhe, denn du hast müssen. Nhận ngươi ngủ, và phần còn lại, cần Cha đã ngươi. |
Sie litten unter Krankheiten, Hitze, Erschöpfung, Kälte, Furcht, Hunger, Schmerzen und Zweifeln und sahen sogar dem Tod ins Angesicht. Họ đã bị đau ốm, nóng nực, mệt mỏi, lạnh, sợ hãi, đói khát, đau đớn, nghi ngờ và thậm chí cả cái chết. |
Und nur durch jenes Labyrinth kann ein Mensch durch die Unterwelt reisen und ins Herz von Tartaros gelangen. ZEUS: Và mê cung này là lối duy nhất để con người có thể tới Địa phủ. ... và tiến vào trung tâm của Tartarus. |
Sie sagte: "Ich fliege ins All, und möchte mit den Daten der Mission etwas Bedeutsames machen, um die Menschen draußen zu erreichen." Cô ấy nói, "Tôi sẽ bay vào không gian, và tôi muốn làm gì đó có ý nghĩa để dữ liệu khi mình làm nhiệm vụ đến được với mọi người." |
Manchmal schlägt dir das Leben ins Gesicht. Đôi khi cuộc đời sẽ đánh bạn vào đầu bằng một cục gạch. |
Im Krankenhaus hört man von einem Arzt, dass es für die normale medizinische Versorgung in jedem Lager einige Krankenstationen gibt, wo die Leute behandelt werden können; Notfälle und schwere Fälle werden hingegen ins Krankenhaus eingewiesen. Nếu bạn dừng chân tại một bệnh viện, có lẽ một bác sĩ sẽ cho bạn biết là có vài bệnh xá ngay trong trại để chữa trị những bệnh nhẹ; còn những trường hợp cấp cứu và bệnh nặng thì được đưa đến bệnh viện. |
Nie ist einem Menschen eine Schriftstelle mit mehr Macht ins Herz gedrungen als diese damals mir. “Thật chưa có một đoạn thánh thư nào lại có tác dụng xúc động tâm hồn con người mãnh liệt bằng đoạn thánh thư này đối với tôi lúc bấy giờ. |
Dies ermöglicht vor und nach der Werbeunterbrechung einen Übergang ins Schwarze, ähnlich wie beim Fernsehen. Điều này mang lại trải nghiệm TV tắt dần quanh thời điểm ngắt quảng cáo. |
Wir rufen uns ins Gedächtnis: Es gilt als Absprung, wenn eine Sitzung nur eine Interaktion beinhaltet. Hãy nhớ rằng số trang không truy cập được xác định là một phiên chỉ chứa một truy cập tương tác. |
Ah! wie fröhlich wir übergeben uns ins Verderben! Ah! làm thế nào vui vẻ chúng tôi ủy thác chính mình để diệt vong! |
Das ist das Einzige, was Sie von ihm wollen, und dabei legt er sich auch mächtig ins Zeug. Đó là tất cả những gì bạn muốn có từ anh ta, và chắc chắn anh ta sẽ trao điều đó cho bạn một cách tuyệt vời. |
Wie ihr wollt, aber keiner führt euch besser ins Gredos-Gebirge als ich. Tin hay không tin, nhưng không ai có thể đưa các người tới Gredos ngoài tôi. |
Hank, würdest du nicht auch ins Gefängnis gehen? Hank, khi đó anh sẽ không phải vào tù sao? |
Ich kann nicht zurück ins Krankenhaus. Anh không thể quay lại bệnh viện đó |
Ich habe Whitehall ins Gesicht gestarrt. Tôi từng nhìn thẳng mặt Whitehall. |
Heaston hat bei einer Andacht an der Brigham-Young-Universität diese Fragen gestellt: „Was wäre, wenn wir einander tatsächlich ins Herz blicken könnten? Heaston đã hỏi: “Nếu chúng ta thực sự hiểu được những ý nghĩ và cảm nghĩ của nhau thì sao? |
Aus Offenbarung 18:21, 24 erfahren wir folgendes über Babylon die Große, das weltweite System der falschen Religion: „Ein starker Engel hob einen Stein auf gleich einem großen Mühlstein und schleuderte ihn ins Meer, indem er sprach: ‚So wird Babylon, die große Stadt, mit Schwung hinabgeschleudert werden, und sie wird nie wieder gefunden werden. Nói về Ba-by-lôn Lớn, tức hệ thống tôn giáo giả thế giới, Khải-huyền 18:21, 24 cho chúng ta biết: “Bấy giờ một vị thiên-sứ rất mạnh lấy một hòn đá như cối-xay lớn quăng xuống biển, mà rằng: Ba-by-lôn là thành lớn cũng sẽ bị quăng mạnh xuống như vậy, và không ai tìm thấy nó nữa. |
Nun, um zu verstehen, wie das möglich ist, muss man die Verschalung abnehmen und einen Blick ins Innere werfen. Để thật sự hiểu cách chúng làm điều đó bạn phải cởi mũ trùm, và nhìn điều đang diễn ra bên dưới |
Tatsächlich aber haben wir ein Wachstum von 2,0 Prozent pro Jahr erreicht, über den gesamten Zeitraum von 1891 bis 2007, und denken Sie daran, dass wir seit 2007 etwas ins Negative gegangen sind. Lịch sử mà ta thu được là ta đạt được mức tăng trưởng ổn định ở 2 phần trăm một năm, trong giai đoạn tử 1891 tới 2007. và nhớ rằng nó hơi âm một ít từ sau 2007. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ins trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.