insofern trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ insofern trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ insofern trong Tiếng Đức.
Từ insofern trong Tiếng Đức có các nghĩa là nếu, hễ, nếo, vì, lắm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ insofern
nếu(provided that) |
hễ(if) |
nếo(if) |
vì(inasmuch) |
lắm(so) |
Xem thêm ví dụ
Hesekiel verstummte insofern, als er keine Worte von prophetischer Bedeutung für die Israeliten mehr äußerte. Sự câm lặng của Ê-xê-chi-ên ngụ ý là ông đã không thốt ra những lời mang ý nghĩa tiên tri liên quan đến dân Y-sơ-ra-ên. |
8 Darum, insofern ihr als Übertreter befunden werdet, könnt ihr meinem Grimm in eurem Leben nicht entrinnen. 8 Vậy nên, nếu các ngươi bị thấy là phạm tội, thì các ngươi không thể nào tránh khỏi cơn thịnh nộ của ta trong đời các ngươi. |
20 Diese aOrdnung habe ich zu einer immerwährenden Ordnung für euch und für eure Nachfolger bestimmt, insofern ihr nicht sündigt. 20 aTổ chức này là một tổ chức vĩnh viễn mà ta đã lập ra cho các ngươi, và cho những người kế vị các ngươi, miễn là các ngươi không phạm tội. |
Es wird insofern für immer bestehen, als die Errungenschaften des Königreiches ewig andauern werden. Những thành tựu của Nước Trời sẽ kéo dài mãi mãi. |
Timotheus 2:22). Zwar sind nicht alle „Begierden, die der Jugend eigen sind“, an sich schlecht, doch Jugendliche sollten insofern davor fliehen, als sie sich nicht völlig davon in Anspruch nehmen lassen; andernfalls würde ihnen nur noch wenig oder gar keine Zeit für gottgefällige Bestrebungen bleiben. Dù không phải tất cả các “đam mê tuổi trẻ” tự chúng là xấu, nhưng những người trẻ nên “tránh” những thứ này theo nghĩa là họ không nên bận tâm đến chúng mà không còn thì giờ để theo đuổi điều thiêng liêng. |
Insofern hat gemäß den Worten des Apostels Paulus „die Welt durch ihre Weisheit Gott nicht kennengelernt“ (1. Korinther 1:21). Bởi thế mà Phao-lô nói: “Thế-gian cậy sự khôn-ngoan mình, chẳng nhờ sự khôn-ngoan Đức Chúa Trời mà nhận biết Đức Chúa Trời” (I Cô-rinh-tô 1:21). |
21 Und insofern deine Brüder sich gegen dich auflehnen, werden sie avon der Gegenwart des Herrn abgeschnitten werden. 21 Và chừng nào các anh con còn chống đối con, chúng sẽ bị akhai trừ khỏi sự hiện diện của Chúa. |
53 aber insofern sie umkehren, bist du gnädig und barmherzig und wirst deinen Grimm abwenden, wenn du auf das Angesicht deines Gesalbten schaust. 53 Nhưng nếu họ hối cải, thì Ngài là Đấng đầy ân điển và thương xót, xin xây mặt khỏi cơn thịnh nộ của Ngài, khi Ngài nhìn mặt của Đấng đã được Ngài xức dầu. |
Insofern, als wir Situationen vermeiden, durch die wir versucht oder unter Druck gesetzt werden könnten. Bằng cách tránh những tình thế có thể cám dỗ hoặc gây áp lực trên chúng ta. |
Auch die große Volksmenge „singt Jehova ein neues Lied“, allerdings unterscheidet sich dieses insofern von dem erstgenannten, als es von der Aussicht auf ewiges Leben im irdischen Bereich des Königreiches handelt (Offenbarung 7:9; 14:1-5; Psalm 96:1-10; Matthäus 25:31-34). Đám đông cũng “hát một bài ca mới cho Đức Giê-hô-va”, nhưng khác ở chỗ là bài ca nói lên triển vọng nhận được sự sống đời đời trong lãnh vực trên đất của Nước Trời (Khải-huyền 7:9; 14:1-5; Thi-thiên 96:1-10; Ma-thi-ơ 25:31-34). |
8 Und ich gebe euch diese Verheißung: Insofern ihr das tut, wird der aHeilige Geist ausgegossen werden, damit er von allem, was auch immer ihr sagen werdet, Zeugnis gebe. 8 Và ta ban cho các ngươi lời hứa này, rằng nếu các ngươi làm được như vậy thì aĐức Thánh Linh sẽ được gởi xuống để làm chứng về mọi điều mà các ngươi sẽ nói ra. |
54 Und weiter, insofern Land erworben wird, sollen Werkleute aller Art in dieses Land gesandt werden, um für die Heiligen Gottes zu arbeiten. 54 Và lại nữa, mỗi khi nhận được một phần đất nào thì các nhân công thuộc đủ loại phải được gởi đến đất này, để làm việc cho các thánh hữu của Thượng Đế. |
21 Außerdem lohnt sich wahre Liebe insofern, als sie uns hilft, unterwürfig zu sein. 21 Hơn nữa, tình yêu thương sanh ra ân phước là giúp chúng ta vâng phục. |
75 Und insofern weitere Bischöfe bestimmt werden, sollen sie das gleiche Amt ausüben. 75 Và nếu có các vị giám trợ khác được chỉ định, thì họ phải hành động trong cùng một chức vụ đó. |
Aber insofern sie mich nicht umbringen, habe ich die Story des Jahres. Nhưng trừ khi họ giết tôi. |
Und ich gebe euch diese Verheißung: Insofern ihr das tut, wird der Heilige Geist ausgegossen werden, damit er von allem, was auch immer ihr sagen werdet, Zeugnis gebe.” (LuB 100:5-8.) “Và ta ban cho các ngươi lời hứa này, rằng nếu các ngươi làm được như vậy thì Đức Thánh Linh sẽ được gởi xuống để làm chứng về mọi điều mà các ngươi sẽ nói ra” (GLGƯ 100:5–8). |
Er führt sie auf dem Weg, der nicht nur insofern ein langes Leben bedeutet, als sie nicht wegen Missetaten vorzeitig abgeschnitten werden, sondern der sogar zu ewigem Leben führt. Ngài không những dẫn họ tránh con đường đến sự chết sớm vì làm ác mà còn dẫn họ vào con đường đến sự sống đời đời. |
Sie wurden vom König von Babylon am Leben gelassen; insofern konnte gesagt werden, Jehova habe all diese Gefangenen zum Guten angesehen, als er sie ins Land der Chaldäer wegsandte. Vua Ba-by-lôn để cho họ được sống, như vậy cũng có thể nói rằng Đức Giê-hô-va lưu ý tới họ, phái họ đến Canh-đê một cách bình an. |
Der Mensch unterscheidet sich vom Tier insofern, als er imstande ist, Schlußfolgerungen zu ziehen, Pläne für die Zukunft zu machen und die Fähigkeit hat, Gott anzubeten. Con người thuộc về một loài khác với thú vật vì con người biết lý luận, trù tính về tương lai và có khả năng thờ phượng Đức Chúa Trời. |
* Insofern ihr einander eure Verfehlungen vergeben habt, so vergebe ich, der Herr, euch auch, LuB 82:1. * Vì các ngươi đã tha thứ cho nhau về những lỗi lầm của mình, thì cũng giống như vậy ta là Chúa tha thứ cho các ngươi, GLGƯ 82:1. |
Ursache und Wirkung: Achtet auf Zusammenhänge nach dem Muster „Wenn ... dann“ oder die mit dem Wort „insofern“ kenntlich gemacht werden. Nguyên nhân và kết quả: Hãy tìm ra mối quan hệ nếu-thì và vì-cho nên. |
McLellin: Gesegnet bist du, insofern du dich von deinen Übeltaten abgewendet hast und meine Wahrheiten empfangen hast, spricht der Herr, dein Erlöser, der Erretter der Welt, ja, all derer, die an meinen Namen aglauben. McLellin của ta—Phước thay cho ngươi, vì ngươi đã bỏ những điều bất chính của mình, và nhận lấy những lẽ thật của ta. Đây là lời phán của Chúa, Đấng Cứu Chuộc của ngươi, Đấng Cứu Rỗi của thế gian và ngay cả của tất cả những ai biết atin vào danh ta. |
1 Mein aSohn, schenke meinen Worten Gehör; denn ich schwöre dir: Insofern du die Gebote Gottes hältst, wird es dir wohl ergehen im Land. 1 Hỡi acon trai của cha, hãy lắng tai nghe lời cha; vì cha thề với con rằng, chừng nào con còn tuân giữ các lệnh truyền của Thượng Đế thì con sẽ còn được thịnh vượng trong xứ. |
Diese himmlische „Frau“ war insofern unfruchtbar, als sie, bis Jesus kam, keine geistgezeugten „Kinder“ auf der Erde hatte (Galater 4:27; Jesaja 54:1-6). Người nữ trên trời này son sẻ theo nghĩa là trước khi Chúa Giê-su đến, bà không có “con-cái” ở trên đất, tức những người được xức dầu. |
Allerdings gibt es mit den offiziellen Statistiken ein großes Problem, insofern als, wenn zum Beispiel ein japanischer Zulieferer Teile nach China schickt, damit die dort in einen iPod eingebaut werden, und der iPod dann in die USA verschickt wird, diese Teile mehrere Male mitgezählt werden. Tuy nhiên, có một vấn đề lớn với các số liệu thống kê chính thức, đó là nếu, ví dụ, một nhà cung cấp linh kiện Nhật bản vận chuyển linh kiện nào đó đến Trung Quốc để lắp vào một chiếc iPod, và sau đó chiếc iPod được vận chuyển đến Hoa Kỳ, thành phần đó lại được tính nhiều lần. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ insofern trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.