insospechado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ insospechado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ insospechado trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ insospechado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là không ngờ, bất ngờ, không dự kiến, không bị nghi ngờ, sự kiện bất ngờ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ insospechado

không ngờ

(unexpected)

bất ngờ

(unexpected)

không dự kiến

(unforeseen)

không bị nghi ngờ

(unsuspected)

sự kiện bất ngờ

(unexpected)

Xem thêm ví dụ

6 El mal uso de la masculinidad y la feminidad llegó a extremos insospechados antes del Diluvio.
6 Trước trận Nước Lụt thời Nô-ê, người ta đã lạm dụng nam tính và nữ tính một cách trắng trợn.
Encuentra la verdad en un lugar insospechado
Tìm thấy lẽ thật ở một nơi bất ngờ
Tonto a niveles insospechados.
Ngớ ngẩn đến mức độ tôi chưa từng biết đến.
Dónde un hombre vive y cómo vive puede que tenga mayor efecto en su salud —a menudo de maneras insospechadas— que los microbios con que se encuentre o los genes que herede”.
Khung cảnh và lối sống của con người có thể gây nhiều ảnh hưởng trên sức khỏe hơn là những vi trùng tiếp xúc hàng ngày hoặc là những nhiễm thể di truyền trong cơ thể”.
“Se han producido nuevos conflictos en zonas insospechadas, y la pobreza mundial sigue aumentando.
Những cuộc xung đột mới nổ ra ở những nơi mà chúng ta không hề biết đến; nạn nghèo đói trên thế giới tiếp tục gia tăng.
El sesgo insospechado que tomó ayer el caso constituyó para todos nosotros una gran sorpresa.
Diễn tiến sự việc của ngày hôm qua đã cho chúng tôi một sự ngạc nhiên đặc biệt.”
Pero la codicia y la violencia del rey y su esposa alcanzarían niveles insospechados.
Nhưng giờ đây, sự tham lam, ham mê vật chất và bạo lực của A-háp cùng Giê-sa-bên còn tồi tệ hơn nữa.
Los nefilim y sus padres elevaron la maldad a niveles insospechados.
Những “người cao-lớn” đó và cha chúng làm những điều hung ác đến mức chưa từng thấy.
Nosotros también podríamos ser vulnerables a peligros procedentes de fuentes insospechadas.
Chúng ta cũng có thể dễ gặp nguy hiểm đến từ một hướng bất ngờ.
Pese a las variadas reacciones que suscitó, el programa tuvo insospechados resultados positivos.
Mặc dù có nhiều phản ứng khác nhau nhưng chương trình lại tạo được kết quả tích cực bất ngờ.
Por otra parte, la producción masiva de armas llevó la masacre a niveles insospechados, ya que aproximadamente la mitad de los sesenta y cinco millones de soldados movilizados acabaron heridos o muertos.
Việc sản xuất vũ khí hàng loạt làm gia tăng mức độ tàn sát mà trước đây người ta khó tưởng tượng được. Trong 65 triệu binh lính tham gia chiến tranh, khoảng phân nửa đã thiệt mạng hoặc bị thương.
A veces, el ánimo venía de las fuentes más insospechadas.
Đôi khi tôi được khuyến khích từ những nguồn không ngờ được.
Sin embargo, aunque comparativamente cuenta ahora, cuando su día llegue, las leyes insospechadas por
Nhưng mặc dù tương đối bất chấp bây giờ, khi ngày của mình, luật pháp vốn bị nghi ngờ bởi nhất sẽ có hiệu lực, và bậc thầy của gia đình và nhà cầm quyền sẽ đến với anh ta
Con el tiempo descubrirá aspectos insospechados de la personalidad de su cónyuge.
Với thời gian, có lẽ bạn sẽ khám phá ra những nét không ngờ trong cá tính của người hôn phối.
Osman expresó a Jehová su agradecimiento sincero por permitirle hallar la verdad, aunque fuera en el lugar más insospechado.
Với lòng biết ơn, Osman đã cảm tạ Đức Giê-hô-va cho phép anh tìm thấy lẽ thật ở một nơi rất bất ngờ.
Y esto es desconocido, insospechado, quizás para usted, parte de adquirir la destreza o habilidad.
Vấn đề này chưa được biết đến -- có thể bạn chẳng nghi ngờ gì -- liên quan đến việc học kỹ năng hay năng lực.
Cuando los ciegos aprenden a ver, los que ven parecen inspirados a querer aprender a ver el camino mejor, con más claridad, con menos miedo, porque este es un ejemplo de la inmensa capacidad que todos llevamos dentro para navegar por cualquier tipo de reto, a través de cualquier forma de oscuridad, hacia descubrimientos insospechados cuando se activan.
Khi người mù học cách thấy, người sáng mắt dường như hứng thú muốn học để thấy đường đi của họ tốt hơn, rõ hơn, ít sợ hơn, bởi vì điều này khyếch đại năng lực vô bờ bến trong tất cả chúng ta để định vị bất kỳ loại thử thách nào, qua bất kỳ hình thức bóng tối nào đến với những khám phá chưa tưởng tượng được Khi chúng ta khởi động.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ insospechado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.