insomnio trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ insomnio trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ insomnio trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ insomnio trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là mất ngủ, Mất ngủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ insomnio

mất ngủ

noun (Dificultad para quedarse dormido o para dormir suficientemente.)

Los síntomas son falla renal, sangrado e insomnio.
Các triệu chứng là suy thận, xuất huyết, và mất ngủ.

Mất ngủ

noun (trastorno del sueño)

Los síntomas son falla renal, sangrado e insomnio.
Các triệu chứng là suy thận, xuất huyết, và mất ngủ.

Xem thêm ví dụ

Así que en una noche de insomnio le dije a mi esposo,
Tôi đã thức đến tận khuya, và nói chuyện với chồng mình,
4,17 Insomnio de amor.
37 Tiểu kinh Ðoạn tận ái.
¿Cómo puede el insomnio causar tanto sufrimiento?
Làm thế nào mà chứng mất ngủ có thể gây ra những hậu quả lớn đến vậy?
María, una brasileña de 49 años, sufría de depresión con síntomas de insomnio, dolor, irritabilidad y “una infinita tristeza”.
Chị Maria 49 tuổi, sống tại nước Brazil, bị trầm cảm với triệu chứng là mất ngủ, đau nhức, hay cáu bẳn và “cảm thấy buồn triền miên”.
Sufro de insomnio.
Anh biết đó, tôi bị mất ngủ.
Tengo insomnio todas las noches.
Trải qua nhiều đêm mất ngủ
Y su Insomnia es realmente una maravilla.
Và Insomnia thực sự là một điều kì diệu.
Durante una noche de insomnio dejé mi tienda y entré en un refugio construido con tanques de combustible de 190 litros llenos de arena y colocados en línea, uno sobre otro, formando un cercado.
Trong một đêm không ngủ, tôi rời lều của mình và bước vào một hầm trú ẩn được dựng lên bằng cách xếp các thùng nhiên liệu 50 lít chứa đầy cát chồng lên nhau để tạo thành rào cản.
Insomnia es zona de guerra.
Insomnia đang là vùng chiến sự đấy.
Yo permanecí despierto en la oscuridad de nuestra habitación; el insomnio una vez más.
Trong bóng tối của căn phòng, tôi nằm thao thức, lại thêm một lần mất ngủ.
Salvo su gran Insomnia.
Để cứu lấy những vị Insomnia đang ngồi ị ở đây
Hay otros dos problemas —los cuales aparecen juntos a veces— que afectan directamente las extremidades, produciendo insomnio crónico.
Hai rối loạn khác đôi khi cùng xuất hiện có ảnh hưởng trực tiếp đến các chi và gây mất ngủ kinh niên.
El estrés induce insomnio.
Mất ngủ do căng thẳng.
Si se produce habitualmente, puede desgastar demasiado los dientes y causar mucha molestia en las mandíbulas, ocasionando insomnio grave.
Nếu xảy ra thường xuyên, tật này có thể gây mau mòn răng và nhức mỏi hàm khiến mất ngủ trầm trọng.
Con estos datos, los investigadores “llegaron a la conclusión de que debido a que pasan la mayor parte del día expuestos a la débil luz artificial, los ancianos —en especial los que padecen insomnio— quizá no reciben luz con la suficiente intensidad y, por ello, no pueden ajustar sus ritmos circadianos”, es decir, su reloj interno.
Những phát hiện này khiến các nhà nghiên cứu “cho rằng những người cao niên, đặc biệt là những người bị bệnh mất ngủ, gần như sống cả ngày dưới ánh đèn trong phòng, có thể không nhận đủ cường độ ánh sáng để điều chỉnh hệ thống định giờ (circadian timing system) trong cơ thể của họ”.
Me hablaron de depresión, ansiedad, insomnio y pensamientos suicidas.
Họ kể tôi nghe về căn bệnh trầm cảm, lo lắng, mất ngủ và ý nghĩ tự vẫn.
Insomnia está bajo ataque.
Insomnia bị tấn công
Fase de aflicción aguda: pérdida de memoria e insomnio; cansancio extremo; cambios repentinos del estado de ánimo; dificultades para juzgar y pensar; ataques de llanto; trastornos del apetito, con la consiguiente pérdida o aumento de peso; diversos síntomas de alteraciones de la salud; letargo; disminución de la capacidad laboral; alucinaciones (sentir, ver u oír al difunto); en caso de pérdida de un hijo, resentimiento irracional hacia el cónyuge.
Giai đoạn đau buồn tột độ: Mất trí nhớ và mất ngủ; vô cùng mệt mỏi; có tâm trạng thất thường; phán đoán và suy nghĩ lệch lạc; hay khóc; ăn uống thất thường, giảm hoặc tăng cân; có nhiều triệu chứng bất ổn về sức khỏe; đờ đẫn; giảm khả năng làm việc; có ảo giác (cảm thấy, nghe và nhìn thấy người chết); trong trường hợp mất con thì tức giận với người hôn phối.
Nada mejor que engañarse para curar el insomnio.
Nó có chút không giống sự dối trá mà đêm qua em có.
¿Dónde está la cura para el insomnio?
Chứng mất ngủ chữa như thế nào?
Pero estos episodios eufóricos exceden los sentimientos ordinarios de alegría, causando síntomas preocupantes como pensamientos inconexos, insomnio, habla rápida, acciones impulsivas y comportamientos arriesgados.
Nhưng những giai đoạn phấn chấn này vượt quá cảm xúc vui vẻ thông thường, gây ra những triệu chứng rối loạn như suy nghĩ dồn dập, mất ngủ, nói nhanh, hành động bốc đồng, và các hành vi liều lĩnh.
Quienes padecen insomnio, por ejemplo, pasan menos tiempo del normal en la fase REM, lo que provoca una ansiedad cada vez mayor.
Chẳng hạn, những người mất ngủ có giấc ngủ REM ngắn hơn mức trung bình thường bị rơi vào vòng luẩn quẩn mất ngủ - lo lắng - mất ngủ, khiến họ ngày càng hoang mang, lo sợ.
El beneficio que obtuvo el pueblo de Dios del proceder del rey es indicio de que su insomnio ocurrió por intervención divina. (Ester 6:1-10.)
Các hành động của vua đem lại lợi ích cho dân sự Đức Chúa Trời và cho thấy rằng chính Đức Chúa Trời đã khiến cho vua bị mất ngủ (Ê-xơ-tê 6:1-10).
Carne de cañón de un viejo a morir en la guerra de Insomnia mientras toman nuestros hogares.
Một lão già tham gia trận chiến đưa đàn gia súc của mình đến cái chết trong cuộc chiến cả Insomnia trong khi gia đình của chúng ta bị nô dịch.
Muchos viajeros han experimentado el jet lag, con sus síntomas de fatiga, desorientación e insomnio.
Nhiều người du hành đã trải qua những điều kiện được gọi là jet lag, với các triệu chứng liên quan đến sự mệt mỏi, mất phương hướng và mất ngủ.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ insomnio trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.