instantiate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ instantiate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ instantiate trong Tiếng Anh.

Từ instantiate trong Tiếng Anh có các nghĩa là sáng tạo, tạo, tạo nên, làm, gây ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ instantiate

sáng tạo

tạo

tạo nên

làm

gây ra

Xem thêm ví dụ

In many languages, the class name is used as the name for the class (the template itself), the name for the default constructor of the class (a subroutine that creates objects), and as the type of objects generated by instantiating the class; these distinct concepts are easily conflated.
Trong nhiều ngôn ngữ, tên lớp được dùng như là tên của lớp (chính bản thân khuôn mẫu), tên của hàm tạo mặc định của lớp (một chương trình con tạo ra các đối tượng), và như kiểu của đối tượng được sinh ra bằng cách khởi tạo lớp; nhữn khái niệm riêng lẽ này dễ dàng được kết hợp với nhau.
And these things, because we can copy and transmit them so easily, actually circulate within our culture a lot more like ideas than like physically instantiated objects.
Và những việc này, bởi vì chúng t có thể sao chép và truyền cho họ quá dễ dàng, thực sự lưu hành trong nền văn hóa của chúng ta rất nhiều giống như các ý tưởng hơn là một đối tượng vật cụ thể.
Generic programming is a style of computer programming in which algorithms are written in terms of types to-be-specified-later that are then instantiated when needed for specific types provided as parameters.
Lập trình tổng quát (tiếng Anh: generic programming) là một dạng lập trình máy tính mà trong đó thuật toán được viết theo cách kiểu được-xác-định-sau và sau đó được khởi tạo (instantiate) nếu cần cho một kiểu cụ thể mà được cung cấp như tham số.
Google 's Chrome beta version 16 has one major new feature : the ability to let multiple users create an instantiation of the browser on a single Windows PC or Mac computer .
Phiên bản Google Chrome beta 16 có một tính năng mới quan trọng : Khả năng cho phép nhiều người dùng tạo ra một đối tượng của trình duyệt trên một máy tính chạy Windows hoặc Mac .
The ONS is an instantiation of Discovery Services.
ONS là một khởi tạo của Dịch vụ Khám phá.
Indeed, instantiation is prohibited for this kind of class.
Thật vậy, tính năng khởi bị bị cấm đối với loại lớp này.
How can a class control its instantiation?
Làm thế nào để một lớp kiểm soát sự hiện thân của ?
It is similar to direct metal laser sintering (DMLS); the two are instantiations of the same concept but differ in technical details.
Nó tương tự như thiêu kết laser kim loại trực tiếp (DMLS); cả hai đều là phiên bản của cùng một mô hình nhưng khác nhau về chi tiết kỹ thuật.
An object is an instance of a class, and may be called a class instance or class object; instantiation is then also known as construction.
Một đối tượng là một thực thể của lớp, và có thể được gọi là thực thể lớp (class instance) hay đối tượng lớp (class object); và như vậy thực thể hóa còn được biết đến như hàm tạo.
The hidden constructor (declared private) ensures that the class can never be instantiated from outside the class.
Các constructor ẩn đảm bảo rằng các singleton class không bao giờ có thể được instantiated từ bên ngoài.
Example e = Example(0, 50); // Explicit call Example e(0, 50); // Implicit call If the programmer does not supply a constructor for an instantiable class, most languages will provide a default constructor.
Example e = Example(0, 50); // Explicit call Example e(0, 50); // Implicit call Nếu lập trình viên không cung cấp hàm tạo cho một lớp, hầu hết mọi ngôn ngữ đều cung cấp một hàm tạo mặc định (default constructor).
In others, like Smalltalk, the class libraries are merely the starting point for a system image that includes the entire state of the environment, classes and all instantiated objects.
Trong những ngôn ngữ khác, như Smalltalk, các thư viện lớp chỉ là điểm khởi đầu cho một hình ảnh hệ thống bao gồm toàn bộ trạng thái của môi trường, các lớp và tất cả các đối tượng được khởi tạo.
Technology has this extraordinary capacity to both instantiate and continue all of our most extraordinary, often hidden desires and biases and encoding them into the world, but it also writes them down so that we can see them, so that we can't pretend they don't exist anymore.
Công nghệ có khả năng phi thường để vừa đại diện vừa chắp cánh những khao khát và định kiến bất thường nhất mà ta hằng chôn giấu rồi mã hóa và đưa chúng ra thế giới, nhưng nó cũng ghi lại để chúng ta thấy, để chúng ta không còn có thể vờ như chúng không hiện hữu.
In programming languages, an abstract type is a type in a nominative type system that cannot be instantiated directly; a type that is not abstract – which can be instantiated – is called a concrete type.
Trong ngôn ngữ lập trình, kiểu trừu tượng (tiếng Anh: abstract type) là một kiểu trong hệ thống kiểu danh định mà không thể được khởi tạo trực tiếp; một kiểu mà không trừu tượng – nghĩa là có thể được khởi tạo được gọi là kiểu cụ thể (concrete type).
A badge in the upper corner lets you know at a glance that this new Chrome browser belongs to you , and users can click on the badge to see a menu of all the users on that computer , and switch between instantiations .
Một biểu tượng trong góc bên trên báo cho bạn biết ngay rằng trình duyệt Chrome mới này thuộc về bạn và người dùng có thể nhắp chuột vào biểu tượng để nhìn thấy một trình đơn của tất cả người dùng trên máy tính và chuyển đổi giữa các đối tượng .
The key idea in this pattern is to make the class itself responsible for controlling its instantiation (that it is instantiated only once).
Ý tưởng chính trong mô hình này là làm cho lớp đó chịu trách nhiệm kiểm soát sự khởi tạo của (nó chỉ được khởi tạo một lần).
In contrast to emotions, feelings, or affects, moods are less specific, less intense and less likely to be provoked or instantiated by a particular stimulus or event.
Trong tâm học, tâm trạng là một trạng thái cảm xúc. Ngược lại với cảm xúc hay ảnh hưởng, tâm trạng ít cụ thể hơn, ít căng thẳng hơn và ít có khả năng bị kích động hoặc bị kích thích bởi một sự kích thích hoặc sự kiện đặc biệt.
" Burn " is the idea of trying to create the physical instantiation of one of these courses. And I think a lot of you received I think all of you received one of these music books in your gift pack.
Burn là một khái niệm của việc tạo ra những sản phẩm cụ thể của những nội dung đó và tôi nghĩ mọi người đã nhận được, tôi nghĩ tất cả các bạn đã nhận được một trong những cuốn sách nhạc này trong giỏ quà của các bạn.
For example, in C#, a class marked "static" can not be instantiated, can only have static members (fields, methods, other), may not have instance constructors, and is sealed.
Ví dụ, trong C#, một lớp được đánh dấu là "tĩnh" (static) không thể được khởi tạo, chỉ có các thành viên tĩnh (trường, phương thức...), không có hàm tạo thực thể, và bị niêm phong (seal).
Not all classes can be instantiated – abstract classes cannot be instantiated, while classes that can be instantiated are called concrete classes.
Không phải tất cả các lớp đều có thể được thực thể hóa – lớp trừu tượng không thể được thực thể hóa, trong khi các lớp có thể được thực thể hóa được gọi là lớp cụ thể.
In C++03, the compiler must instantiate a template whenever a fully specified template is encountered in a translation unit.
Trong phiên bản C++03, chương trình biên dịch phải khởi tạo một tiêu bản (template) mỗi khi gặp tiêu bản đó khi dịch một đoạn mã lệnh nào đó.
In some OOP languages, like Java, the distinction is clear, with the classes often contained in library files (like Java's JAR file format) and the instantiated objects residing only in memory (although potentially able to be made persistent in separate files).
Trong một số ngôn ngữ OOP, như Java, sự khác biệt rất rõ ràng, với các lớp thường có trong các file thư viện (như định dạng file JAR của Java) và các đối tượng được khởi tạo chỉ nằm trong bộ nhớ (mặc dù có khả năng tồn tại trong các file riêng biệt).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ instantiate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.