instate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ instate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ instate trong Tiếng Anh.

Từ instate trong Tiếng Anh có nghĩa là đặt vào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ instate

đặt vào

verb

Xem thêm ví dụ

Husák reversed Dubček's reforms, purged the party of liberal members, dismissed opponents from public office, reinstated the power of the police authorities, sought to re-centralize the economy and re-instated the disallowance of political commentary in mainstream media and by persons not considered to have "full political trust".
Husák đảo ngược các cuộc cải cách của Dubček, thanh trừng các thành viên tự do trong đảng, giải tán đối lập khỏi văn phòng công cộng, tái lập quyền lực của cảnh sát, tìm cách tái tập trung hoá nền kinh tế và trở lại cấm bình luận chính trị trên truyền thông chính thống và bởi những người không được coi là "hoàn toàn tin tưởng về chính trị".
This was a particularly violent time in the history of Palenque; two years later, in 605, Palenque was attacked by the Mayan state of Kaan, and a new ruler was instated.
Hai năm sau, vào năm 605, Palenque bị Kaan tấn công và một vị vua mới được dựng lên.
An emergency National Assembly meeting was initiated on 14 June where Sihanouk was re-instated as the Head of State, with Ranariddh and Hun Sen appointed as co-prime ministers with equal levels of executive powers.
Một cuộc họp Quốc hội khẩn cấp bắt đầu vào ngày 14 tháng 6 để cho Sihanouk được tái lập làm Nguyên thủ quốc gia, với Ranariddh và Hun Sen được bổ nhiệm làm đồng thủ tướng với các quyền lực hành pháp ngang nhau.
In 1917, Goldman and Berkman were sentenced to two years in jail for conspiring to "induce persons not to register" for the newly instated draft.
Năm 1917, Goldman và Berkman bị kết án 2 năm tù vì âm mưu "lôi kéo một số người không đăng lính" theo lệnh tổng động viên mới ban hành.
Their reign, however, appeared to be at risk after Benfica's election turned against club president João Vale e Azevedo, and the newly elected Manuel Vilarinho said that he would instate ex-Benfica player Toni as his new coach.
Tuy nhiên trong cuộc bầu cử chủ tịch Benfica João Vale e Azevedo đã thất bại,và vị chủ tịch mới đắc cử Manuel Vilarinho muốn Tonimột người nổi tiếng hơn làm huấn luyện viên.
Under the socialist Second Republic, Admiral Didier Ratsiraka instated mandatory national armed or civil service for all young citizens regardless of gender, a policy that remained in effect from 1976 to 1991.
Dưới chế độ Đệ Nhị Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa, Đô đốc Didier Ratsiraka áp đặt nghĩa vụ quân sự hoặc dân sự bắt buộc với toàn bộ thanh niên Madagascar bất kể giới tính, chính sách này duy trì hiệu lực từ năm 1976 đến năm 1991.
In 1917, Berkman and Goldman were sentenced to two years in jail for conspiracy against the newly instated draft.
Năm 1917, Berkman và Goldman đã bị kết án hai năm tù giam vì âm mưu chống lại chính sách tòng quân mới ban hành.
The efficiency of the global supply-chain governance cannot be commented on as a whole, each corporation will instate their own governance strategy.
Hiệu quả của quản trị chuỗi cung ứng toàn cầu không thể được nhận xét trên toàn bộ, mỗi công ty sẽ thúc đẩy chiến lược quản trị của riêng họ.
In 43, possibly by re-collecting Caligula's troops from 40, Claudius mounted an invasion force to re-instate Verica, an exiled king of the Atrebates.
Vào năm 43 SCN, hoàng đế Claudius đã cho xây dựng một đạo quân xâm lược, có thể bằng cách tập hợp lại quân đội của Caligula, nhằm để khôi phục ngai vàng cho Verica, một vị vua lưu vong của người Atrebates.
As a concession to the Westminster system, the presidency remained parliamentary-appointed and virtually powerless until P. W. Botha's Constitution Act of 1983, which eliminated the office of Prime Minister and instated a near-unique "strong presidency" responsible to parliament.
Là một sự nhượng bộ cho hệ thống Westminster, tổng thống vẫn còn được bổ nhiệm lên nghị viện và hầu như không có quyền lực cho đến khi Đạo luật Hiến pháp của PW Botha năm 1983 (mà vẫn nguyên vẹn) loại bỏ văn phòng của Thủ tướng Chính phủvà đưa ra một "tổng thống hùng mạnh" gần như duy nhất chịu trách nhiệm trước quốc hội.
A recent-version including the authentic-music by Offenbach was re-instated by the French Offenbach scholar Jean-Christophe Keck.
Một phiên bản gần đây bao gồm cả phần nhạc do chính Offenbach viết đã được phục hồi bởi học giả người Pháp chuyên nghiên cứu Offenbach, Jean-Christophe Keck.
His powerless reign saw his family's elimination from the line of succession after the parliamentary government dominated by pro-revanchist Hat Party politicians ventured into a war with Russia, which ended in defeat and the Russian tsarina Elizabeth demanding Adolph Frederick of Holstein-Gottorp to be instated following the death of the king.
Thời kỳ trị vì không có quyền lực của ông đã chứng kiến dòng họ của ông bị loại bỏ khỏi dòng kế vị tiếp sau khi chính phủ nghị viện bị chi phối bởi các nhà chính trị đảng Hat ủng hộ phục thù liều lĩnh tham dự vào một cuộc chiến tranh với Nga - đã kết thúc trong thất bại và nữ Sa hoàng Nga Elizabeth đòi hỏi Adolph Frederick hoặc Holstein-Gottorp phải được phục hồi sau cái chết của nhà vua.
These programs were undercut significantly by the Global Gag Rule, an initiative put in place by President Ronald Reagan, suspended by President Bill Clinton, and re-instated by President George W. Bush.
Các chương trình này đã bị cắt giảm mạnh bởi Global Gag Order, một sáng kiến được Tổng thống Reagan đưa ra, bị Tổng thống Clinton ngừng lại và được tái lập bởi Tổng thống Bush.
Inglefield later had the second bank of torpedo tubes re-instated but like her sisters, the central tube was removed.
Sau này Inglefield được trang bị lại dàn ống phóng ngư lôi thứ hai, nhưng cũng giống như các tàu chị em, ống phóng giữa được tháo dỡ.
The sequence was later re-instated in the 1997 Special Edition with a computer-generated version of Jabba.
Đoạn phim này sau đó được ghép lại trong phiên bản đặc biệt năm 1997 với một phiên bản CGI của nhân vật Jabba.
An orange alert was also instated for the popular tourist destination of Los Cabos Municipality, where roughly 21,000 tourists were residing during the storm.
Một cảnh báo màu da cam cũng được đặt cho điểm đến du lịch nổi tiếng của Los Cabos Municipality, nơi có khoảng 21.000 khách du lịch đang sống trong cơn bão.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ instate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.